Quyết định 4507/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội

Số hiệu 4507/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/10/2020
Ngày có hiệu lực 05/10/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Lê Hồng Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4507/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hưng dn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình s 3614/TTr-SGTVT ngày 21 tháng 9 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội; Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải Hà Nội và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:

Quy trình nội bộ số từ 10 đến 15, 18 tại Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Th
ành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VP UBTP: CVP, PVP L.T.Lực;
các phòng, đơn vị: TKBT, KS
TTHC, HCTC, THCB;
- Lưu: VT, KST
THC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

1.

Quy trình thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại khoản 3 Điều 4, khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

QT.01-9.2020

2.

Quy trình Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

QT.02-9.2020

3.

Quy trình Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

QT.03-9.2020

4.

Quy trình Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

QT.04-9.2020

5.

Quy trình Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

QT.05-9.2020

6.

Quy trình Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

QT.06-9.2020

7.

Quy trình cấp lại giấy phép lái xe

QT.07-9.2020

8.

Quy trình cấp mới giấy phép lái xe

QT.08-9.2020

 

PHỤ LỤC 02

NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

1. Quy trình thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại khoản 3 Điều 4, khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt (QT.01-9.2020).

1

Mục đích:

Quy trình này ban hành nhằm quy định thống nhất trình tự giải quyết thủ tục hành chính nâng cao hiệu suất, năng lực làm việc của công chức thuộc phòng chuyên môn, phân định rõ thời gian, trách nhiệm của các bộ phận, cá nhân trong quá trình giải quyết thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại khoản 3 Điều 4, khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội, Sở Tài chính Hà Nội.

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn tại tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội, Sở Tài chính Hà Nội. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải Hà Nội, Sở Tài chính Hà Nội chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

3

Nội dung quy trình:

3.1

Cơ sở pháp lý:

 

1. Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

2. Thông tư số 02/2016/TT-BTC ngày 06/01/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

3. Quyết định số 902/QĐ-BTC ngày 22/5/2017 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính;

4. Căn cứ Nghị Quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đng nhân dân Thành phố về việc ưu tiên phát triển hệ thống vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn; khuyến khích đầu tư xây dựng, khai thác bến xe, bãi đỗ xe ô tô và các phương tiện cơ giới khác; áp dụng công nghệ cao trong quản lý, điều hành hệ thống giao thông vận tải;

5. Kế hoạch số 63/KH-UBND ngày 24/3/2020 của UBND Thành phố về thực hiện Nghị quyết số số 07/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND Thành phố về việc ưu tiên phát triển hệ thống vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn; khuyến khích đầu tư xây dựng, khai thác bến xe, bãi đỗ xe ô tô và các phương tiện cơ giới khác; áp dụng công nghệ cao trong quản lý, điều hành hệ thống giao thông vận tải;

6. Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội;

3.2

Thành phần hồ sơ:

Bản chính

Bản sao

 

1. Đơn đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt của chủ dự án có xác nhận của chính quyền địa phương nơi thực hiện dự án (theo mẫu)

X

 

 

2. Văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền về dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định

X

 

 

3. Hợp đồng tín dụng

X

 

 

4. Bảng kê dư nợ vay, lãi vay và chứng từ hoặc các giấy tờ tương đương có xác nhận của tổ chức tín dụng xác định chủ dự án có vay vốn tại tổ chức tín dụng, khoản nợ trong hạn và sử dụng vốn vay đúng mục đích để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

X

 

 

5. Bảng kê hoặc bảng tính số tiền lãi đề nghị được hỗ trợ

X

 

3.3

Số lượng hồ sơ:

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý:

 

- Trong vòng 25 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ .

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả:

 

Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - số 2 Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội

3.6

Lệ phí:

 

- Không có

3.7

Quy trình xử lý công việc:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian (ngày)

Biểu mẫu/kết quả

B1

- Chủ dự án nộp một bộ hồ sơ đề nghị hỗ trợ cho Sở Giao thông vận tải Hà Nội

Bộ phận một của - Sở GTVT

0,5 (trước 11h 16h30 hàng ngày)

Phiếu giao nhận hồ sơ

- Bộ phận tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ

- Chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý

B2

- Xem xét, phân công chủ trì (phó trưởng phòng) và chuyên viên thụ lý;

Trưởng Phòng

0,5

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B3

Kiểm tra hồ sơ

Chuyên viên thụ lý

0,5

- Thông báo bổ sung hồ sơ hoặc hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện hỗ trợ theo quy định;

- Văn bản lấy ý kiến thẩm định của Sở Tài chính;

- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, không đủ điều kiện hỗ trợ theo quy định, chưa đủ điều kiện thẩm định, Soạn thảo thông báo đề nghị, bổ sung hồ sơ hoặc h sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện hỗ trợ theo quy định

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, xem xét, soạn thảo công văn xin ý kiến thẩm định của Sở Tài chính.

