Quyết định 1154/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu, ngành, chuyên ngành ở từng vị trí việc làm cần tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và công chức cấp xã tỉnh Thái Bình năm 2021
Số hiệu | 1154/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/05/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Khắc Thận |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1154/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 15 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Kế toán ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; số 112/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 về công chức xã, phường, thị trấn; số 174/2016/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết một số điều của Luật Kế toán; số 34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Nội vụ: số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính; số 05/2017/TT-BNV ngày 15 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức; số 6/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; số 13/2019/TT-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2019 hướng dẫn một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Thực hiện Thông báo số 85-TB/TU ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương tổ chức thi tuyển công chức tỉnh Thái Bình năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 865/TTr-SNV ngày 28 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu, ngành, chuyên ngành ở từng vị trí việc làm cần tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và công chức cấp xã năm 2021 (Có Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU, NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH CẦN TUYỂN CÔNG
CHỨC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt |
Tên cơ quan, đơn vị |
Chỉ tiêu cần tuyển |
Vị trí việc làm cần tuyển |
Trình độ |
Ngành, chuyên ngành cần tuyển |
Mã vị trí |
Lĩnh vực thi môn nghiệp vụ chuyên ngành |
TỔNG CỘNG |
141 |
|
|
|
|
|
|
55 |
|
|
|
|
|
||
I |
SỞ TƯ PHÁP |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng và Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
Kiểm tra, thẩm định văn bản |
Đại học |
Luật |
TP1 |
Lĩnh vực Tư pháp |
II |
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Trẻ em |
1 |
Quản lý Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới |
Đại học |
Luật, Công tác xã hội, Quản trị nhân lực |
LĐ1 |
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
III |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
17 |
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan khối văn phòng sở |
2 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Văn phòng sở |
1 |
Quản lý Công nghệ thông tin |
Đại học |
Công nghệ thông tin mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính |
NN1 |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
1.2 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
1 |
Quản lý Quy hoạch - Kế hoạch |
Đại học |
Kinh tế phát triển; Kinh tế nông nghiệp; Kinh tế đầu tư |
NN2 |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Chi cục Thuỷ lợi |
2 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Phỏng Quản lý đê điều |
1 |
Quản lý bảo vệ đê điều |
Đại học |
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn; Kỹ thuật Cơ khí |
NN3 |
Lĩnh vực Thủy lợi |
2.2 |
Phòng phòng, chống thiên tai |
1 |
Phòng, chống thiên tai |
Đại học |
Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
NN4 |
Lĩnh vực Thủy lợi |
3 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
7 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Phòng Hành chính tổng hợp |
1 |
Kế toán |
Đại học |
Kế toán; Kế toán công; Kế toán Kiểm toán |
NN5 |
Lĩnh vực Tài chính, kế toán |
1 |
Quản lý trồng trọt, bảo vệ thực vật |
Đại học |
Kinh tế nông nghiệp; Trồng trọt; Bảo vệ thực vật. |
NN6 |
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
||
3.2 |
Phòng Trồng trọt |
2 |
Quản lý trồng trọt |
Đại học |
Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật. |
NN7 |
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3.3 |
Phòng Bảo vệ thực vật: |
2 |
Quản lý bảo vệ thực vật |
Đại học |
Sinh học (thực vật). Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật. |
NN8 |
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3.4 |
Phòng Thanh tra, pháp chế |
1 |
Thanh tra chuyên ngành trồng trọt |
Đại học |
Kinh tế nông nghiệp; Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật. |
NN9 |
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
4 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi |
1 |
Quản lý thuốc thú y |
Đại học |
Chăn nuôi; Thú y; Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi. |
NN10 |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
5 |
Chi cục Thủy sản |
5 |
|
|
|
|
|
5.1 |
Phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản |
1 |
Quản lý khai thác và phát triển nguồn lợi thủy sản |
Đại học |
Khai thác môi trường, nuôi trồng thủy sản; Quản lý thủy sản |
