Quyết định 1153/2002/QĐ-UB điều chỉnh cước vận chuyển hành khách bằng phương tiện thuyền sông là đò ngang và thuyền du lịch trên sông Hương do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 1153/2002/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 26/04/2002 |
Ngày có hiệu lực | 01/05/2002 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Mễ |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1153/2002/QĐ-UB |
Huế, ngày 26 tháng 4 năm 2002 |
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994;
Điều l - Nay điều chỉnh cước vận chuyển hành khách, cước vận chuyển xe gắn máy, xe đạp bằng thuyền sông cho tuyến đò ngang sông và cước vận chuyển bằng thuyền du lịch trên sông Hương, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, lệ phí bến thuyền, đại lý bán vé và phí bảo hiểm hành khách như sau:
l. Cước vận chuyển hành khách bằng thuyền sông là đò ngang:
Đơn vị tính: đồng/Lượt (đi hoặc về)
LOẠI SÔNG |
Vận chuyển hành khách |
Vận chuyển xe gắn máy |
Vận chuyển xe đạp |
+ Sông có chiều ngang dưới 250 mét |
1.000 |
1.000 |
500 |
+ Sông có chiều ngang từ 251 - 500 mét |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
+ Sông có chiều ngang từ 501 mét trở lên |
4.000 |
4.000 |
2.000 |
2 - Cước vận chuyển bằng thuyền du lịch trên sông Hương:
a - Cước tính cho một chuyến đi (hoặc ngược lại ) :
Đơn vị tính : đồng/chuyến đi (hoặc ngược lại )
TUYẾN ĐƯỜNG |
Loại thuyền Du lịch có trọng tải < 20 ghế |
Loại thuyền Du lịch đơn, ghép đôi, ghép ba trọng tải >= 20 ghế |
+ Toà Khâm - Linh Mụ |
120.000,00 |
225.000,00 |
+ Tòa Khâm - Hòn chén |
130.000,00 |
250.000,00 |
+ Tòa Khâm - Linh Mụ - Hòn chén |
150.000,00 |
270.000,00 |
+ Toà Khâm - Minh Mạng |
175.000,00 |
330.000,00 |
+Tòa Khâm - Linh Mụ - Minh Mạng |
185.000,00 |
350.000,00 |
+ Tòa Khâm - Hòn chén - Minh Mạng |
185.000,00 |
350.000,00 |
+ Tòa Khâm -Linh Mụ - Hòn chén - Minh Mạng |
210.000,00 |
365.000,00 |
b - Cước tính cho một chuyến đi và về (thuê bao thuyền đi và về):
Đơn vị tính: đồng/chuyến đi và về
TUYẾN ĐƯỜNG |
Loại thuyền Du lịch có trọng tải < 20 ghế |
Loại thuyền Du lịch đơn, ghép đôi, ghép ba trọng tải ≥ 20 ghế |
+ Tòa Khâm - Linh Mụ |
168.000 |
315.000 |
+ Tòa Khâm - Hòn Chén |
182.000 |
350.000 |
+ Tòa Khâm - Linh Mụ - Hòn Chén |
210.000 |
378.000 |
+ Tòa Khâm - Minh Mạng |
245.000 |
462.000 |
+Tòa Khâm - Linh Mụ - Minh Mạng |
259.000 |
490.000 |
+ Tòa Khâm - Hòn Chén - Minh Mạng |
259.000 |
490.000 |
+ Tòa Khâm - Linh Mụ - Hòn Chén - Minh Mạng |
294.000 |
511.000 |
c -Cước tính theo giờ đi du lịch trên sông:
Loại thuyền Du lịch |
Mức cước (Đi dạo ban đêm hoặc nghe ca Huế ) |
1/ Thuyền Du lịch đơn |
60.000,00 |
2/ Thuyền Du lịch ghép đôi |
120.000,00 |
3/ Thuyền Du lịch ghép ba |
150.000,00 |
Điều 2: Lệ phí bến thuyền và đại lý bán vé:
1- Lệ phí bến thuyền: Các tổ chức và cá nhân được phép kinh doanh vận chuyển hành khách bằng các loại thuyền sông và thuyền du lịch, để làm thủ tục đón và trả khách tại bến thuyền do Ban quản lý bến thuyền quản lý đều phải trích từ tiền cước một khoản lệ phí bến để nộp cho Ban quản lý bến thuyền như sau:
a - Lệ phí bến thuyền đò ngang :
Đơn vị tính: đồng/ghế-thuyền
LOẠI SÔNG |
Lệ phí bến thuyền(đồng/ghế - thuyền) |
+ Sông có chiều ngang dưới 250 mét |
100,00 |
+ Sông có chiều ngang từ 251 - 500 mét |
100,00 |
+ Sông có chiều ngang từ 501 mét trở lên |
100,00 |
b - Lệ phí bến thuyền du lịch:
Đơn vị tính: đồng/thuyền
Loại thuyền Du lịch |
Phí neo đậu bến qua đêm |
Lệ phí bến thuyền Du lịch |
||
Bến loại 1 |
Bến loại 2 |
Bến loại 3 |
||
Loại thuyền Du lịch có trọng tải < 20 ghế |
5.000,00 |
10.000,00 |
7.000,00 |
3.000,00 |
Loại thuyền Du lịch đơn, ghép đôi, ghép ba trọng tải >=20 ghế |
10.000,00 |
15.000,00 |
10.000,00 |
6.000,00 |
2 - Đại lý bán vé : Các tổ chức, doanh nghiệp nhận làm nhiệm vụ bán vé hành khách thuyền sông và thuyền Du lịch cho các đơn vị vận tải, được hưởng một khoản đại lý bán vé trích từ tiền cước như sau:
a - Đại lý bán vé bến đò ngang:
Đơn vị tính: đồng/vé
LOẠI SÔNG |
Đại lý bán vé (đồng/vé) |
+ Sông có chiều ngang dưới 250 mét |
50 |
+ Sông có chiều ngang từ 251 - 500 mét |
100 |
+ Sông có chiều ngang từ 501mét trở lên |
200 |
b - Đại lý bán vé thuyền du lịch:
Đơn vị tính : đồng/thuyền