Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Trà Vinh ban hành

Số hiệu 1146/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/06/2017
Ngày có hiệu lực 22/06/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Kim Ngọc Thái
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1146/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 22 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 30 thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ 25 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được công bố tại Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung TTHC mới, bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1146/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Phần 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

STT

Tên thủ tục hành chính

A. Lĩnh vực Thú y

1

Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

2

Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

3

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y

4

Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

5

Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

8

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

9

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

10

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

11

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

12

 Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

13

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

14

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)

15

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

16

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

17

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

18

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

19

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

20

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

B. Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES.

2

Đề nghị cấp Giấy phép di chuyển gấu nuôi.

3

 Đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt

4

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ

5

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

C. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

2

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương.

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

5

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.

2. Danh mục thủ tục hành chính công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

A. Lĩnh vực Thú y

01

T-TVH-287046-TT

Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý

02

T-TVH-287043-TT

Đăng ký kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lần đầu)

03

T-TVH-287044-TT

Đăng ký kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra lại)

04

T-TVH-287045-TT

Đăng ký gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý

05

T-TVH-287038-TT

Đề nghị Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh hoặc vận chuyển ra ngoài tỉnh

06

T-TVH-287039-TT

Đề nghị kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh hoặc vận chuyển ra ngoài tỉnh

07

T-TVH-287040-TT

Đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y (VSTY) lò ấp trứng

08

T-TVH-287041-TT

Đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y (VSTY) bán thịt

09

T-TVH-287042-TT

Đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y (VSTY) lò giết mổ

10

T-TVH-287036-TT

Đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề thú y

11

T-TVH-287037-TT

Đề nghị Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y

12

T-TVH-287051-TT

Khai báo kiểm dịch đối với thủy sản giống vận chuyển trong nước

13

TT-TVH-287055-TT

Kiểm dịch thủy sản giống tại địa phương tiếp nhận

14

T-TVH-287047-TT

Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản: (đối với cơ sở sản xuất, ương, thuần dưỡng, kinh doanh giống thủy sản mới hoặc đã xây dựng trước đây nhưng có thay đổi về thể tích, địa điểm, người phụ trách kỹ thuật)

15

TT-TVH-287048-TT

Kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản: (đối với cơ sở sản xuất, ương, thuần dưỡng, kinh doanh giống thủy sản đăng ký kiểm tra lại)

16

TT-TVH-287049-TT

Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm,biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (mang từ nước ngoài vào Việt Nam

17

TT-TVH-287050-TT

Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước)

18

TT-TVH-287052-TT

Kiểm dịch thủy sản giống được đánh bắt ngoài tự nhiên vận chuyển trong nước

19

TT-TVH-287053-TT

Kiểm dịch thủy sản thương phẩm vận chuyển trong nước

20

TT-TVH-287054-TT

Kiểm dịch sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước

B. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

TT-TVH-287026-TT

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

2

TT-TVH-287027-TT

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương

3

TT-TVH-287028-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

4

TT-TVH-287029-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

5

TT-TVH-287030-TT

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.

 

Phần II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

A. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1. Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

a) Trình tự thực hiện:

[...]