NN11 |
Lĩnh vực Thủy sản |
5.2 |
Phòng Tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá |
2 |
Quản lý tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá |
Đại học |
Máy tàu thủy; Điện tự động hàng hải; Khai thác an toàn hàng hải |
NN12 |
Lĩnh vực Thủy sản |
5.3 |
Phòng Nuôi trồng thủy sản |
1 |
Quản lý nuôi trồng thủy sản |
Đại học |
Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản; Quản lý nuôi trồng thủy sản |
NN13 |
Lĩnh vực Thủy sản |
5.4 |
Phòng Thanh tra, pháp chế |
1 |
Quản lý nuôi trồng thủy sản |
Đại học |
Nuôi trồng thủy sản; Khai thác thủy sản; Quản lý nuôi trồng thủy sản |
NN14 |
Lĩnh vực Thủy sản |
IV |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
7 |
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan văn phòng sở |
4 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Văn phòng sở |
1 |
Văn phòng |
Đại học |
Quản lý kinh tế; Quản trị nhân lực; Tài chính ngân hàng |
KHCN1 |
Lĩnh vực Văn phòng |
1.2 |
Phòng Quản lý khoa học |
1 |
Quản lý khoa học |
Đại học |
Y khoa; Y tế công cộng; Y học dự phòng |
KHCN2 |
Lĩnh vực Khoa học và công nghệ |
1.3 |
Phòng Quản lý chuyên ngành |
1 |
Quản lý chuyên ngành |
Đại học |
Kỹ thuật hạt nhân; Kỹ thuật Điều khiển- Tự động hoá; Điện tử - viễn thông |
KHCN3 |
Lĩnh vực Khoa học và công nghệ |
1.4 |
Phòng Quản lý công nghệ và thị trường công nghệ |
1 |
Quản lý công nghệ |
Đại học |
Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Xây dựng |
KHCN4 |
Lĩnh vực Khoa học và công nghệ |
2 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3 |
|
|
|
|
|
2.1 1 |
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn, Chất lượng |
1 |
Quản lý Tiêu chuẩn, Chất lượng |
Đại học |
Công nghệ thông tin; Kỹ thuật Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện |
KHCN5 |
Lĩnh vực Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.2 |
Phòng Quản lý đo lường |
2 |
Quản lý Đo lường |
Đại học |
Kỹ thuật điện; Trắc địa - bản đồ; Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá |
KHCN6 |
Lĩnh vực Quản lý Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
V |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
1 |
|
|
|
|
|
|
Phòng Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp |
1 |
Quản lý Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp |
Đại học |
Luật kinh tế; Kinh tế phát triển; Kinh tế đầu tư |
CT1 |
Lĩnh vực Công thương |
VI |
SỞ XÂY DỰNG |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Quản lý kinh tế và tổng hợp |
1 |
Quản lý kinh tế và tổng hợp |
Đại học |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; Kinh tế xây dựng; Kiến trúc sư |
XD1 |
Lĩnh vực Xây dựng |
2 |
Phòng Quản lý Hạ tầng kỹ thuật, nhà ở, công sở và thị trường bất động sản |
1 |
Quản lý Hạ tầng kỹ thuật, nhà ở, công sở và thị trường bất động sản |
Đại học |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; Hạ tầng kỹ thuật; Kiến trúc sư |
XD2 |
Lĩnh vực Xây dựng |
VII |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
4 |
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan văn phòng Sở Giao thông |
3 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
1 |
Quản lý xây dựng công trình giao thông |
Đại học |
Xây dựng cầu đường; Xây dựng Cầu hầm; Kỹ thuật an toàn giao thông |
GT1 |
Lĩnh vực Giao thông, vận tải |
1.2 |
Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông |
1 |
Quản lý xây dựng công trình giao thông |
Đại học |
Xây dựng cầu đường; Xây dựng Đường bộ; Xây dựng Cầu hầm |
GT2 |
Lĩnh vực Giao thông, vận tải |
1.3 |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
1 |
Quản lý xây dựng công trình giao thông |
Đại học |
Xây dựng cầu đường; Xây dựng Đường bộ; Kỹ thuật an toàn giao thông |
GT3 |
Lĩnh vực Giao thông, vận tải |
2 |
Thanh tra Giao thông vận tải |
1 |
Quản lý xây dựng công trình giao thông |
Đại học |
Xây dựng cầu đường; Xây dựng Đường bộ; Công nghệ kỹ thuật giao thông |
GT4 |
Lĩnh vực Thanh tra giao thông, vận tải |
VIII |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
5 |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Giáo dục chuyên nghiệp |
1 |
Chuyên viên Tâm lý học đường |
Đại học |
Sư phạm Tâm lý - Giáo dục; Tâm lý học (chuyên ngành Tâm lý học Trường học) |
GD1 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Phòng Giáo dục Tiểu học |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
Đại học |
Mỹ thuật |
GD2 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Phòng Giáo dục Mầm non |
1 |
Giáo dục Mầm non |
Đại học |
Giáo dục Mầm non |
GD3 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Văn phòng sở |
1 |
Văn thư |
Đại học |
Văn thư - lưu trữ; Lưu trữ học |
GD4 |
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ |
1 |
Truyền thông thuộc Văn phòng Sở |
Đại học |
Báo chí; Báo chí truyền thông |
GD5 |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
||
IX |
SỞ Y TẾ |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan văn phòng sở |