B4

- Kiểm tra, ký nháy công văn xin ý kiến thẩm định của Sở Tài chính/ký nháy Thông báo đề nghị giải trình, bổ sung hồ sơ hoặc hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện hỗ trợ theo quy định .

Phó Trưởng phòng

0,5

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

- Kiểm tra, xem xét, ký ban hành công văn xin ý kiến thẩm định của Sở Tài chính/ký Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện hỗ trợ theo quy định.

Lãnh đạo Sở

0,5

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B6

- Phòng chuyên môn phối hợp với Văn thư lấy số đóng dấu, phát hành công văn xin ý kiến thẩm định của Sở Tài chính/Thông báo đề nghị giải trình, bổ sung hồ sơ hoặc hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện hỗ trợ theo quy định và gửi cho Bộ phận một cửa để gửi cho chủ dự án

Phòng chuyên môn, Văn thư, Bộ phận Một cửa.

0,5

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B7

- Thẩm định hồ sơ và cho ý kiến thẩm định gửi về Sở Giao thông vận tải

Sở Tài chính

7

Văn bản cho ý kiến thẩm định

- Tổng hợp ý kiến thẩm định của Sở Tài chính;

- Trường hợp nội dung hồ sơ có các lỗi, sai sót về phương pháp tính toán, số tiền hỗ trợ... dẫn đến không thể đưa ra kết luận thẩm định, Chuyên viên thụ lý dự thảo Thông báo đề nghị điều chỉnh, giải trình, hoàn thiện hsơ đến Chủ dự án (nếu có)/ Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND Thành phố xem xét ra quyết định về danh sách dự án được hỗ trợ, số tiền hỗ trợ, thời gian hỗ trợ cụ thể cho từng dự án.

Chuyên viên thụ lý

2

- Thông báo đề nghị điều chỉnh, giải trình về hồ sơ trình thẩm định (nếu có)/Thông báo kết quả thẩm định;

- Tờ trình đề nghị UBND Thành phố xem xét, phê duyệt;

B8

- Kiểm tra, thông qua, ký nháy Thông báo kết quả thẩm định/ Thông báo đề nghị điều chỉnh, giải trình, hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định (nếu có)/ Tờ trình đề nghị UBND Thành phố xem xét ra quyết định về danh sách dự án được hỗ trợ, số tiền hỗ trợ, thời gian hỗ trợ cụ thể cho từng dự án;

Phó Trưởng phòng, Trưởng phòng

1

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B9

- Kiểm tra, xem xét, ký Thông báo kết quả thẩm định/ Thông báo đề nghị điều chỉnh, giải trình, hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định (nếu có)/ Tờ trình đề nghị UBND Thành phố xem xét ra quyết định về danh sách dự án được hỗ trợ, số tiền hỗ trợ, thời gian hỗ trợ cụ thể cho từng dự án;

Lãnh đạo Sở

1

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B10

- Lấy số, đóng dấu, phát hành Thông báo kết quả thẩm định/Thông báo đề nghị điều chỉnh, giải trình, hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định (nếu có)/Tờ trình đề nghị UBND Thành phố xem xét ra quyết định về danh sách dự án được hỗ trợ, số tiền hỗ trợ, thời gian hỗ trợ cụ thể cho từng dự án và gửi cho bộ phận một cửa

Phòng chuyên môn, Văn thư, bộ phận một cửa

0,5 (trước 11h và 16h30 hàng ngày)

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B11

- Trả kết quả cho chủ đầu tư

Bộ phận một cửa

0,5

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B12

- Phối hợp với Văn phòng UBND Thành phố, dự thảo Quyết định của UBND Thành phố phê duyệt về danh sách dự án được hỗ trợ, số tiền hỗ trợ, thời gian hỗ trợ cụ thể cho từng dự án trình Lãnh đạo Sở GTVT ký nháy để Văn phòng UBND Thành phố trình Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét phê duyệt, gửi cho các cơ quan: Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho Bạc nhà nước và công bố công khai

Chuyên viên, Phó Trưởng Phòng, Trưởng phòng, Lãnh đạo Sở

10

Quyết định phê duyệt

4

BIỂU MẪU

 

1. Đơn đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt của chủ dự án có xác nhận của chính quyền địa phương nơi thực hiện dự án (Theo mẫu dành cho chủ dự án là tổ chức, doanh nghiệp hoặc cá nhân)

2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

4. Mẫu sổ theo dõi hồ sơ.

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU MẪU:

Mẫu Đơn

(Dành cho chủ dự án là tổ chức, doanh nghiệp)

[...]