1 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Phòng Nghiệp vụ Y |
1 |
Quản lý Nghiệp vụ Y |
Đại học |
Y khoa |
YT1 |
Lĩnh vực Y tế |
2 |
Chi cục Dân số kế hoạch hoá gia đình |
2 |
Dân số kế hoạch hoá gia đình |
Đại học |
Y khoa; Y học dự phòng |
YT2 |
Lĩnh vực Y tế |
X |
SỞ NỘI VỤ |
5 |
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan văn phòng sở |
3 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
1 |
Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
Đại học |
Y khoa; Y học dự phòng |
NV1 |
Lĩnh vực Nội vụ |
1.2 |
Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
1 |
Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
Đại học |
Luật; Quản trị nguồn nhân lực; Hành chính công |
NV2 |
Lĩnh vực Nội vụ |
1.3 |
Phòng Cải cách hành chính |
1 |
Cách hành chính |
Đại học |
Luật; Hành chính học (Quản lý nhà nước; Hành chính công) |
NV3 |
Lĩnh vực Nội vụ |
2 |
Ban Thi đua khen thưởng |
1 |
Thi đua khen thưởng |
Đại học |
Luật; Kinh tế; Quản lý Tài chính công |
NV4 |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
3 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
1 |
Văn thư lưu trữ |
Đại học |
Lưu trữ học; Luật; Công nghệ thông tin |
NV5 |
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ |
XI |
SỞ TÀI CHÍNH |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Tin học và Thống kê |
1 |
Tin học và Thống kê |
Đại học |
Công nghệ thông tin; Phân tích Tài chính |
TC1 |
Lĩnh vực Tài chính, kế toán |
2 |
Văn phòng sở |
1 |
Văn phòng |
Đại học |
Kế toán; Tài chính - ngân hàng; Quản trị kinh doanh |
TC2 |
Lĩnh vực Văn phòng |
XII |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH |
3 |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Quản lý Doanh nghiệp và Lao động |
1 |
Quản lý lao động |
Đại học |
Kinh tế lao động; Quản trị nhân lực; Kinh tế đầu tư |
KKT1 |
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
2 |
Văn phòng |
1 |
Hành chính tổng hợp |
Đại học |
Luật Kinh tế; Luật Thương mại Quốc tế |
KKT2 |
Lĩnh vực Văn phòng |
3 |
Phòng Quy hoạch xây dựng tài nguyên môi trường |
1 |
Quy hoạch xây dựng tài nguyên môi trường |
Đại học |
Quản lý đất đai |
KKT3 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
XIII |
VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HĐND TỈNH |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Công tác HĐND |
2 |
Theo dõi công tác Hội đồng nhân dân |
Đại học |
Hành chính học; Luật; Công nghệ thông tin |
VPĐĐB1 |
Lĩnh vực Văn phòng |
IX |
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
2 |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Công thương - Xây dựng - Giao thông |
1 |
Giao thông vận tải |
Đại học |
Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kinh tế vận tải |
VPUB1 |
Lĩnh vực Giao thông, vận tải |
2 |
Phòng Hành chính tổ chức |
1 |
Văn thư, lưu trữ |
Đại học |
Văn thư - lưu trữ; Lưu trữ lọc; Quản trị văn phòng |
VPUB2 |
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ |
86 |
|
|
|
|
|
||
1 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VŨ THƯ |
4 |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
1 |
Xây dựng cơ bản |
Đại học |
Xây dựng công nghiệp và dân dụng |
VT1 |
Lĩnh vực Xây dựng |
2 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn I |
1 |
Quản lý về chăn nuôi |
Đại học |
Chăn nuôi; Thú y |
VT2 |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
3 |
Phòng Tư pháp |
1 |
Trợ giúp pháp lý và hòa giải cơ sở |
Đại học |
Luật |
VT3 |
Lĩnh vực Tư pháp |
4 |
Phòng Y tế |
1 |
Quản lý dược, mỹ phẩm |
Đại học |
Dược (Dược học) |
VT4 |
Lĩnh vực Y tế |
II |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KIẾN XƯƠNG |
14 |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Nội vụ |
1 |
Quản lý hội,tôn giáo |
Đại học |
Quản trị nhân lực; Quản lý nhà nước; Quản trị văn phòng |
KX1 |
Lĩnh vực Nội vụ |
2 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
1 |
Hành chính tổng hợp |
Đại học |
Luật; Hành chính học; Quản trị văn phòng |
KX2 |
Lĩnh vực Văn phòng |
1 |
Công nghệ thông tin |
Đại học |
Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính |
KX3 |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
||
1 |
Tiếp nhận và xử lý đơn thư |
Đại học |
Luật; Hành chính học; Quản lý nhà nước |
KX4 |
Lĩnh vực Thanh tra |
||
3 |
Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
1 |
Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề |
Đại học |
Quản trị nhân lực; Công tác xã hội; Bảo hiểm |
KX5 |
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1 |
Quản lý đất đai |
Đại học |
Quản lý đất đai; Khoa học môi trường |
KX6 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Phòng Tư pháp |
1 |
Kiểm soát văn bản và thủ tục hành chính |
Đại học |
Luật; Hành chính học; Công nghệ thông tin |
KX7 |
Lĩnh vực Tư pháp |
6 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
1 |
Quản lý giao thông vận tải |
Đại học |
Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật công trình xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
KX8 |
Lĩnh vực Giao thông, vận tải |
1 |
Quản lý xây dựng |
Đại học |
Kinh tế xây dựng; Kỹ thuật công trình xây dựng; Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
KX9 |
Lĩnh vực Xây dựng |
||
1 |
Quản lý về công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp |
Đại học |
Công nghệ chế tạo máy; Kỹ thuật điện, điện tử; Quản lý công nghiệp |
KX10 |
Lĩnh vực Công thương |
||
7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
1 |
Quản lý văn hóa và gia đình |
Đại học |
Quản lý văn hoá; Văn hoá du lịch; Việt Nam học |
KX11 |
Lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch |
1 |
Quản lý Thông tin - Truyền thông |
Đại học |
Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính |
KX12 |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
||
8 |
Phòng Y tế |
1 |
Quản lý Y tế cơ sở và Y tế dự phòng |
Đại học |
Y khoa; Y tế công cộng; Dược (Dược học) |
KX13 |
Lĩnh vực Y tế |
9 |
Phòng Thanh tra |
1 |
Thanh tra |
Đại học |
Khoa học môi trường; Kế toán; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
KX14 |
Lĩnh vực Thanh tra |
III |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HƯNG HÀ |
6 |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng giáo dục và Đào tạo |
1 |
Giáo dục tiểu học |
Đại học |
Giáo dục Tiểu học |
HH1 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
1 |
Giáo dục thường xuyên - kiểm tra |
Đại học |
Toán |
HH2 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||
1 |
Giáo dục THCS, thể chất |
Đại học |
Ngữ Văn |
HH3 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||
2 |
Phòng Y tế |
2 |
Quản lý hành nghề y, dược |
Đại học |
Y khoa; Y học dự phòng; Dược (Dược học) |
HH4 |
Lĩnh vực Y tế |
3 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
1 |
Kế toán |
Đại học |
Kế toán; Kiểm toán |
HH5 |
Lĩnh vực Tài chính, kế toán |
IV |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN QUỲNH PHỤ |
15 |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
1 |
Tiếp nhận và xử lý đơn thư |
Đại học |
Luật; Thanh tra; Đất đai |
QP1 |
Lĩnh vực Thanh tra |
1 |
Chuyên trách giúp việc HĐND |
Đại học |
Luật; Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng |
QP2 |
Lĩnh vực Văn phòng |
||
2 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1 |
Quản lý trồng trọt |
Đại học |
Khuyến nông; Khoa học cây trồng; Chọn giống cây trồng |
QP3 |
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1 |
Quản lý thủy lợi |
Đại học |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi; Kỹ thuật tài nguyên nước; Quản lý và giảm nhẹ thiên tai |
QP4 |
Lĩnh vực Thủy lợi |
||
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1 |
Quản lý Tài chính Ngân sách |
Đại học |
Tài chính; Kế toán; Kiểm toán |
QP5 |
Lĩnh vực Tài chính, kế toán |
1 |
Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân |
Đại học |
Tài chính; Kế toán; Quản trị kinh doanh |
QP6 |
Lĩnh vực Tài chính, kế toán |
||
4 |
Phòng Y tế |
1 |
Quản lý Nghiệp vụ Y |
Đại học |
Y khoa; Y học dự phòng; Y học cổ truyền |
QP7 |
Lĩnh vực Y tế ; |
1 |
Quản lý Nghiệp vụ Dược |
Đại học |
Dược (Dược học); Y khoa; Y tế công cộng |
QP8 |
Lĩnh vực Y tế |
||
5 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
1 |
Quản lý nhà nước về Khoa học công nghệ |
Đại học |
Kinh tế xây dựng; Quản lý kinh tế; Quản trị kinh doanh |
QP9 |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
1 |
Quản lý giao thông vận tải |
Đại học |
Cầu- đường bộ; Công trình giao thông công chính; Xây dựng cảng - đường thuỷ |
QP10 |
Lĩnh vực Giao thông, vận tải |
||
1 |
Theo dõi xây dựng nông thôn mới |
Đại học |
Cầu- đường bộ; Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; Quy hoạch vùng và đô thị |
QP11 |
Lĩnh vực Xây dựng |
||
6 |
Phòng Nội vụ |
1 |
Quản lý Tôn giáo |
Đại học |
Tôn giáo; Lịch sử; Công tác tôn giáo |
QP12 |
Lĩnh vực Nội vụ |
7 |
Phòng Thanh tra huyện |
1 |
Thanh tra |
Đại học |
Kinh tế; Quản lý đất đai; Xây dựng công nghiệp và dân dụng |
QP13 |
Lĩnh vực Thanh tra |
8 |
Phòng Lao động, Thương Binh và Xã hội |
1 |
Quản lý về bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững |
Đại học |
Công tác xã hội; Quản lý lao động; Quản trị nhân lực |
QP14 |
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1 |
Quản lý môi trường |
Đại học |
Quản lý môi trường; Khoa học môi trường; Công nghệ môi trường |
QP15 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
V |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TỀN HẢI |
10 |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
1 |
Hành chính tổng hợp |
Đại học |
Luật Hành chính; Quản lý nhà nước (Hành chính học); Hành chính văn |
TH1 |
Lĩnh vực Văn phòng |
1 |
Chuyên trách giúp HĐND huyện |
Đại học |
Luật kinh tế; Xã hội học; Quản lý nhà nước (Hành chính học) |
TH2 |
Lĩnh vực Văn phòng |
||
1 |
Tiếp nhận và xử lý đơn thư |
Đại học |
Luật hành chính; Luật đất đai; Luật kinh tế |
TH3 |
Lĩnh vực Thanh tra |
||
1 |
Quản trị công sở |
Đại học |
Luật hành chính; Quản lý hành chính công; Hành chính văn phòng |
TH4 |
Lĩnh vực Văn phòng |
||
2 |
Phòng Tư pháp |
1 |
Trợ giúp pháp lý và hòa giải cơ sở |
Đại học |
Luật hành chính; Công tác xã hội; Luật thương mại quốc tế |
TH5 |
Lĩnh vực Tư pháp |
1 |
Hành chính tư pháp |
Đại học |
Luật hành chính; Khoa học quản lý; Quản lý nhà nước (Hành chính học) |
TH6 |
Lĩnh vực Tư pháp |
||
3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
1 |
Quản lý xây dựng |
Đại học |
Xây dựng công trình; Xây dựng cầu đường; Kỹ thuật cơ khí |
TH7 |
Lĩnh vực Xây dựng |
1 |
Quản lý thương mại |
Đại học |
Luật kinh tế; Quản lý kinh tế; Quản trị kinh doanh |
TH8 |
Lĩnh vực Công thương |
||
4 |
Phòng Lao động, Thương binh và xã hội |
1 |
Theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững |
Đại học |
Công tác xã hội; Quản trị nhân lực; Tâm lý học |
TH9 |
Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội |
5 |
Phòng Thanh tra |
1 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Đại học |
Luật Hành chính; Luật Thương mại quốc tế; Thanh tra |
TH10 |
Lĩnh vực Thanh tra |
VI |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐÔNG HƯNG |
12 |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
1 |
Văn thư lưu trữ |
Đại học |
Luật; Văn thư - lưu trữ |
ĐH1 |
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ |
2 |
Phòng Nội Vụ |
1 |
Phụ trách công tác Xây dựng chính quyền và cải cách hành chính |
Đại học |
Luật; Quản trị nhân lực |
ĐH2 |
Lĩnh vực Nội vụ |
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1 |
Kế toán Thu chi Ngân sách |
Đại học |
Kế toán |
ĐH3 |
Lĩnh vực Tài chính, kế toán |
4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1 |
Phụ trách công tác thanh tra, giáo dục thường xuyên, Đào tạo bồi dưỡng |
Đại học |
Sư phạm Văn học |
ĐH4 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
1 |
Phụ trách công tác kế hoạch, tổng hợp, cơ sở vật chất, công nghệ thông tin |
Đại học |
Sư phạm Tin học |
ĐH5 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||
1 |
Phụ trách chuyên môn bậc Trung học cơ sở; khảo thí và quản lý chất lượng giáo dục |
Đại học |
Sư phạm Sinh học |
ĐH6 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||
5 |
Phòng Tư Pháp |
1 |
Phụ trách công tác thi hành pháp luật |
Đại học |
Luật |
ĐH7 |
Lĩnh vực Tư pháp |
6 |
Thanh Tra huyện |
1 |
Làm nhiệm vụ thanh tra, giải quyết đơn, phòng chống tham nhũng ở lĩnh vực xây dựng cơ bản |
Đại học |
Kỹ sư Xây dựng dân dụng; Kỹ sư Công trình Giao thông |
ĐH8 |
Lĩnh vực Thanh tra |
7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1 |
Phụ trách công tác Quản lý Đất đai - Môi trường |
Đại học |
Quản lý đất đai; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
ĐH9 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
1 |
Phụ trách công tác quy hoạch, xây dựng cơ bản |
Đại học |
Kỹ sư Xây dựng; Kỹ sư Công trình Giao thông |
ĐH10 |
Lĩnh vực Xây dựng |
9 |
Phòng Y Tế |
1 |
Phụ trách công tác Quản lý Dược |
Đại học |
Dược (Dược học) |
ĐH11 |
Lĩnh vực Y tế |
1 |
Phụ trách công tác Quản lý Y học cổ truyền và Y học hiện đại |
Đại học |
Y học cổ truyền; Y học dự phòng |
ĐH12 |
Lĩnh vực Y tế |
||
VII |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THÁI THỤY |
21 |
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
1 |
Chuyên trách giúp HĐND huyện |
Đại học |
Kinh tế; Văn học; Luật kinh tế |
TT1 |
Lĩnh vực Văn phòng |
1 |
Công nghệ thông tin |
Đại học |
Công nghệ - Thông tin; Tin học; Quản lý thông tin truyền thông |
TT2 |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
||
1 |
Tiếp nhận và xử lý đơn thư |
Đại học |
Luật; Hành chính, Xây dựng Dân dụng và công nghiệp |
TT3 |
Lĩnh vực Thanh tra |
||
1 |
Kế toán |
Đại học |
Kế toán; Kế toán-Kiểm toán; Tài chính - kế toán |
TT4 |
Lĩnh vực Tài chính, kế toán |
||
2 |
Tổng hợp |
Đại học |
Kinh tế; Văn học; Luật |
TT5 |
Lĩnh vực Văn phòng |
||
1 |
Văn thư |
Đại học |
Hành chính học; Văn thư lưu trữ; Luật |
TT6 |
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ |
||
2 |
Phòng Nội vụ |
1 |
Thực hiện chế độ chính sách đối với Công chức, viên chức |
Đại học |
Kế toán-Kiểm toán; Luật; Hành chính học |
TT7 |
Lĩnh vực Nội vụ |
1 |
Quản lý Tôn giáo |
Đại học |
Quản lý nhà nước; Luật; Hành chính học |
TT8 |
Lĩnh vực Nội vụ |
||
1 |
Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên |
Đại học |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước; Hành chính học; Luật |
TT9 |
Lĩnh vực Nội vụ |
||
3 |
Phòng Tư pháp |
1 |
Kiểm soát văn bản, thủ tục hành chính |
Đại học |
Luật; Luật Kinh tế |
TT10 |
Lĩnh vực Tư pháp |
4 |
Phòng Văn hóa - Thông tin |
1 |
Quản lý văn hóa thông tin cơ sở |
Đại học |
Quản lý văn hóa; Công nghệ thông tin; Luật |
TT11 |
Lĩnh vực Văn hóa, thể thao và Du lịch |
1 |
Quản lý thông tin - truyền thông |
Đại học |
Truyền thông quốc tế; Bưu chính viễn thông; Công nghệ thông tin |
TT12 |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
||
5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1 |
Quản lý Tài chính - Ngân sách |
Đại học |
Tài chính - Kế toán; Kế toán - Kiểm toán; Kế toán |
TT13 |
Lĩnh vực Tài chính, kế toán |
6 |
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
1 |
Theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững |
Đại học |
Công tác xã hội; Luật; Hành chính học |
TT14 |
Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội |
7 |
Phòng Thanh tra |
1 |
Thanh tra |
Đại học |
Xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản lý đất đai. |
TT15 |
Lĩnh vực Thanh tra |
1 |
Đại học |
Xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản lý đất đai. |
TT16 |
Lĩnh vực Thanh tra |
|||
8 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
1 |
Phụ trách lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp; theo dõi các doanh nghiệp. |
Đại học |
Kỹ thuật cơ khí; Kỹ sư khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy); Hệ thống điện |
TT17 |
Lĩnh vực Công thương |
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1 |
Quản lý giáo dục Mầm non |
Đại học |
Sư phạm Mầm non; Giáo dục mầm non; Quản lý giáo dục. |
TT18 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
1 |
Theo dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên và hướng |
Đại học |
Tin học; Sư phạm Toán; Quản lý giáo dục. |
TT19 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
||
10 |
Phòng Y tế |
1 |
Quản lý hành nghề Y- Dược tư nhân |
Đại học |
Y khoa; Dược (Dược học); Y tế công cộng |
TT20 |
Lĩnh vực Y tế |
VIII |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH |
4 |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Quản lý đô thị |
1 |
Quản lý giao thông vận tải |
Đại học |
Kỹ thuật xây dựng cầu - Đường bộ; Kỹ thuật cơ khí; Công trình giao thông đô thị |
TPTB1 |
Lĩnh vực Giao thông, vận tải |
1 |
Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị |
Đại học |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; Kỹ thuật hạ tầng đô thị; Quản lý xây dựng |
TPTB2 |
Lĩnh vực Xây dựng |
||
2 |
Phòng Y tế |
1 |
Quản lý Y tế cơ sở và Y tế dự phòng |
Đại học |
Y khoa; Dược (Dược học); Y học dự phòng |
TPTB3 |
Lĩnh vực Y tế |
3 |
Phòng Tư pháp |
1 |
Kiểm soát văn bản, thủ tục hành chính |
Đại học |
Luật |
TPTB4 |
Lĩnh vực Tư pháp |
CHỈ TIÊU, NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH CẦN TUYỂN
CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Stt |
Đơn vị/chức danh công chức cần tuyển |
Chỉ tiêu |
Trong đó |
Đơn vị (xã, phường, thị trấn) |
Ngành, chuyên ngành cần tuyển (trình độ Đại học trở lên) |
Lĩnh vực thi môn nghiệp vụ chuyên ngành |
|
Vị trí việc làm |
Số lượng |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
251 |
|
251 |
|
|
|
I |
Huyện Vũ Thư |
78 |
|
78 |
|
|
|
1 |
Tài chính-kế toán |
3 |
Đảm nhiệm công tác Tài chính-kế toán |
3 |
Hiệp Hòa, Minh Lãng, Trung An |
Kế toán; Kiểm toán |
Lĩnh vực Tài chính, kế toán |
2 |
Tư pháp - hộ tịch |
15 |
Đảm nhiệm công tác Tư pháp |
1 |
Hiệp Hòa |
Luật |
Lĩnh vực Tư pháp |
Đảm nhiệm công tác Hộ tịch |
13 |
Hồng Lý, Đồng Thanh, Xuân Hòa, Hiệp Hòa, Dũng Nghĩa, Tam Quang, Tự Tân, Minh Lãng, Phúc Thành, Nguyên Xá, Trung An, Vũ Đoài, Hồng Phong |
|||||
Đảm nhiệm công tác Tư pháp-hộ tịch |
1 |
Vũ Vinh |
|||||
3 |
Văn hóa-Xã hội |
21 |
Đảm nhiệm công tác Giáo dục, văn hóa, thông tin, truyền thông, du lịch, thể dục, thể thao, tín ngưỡng, tôn giáo, dân tộc và thanh niên |
13 |
Hồng Lý, Hiệp Hòa, Việt Hùng, Song Lãng, Bách Thuận, Tự Tân, Tân Hòa, Nguyên Xá, Vũ Vinh, Vũ Vân, Việt Thuận, Vũ Đoài, Vũ Tiến |
Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Văn hóa truyền thông; Quản lý thể dục, thể thao; Tôn giáo học; Việt Nam học |
Lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch |
Đảm nhiệm công tác Y tế, lao động, thương binh, xã hội, gia đình và trẻ em |
8 |
Thị trấn, Hồng Lý, Hiệp Hòa, Dũng Nghĩa, Minh Lãng, Tân Hòa, Vũ Vân, Vũ Tiến |
Kinh tế lao động; Xã hội học; Công tác xã hội; Chính sách công; Luật; Quản trị nhân lực |
Lĩnh vực Lao động Thương binh và xã hội |
|||
4 |
Văn phòng - thống kê |
16 |
Đảm nhiệm công tác Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
1 |
Đồng Thanh |
Văn thư-lưu trữ; Quản lý nhà nước; Lưu trữ học; Hành chính học; Luật; Thống kê-tin học; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị văn phòng; Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
Lĩnh vực Văn phòng |
Đảm nhiệm công tác Cải cách hành chính, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thủ quỹ, thống kê |
14 |
Hồng Lý, Đồng Thanh, Hiệp Hòa, Song Lãng, Dũng Nghĩa, Tam Quang, Bách Thuận, Minh Khai, Phúc Thành, Song An, Nguyên Xá, Trung An, Vũ Đoài, Vũ Tiến |
|||||
Đảm nhiệm công tác Văn phòng - thống kê |
1 |
Thị trấn |
|||||
5 |
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) |
23 |
Đảm nhiệm công tác Đất đai, địa giới hành chính, tài nguyên và môi trường |
7 |
Dũng Nghĩa, Minh Lãng, Tân Hòa, Nguyên Xá, Việt Thuận, Vũ Đoài, Hồng Phong |
Địa chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường |
Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường |
Đảm nhiệm công tác Xây dựng, giao thông, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (đối với xã) |
15 |
Hồng Lý, Đồng Thanh, Xuân Hòa, Hiệp Hòa, Việt Hùng, Dũng Nghĩa, Tam Quang, Tân Lập, Bách Thuận, Tự Tân, Hòa Bình, Phúc Thành, Tân Phong, Trung An, Vũ Đoài |
Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Xây dựng |
|||
Đảm nhiệm công tác Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường |
1 |
Vũ Vinh |
Địa chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường; Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường |
|||
II |
Huyện Tiền Hải |
8 |
|
8 |
|
|
|
1 |
Tư pháp - hộ tịch |
1 |
Đảm nhiệm công tác Tư pháp |
1 |
Nam Hưng |
Luật |
Lĩnh vực Tư pháp |
2 |
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) |
1 |
Đảm nhiệm công tác Đất đai, địa giới hành chính, tài nguyên và môi trường |
1 |
Nam Hà |
Địa chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường |
Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường |
6 |
Đảm nhiệm công tác Xây dựng, giao thông, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (đối với xã) |
6 |
Bắc Hải, Nam Thắng, Nam Trung, Nam Chính, Đông Cơ, Đông Xuyên |
Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Xây dựng |
||
III |
Thành phố Thái Bình |
17 |
|
17 |
|
|
|
1 |
Tư pháp - hộ tịch |
6 |
Đảm nhiệm công tác Tư pháp |
4 |
Quang Trung, Hoàng Diệu, Vũ Đông, Đông Mỹ |
Luật |
Lĩnh vực Tư pháp |
Đảm nhiệm công tác Hộ tịch |
1 |
Phú Xuân |
|||||
Đảm nhiệm công tác Tư pháp - hộ tịch |
1 |
Phú Khánh |
|||||
2 |
Văn hóa-Xã hội |
7 |
Đảm nhiệm công tác Giáo dục, văn hóa, thông tin, truyền thông, du lịch, thể dục, thể thao, tín ngưỡng, tôn giáo, dân tộc và thanh niên |
7 |
Bồ Xuyên, Quang Trung, Trần Lãm, Đề Thám, Trần Hưng Đạo, Đông Mỹ, Đông Thọ |
Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Văn hóa truyền thông; Quản lý thể dục, thể thao; Tôn giáo học; Việt Nam học |
Lĩnh vực Văn hoá, thể thao và du lịch |
4 |
Văn phòng - thống kê |
3 |
Đảm nhiệm công tác Cải cách hành chính, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thủ quỹ, thống kê |
2 |
Vũ Đông, Vũ Lạc |
Văn thư-lưu trữ; Quản lý nhà nước; Lưu trữ học; Hành chính học; Luật; Thống kê-tin học; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị văn phòng; Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
Lĩnh vực Văn phòng |
Đảm nhiệm công tác Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
1 |
Đông Hòa |
|||||
5 |
Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) |
1 |
Đảm nhiệm công tác Đất đai, địa giới hành chính, tài nguyên và môi trường |
1 |
Lê Hồng Phong |
Địa chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường |
Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường |
IV |
Huyện Hưng Hà |
72 |
|
72 |
|
|
|
1 |
Tư pháp - hộ tịch |
23 |
Đảm nhiệm công tác Tư pháp |
9 |
Đoan Hùng, Đông Đô, Bắc Sơn, Độc Lập, Hồng Lĩnh, Liên Hiệp, Phúc Khánh, Tân Tiến, Thái Hưng |
Luật |
Lĩnh vực Tư pháp |
Đảm nhiệm công tác Hộ tịch |
14 |
Cộng Hòa, Điệp Nông, Hòa Tiến, Hồng An, Hồng Minh, Kim Trung, Tây Đô, Canh Tân, Chi Lăng, Hùng Dũng, Minh Khai, Tân Hòa, Văn Cẩm, Văn Lang |
|||||
2 |
Văn hóa-Xã hội |
11 |
Đảm nhiệm công tác Giáo dục, văn hóa, thông tin, truyền thông, du lịch, thể dục, thể thao, tín ngưỡng, tôn giáo, dân tộc và thanh niên |
7 |
Cộng Hòa, Đông Đô, Hòa Tiến, Tiến Đức, Tây Đô, Độc Lập, Phúc Khánh |
Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Văn hóa truyền thông; Quản lý thể dục, thể thao; Tôn giáo học; Việt Nam học |
Lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
Đảm nhiệm công tác Y tế, lao động, thương binh, xã hội, gia đình và trẻ em |
4 |
Tân Lễ, Đoan Hùng, Thống Nhất, Tân Tiến |
Kinh tế lao động; Xã hội học; Công tác xã hội; Chính sách công; Luật; Quản trị nhân lực |
Lĩnh vực Lao động Thương binh và xã hội |
||
3 |
Văn phòng-thống kê |
16 |
Đảm nhiệm công tác Cải cách hành chính, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thủ quỹ, thống kê |
14 |
Tân Lễ, Hồng An, Minh Hoà, Tây Đô, Bắc Sơn, Canh Tân, Độc Lập, Hồng Lĩnh, Liên Hiệp, Minh Khai, Phúc Khánh, Tân Hòa, Tân Tiến, Văn Lang |
Văn thư-lưu trữ; Quản lý nhà nước; Lưu trữ học; Hành chính học; Luật; Thống kê-tin học; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị văn phòng; Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
Lĩnh vực Văn phòng |
Đảm nhiệm công tác Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
2 |
Minh Khai, Tân Hòa |
|||||
4 |
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) |
22 |
Đảm nhiệm công tác Đất đai, địa giới hành chính, tài nguyên và môi trường |
5 |
Tây Đô, Hồng An, Độc Lập, Phúc Khánh, Văn Cẩm |
Địa chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường |
Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường |
Đảm nhiệm công tác Xây dựng, giao thông, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (đối với xã) |
17 |
Tân Lễ, Đông Đô, Hòa Tiến, Hồng An, Thái Phương, Thống Nhất, Bắc Sơn, Canh Tân, Chi Lăng, Hồng Lĩnh, Hùng Dũng, Liên Hiệp, Minh Khai, Tân Hòa, Tân Tiến, Thái Hưng, Văn Lang |
Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Xây dựng |
|||
V |
Huyện Quỳnh Phụ |
33 |
|
33 |
|
|
|
1 |
Tư pháp-hộ tịch |
8 |
Đảm nhiệm công tác Tư pháp |
4 |
An Đồng, An Cầu, An Mỹ, Quỳnh Trang |
Luật |
Lĩnh vực Tư pháp |
Đảm nhiệm công tác Hộ tịch |
4 |
Quỳnh Hội, An Ấp, Quỳnh Mỹ, An Thanh |
|||||
2 |
Văn hóa-Xã hội |
6 |
Đảm nhiệm công tác Giáo dục, văn hóa, thông tin, truyền thông, du lịch, thể dục, thể thao, tín ngưỡng, tôn giáo, dân tộc và thanh niên |
6 |
Quỳnh Hải, Quỳnh Hoa, An Bài, An Cầu, An Đồng, An Vinh |
Văn hoá học; Quản lý văn hóa; Văn hóa truyền thông; Quản lý thể dục, thể thao; Tôn giáo học; Việt Nam học |
Lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch |
3 |
Văn phòng - thống kê |
9 |
Đảm nhiệm công tác Cải cách hành chính, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thủ quỹ, thống kê |
6 |
Quỳnh Hoa, Quỳnh Thọ, Quỳnh Mỹ, An Mỹ, An Cầu, An Thanh |
Văn thư-lưu trữ; Quản lý nhà nước; Lưu trữ học; Hành chính học; Luật; Thống kê-tin học; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị văn phòng; Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
Lĩnh vực Văn phòng |
Đảm nhiệm công tác Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
3 |
An Mỹ, An Ninh, An Lễ |
|||||
4 |
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) |
10 |
Đảm nhiệm công tác Đất đai, địa giới hành chính, tài nguyên và môi trường |
1 |
Quỳnh Hưng |
Địa chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường |
Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường |
Đảm nhiệm công tác Xây dựng, giao thông, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (đối với xã) |
9 |
Quỳnh Thọ, An Khê, An Tràng, An Đồng, Đông Hải, An Cầu, An Dục, An Lễ, An Thanh |
Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Xây dựng |
|||
VI |
Huyện Kiến Xương |
30 |
|
30 |
|
|
|
1 |
Tư pháp-hộ tịch |
12 |
Đảm nhiệm công tác Tư pháp |
6 |
Hồng Thái, Nam Bình, Vũ Ninh, Vũ Trung, Vũ Quý, Hồng Tiến |
Luật |
Lĩnh vực Tư pháp |
Đảm nhiệm công tác Hộ tịch |
6 |
Quốc Tuấn, Bình Nguyên, Trà Giang, Quang Bình, Vũ Trung, Quang Minh |
|||||
2 |
Văn hóa-Xã hội |
3 |
Đảm nhiệm công tác Giáo dục, văn hóa, thông tin, truyền thông, du lịch, thể dục, thể thao, tín ngưỡng, tôn giáo, dân tộc và thanh niên |
2 |
Bình Nguyên, Hồng Tiến |
Văn hóa học; Quản lý văn hóa; Văn hóa truyền thông; Quản lý thể dục, thể thao; Tôn giáo học; Việt Nam học |
Lĩnh vực Văn hóa, thể thao và du lịch |
Đảm nhiệm công tác Y tế, lao động, thương binh, xã hội, gia đình và trẻ em |
1 |
Vũ Quý |
Kinh tế lao động; Xã hội học; Công tác xã hội; Chính sách công; Luật; Quản trị nhân lực |
Lĩnh vực Lao động Thương binh và xã hội |
|||
3 |
Văn phòng - thống kê |
4 |
Đảm nhiệm công tác Văn phòng Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân |
2 |
Vũ Hòa, Hồng Thái |
Văn thư-lưu trữ; Quản lý nhà nước; Lưu trữ học; Hành chính học; Luật; Thống kê-tin học; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị văn phòng; Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
Lĩnh vực Văn phòng |
Đảm nhiệm công tác Cải cách hành chính, thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thủ quỹ, thống kê |
1 |
Trà Giang |
|||||
Đảm nhiệm công tác Văn phòng - thống kê |
1 |
An Bình |
|||||
4 |
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) |
11 |
Đảm nhiệm công tác Đất đai, địa giới hành chính, tài nguyên và môi trường |
2 |
Hồng Thái, Vũ Trung |
Địa chính; Trắc địa; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật trắc địa-bản đồ; Môi trường; Khoa học môi trường |
Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường |
Đảm nhiệm công tác Xây dựng, giao thông, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (đối với xã) |
9 |
Quốc Tuấn, Thanh Tân, Quang Lịch, Bình Minh, Nam Cao, Hồng Thái, Trà Giang, Bình Định, Vũ Trung |
Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Xây dựng |
|||
VII |
Huyện Đông Hưng |
13 |
|
13 |
|
|
|
1 |
Tư pháp - hộ tịch |
1 |
Đảm nhiệm công tác Hộ tịch |
1 |
Liên Giang |
Luật |
Lĩnh vực Tư pháp |
2 |
Văn phòng-thống kê |
1 |
Đảm nhiệm công tác Văn phòng - thống kê |
1 |
Đô Lương |
Văn thư-lưu trữ; Quản lý nhà nước; Lưu trữ học; Hành chính học; Luật; Thống kê-tin học; Quản lý nguồn nhân lực; Quản trị văn phòng; Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
Lĩnh vực Văn phòng |
3 |
Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã) |
11 |
Đảm nhiệm công tác Xây dựng, giao thông, nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (đối với xã) |
11 |
Hồng Việt, Minh Tân, Trọng Quan; Lô Giang, Đông Phương, Đông Cường, Đông Xá, Đông Động, Đông Quang, Đông Hoàng, Đông Kinh |
Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng; Công nghệ kỹ thuật giao thông; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực Xây dựng |