Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo dưới 3 tháng và trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 1142/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 29/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Phạm Duy Hưng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1142/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 29 tháng 6 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức - kinh tế kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Hướng dẫn số 412/HD-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công xây dựng danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và xây dựng định mức kinh tế-kỹ thuật trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1201/TTr-LĐTBXH ngày 20/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo dưới 3 tháng và trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC NGHỀ VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG VÀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG
TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
I. CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG
1. Nuôi và phòng trị bệnh cho gà, thủy cầm - Phụ lục 01
2. Nuôi và phòng trị bệnh cho thủy cầm - Phụ lục 02
3. Nuôi thủy sản nước ngọt - Phụ lục 03
4. Nuôi ong mật - Phụ lục 04
5. Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn - Phụ lục 05
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1142/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 29 tháng 6 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức - kinh tế kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Hướng dẫn số 412/HD-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công xây dựng danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và xây dựng định mức kinh tế-kỹ thuật trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1201/TTr-LĐTBXH ngày 20/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo dưới 3 tháng và trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC NGHỀ VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG VÀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP ÁP DỤNG
TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
I. CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG
1. Nuôi và phòng trị bệnh cho gà, thủy cầm - Phụ lục 01
2. Nuôi và phòng trị bệnh cho thủy cầm - Phụ lục 02
3. Nuôi thủy sản nước ngọt - Phụ lục 03
4. Nuôi ong mật - Phụ lục 04
5. Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn - Phụ lục 05
6. Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi - Phụ lục 06
7. Sản xuất, chế biến thức ăn hỗn hợp trong chăn nuôi - Phụ lục 07
8. Trồng và chăm sóc cây rau - Phụ lục 08
9. Trồng và chăm sóc cây có múi - Phụ lục 09
10. Trồng và khai thác rừng - Phụ lục 10
11. Mây tre đan - Phụ lục 11
12. May công nghiệp - Phụ lục 12
13. Kỹ thuật xây dựng - Phụ lục 13
14. Pha chế đồ uống - Phụ lục 14
15. Chế biến món ăn - Phụ lục 15
II. CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
1. Kỹ thuật pha chế đồ uống - Phụ lục 16
2. Kỹ thuật chế biến món ăn - Phụ lục 17
3. Điện dân dụng, điện công nghiệp - Phụ lục 18
4. Hàn - Phụ lục 19
5. Sửa chữa điện lạnh - Phụ lục 20
6. Tin học ứng dụng - Phụ lục 21
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG
1. Phần thuyết minh
Định mức kinh tế - kỹ thuật là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn của 01 nghề đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
1.1 Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Hướng dẫn số 412/HD-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công xây dựng danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
- Chương trình đào tạo quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp.
1.2. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
Áp dụng phương pháp thống kê tổng hợp (căn cứ số liệu thống kê hằng năm và thực tế đào tạo tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp để xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật).
1.3. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1.3.1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
1.3.2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
1.3.3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo;
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).
1.3.4. Định mức cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành)
Định mức cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, xưởng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
1.4. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để: Xác định chi phí trong đào tạo; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo căn cứ theo chương trình của từng nghề cụ thể.
c) Trường hợp tổ chức các lớp đào tạo nghề dưới 03 tháng khác với các điều kiện quy định tại điểm b mục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật của các nghề ban hành kèm theo Quyết định này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
d) Định mức cơ sở vật chất chỉ xác định trong trường hợp đơn vị sự nghiệp chưa được Nhà nước đầu tư cơ sở vật chất, phải thực hiện thuê trong quá trình cung cấp dịch vụ.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo dưới 3 tháng
Theo phụ lục đính kèm (từ phụ lục số 01 đến phụ lục số 15).
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
1. Phần thuyết minh
Định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho các nghề đào tạo trình độ sơ cấp do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
1.1. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Hướng dẫn số 412/HD-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn hướng dẫn các đơn vị sự nghiệp công xây dựng danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật trong các lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
- Chương trình đào tạo quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp.
1.2. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
Áp dụng phương pháp thống kê tổng hợp (căn cứ số liệu thống kê hằng năm và thực tế đào tạo tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp để xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật).
1.3. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1.3.1. Định mức lao động
- Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. Định mức lao động trực tiếp là thời gian giảng dạy lý thuyết và thực hành. Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ.
1.3.2. Định mức thiết bị
- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức thiết bị là căn cứ để tính nhiên liệu động lực và tính khấu hao thiết bị.
- Định mức thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
1.3.3. Định mức vật tư
- Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
- Định mức này chưa bao gồm:
+ Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị;
+ Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết, phải có ban đầu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng nào đó cho 01 người học hoặc 01 lớp học hoặc cả khóa học (phần vật tư không tiêu hao).
* Riêng định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề Kỹ thuật chế biến món ăn và Kỹ thuật pha chế đồ uống chưa bao gồm định mức về điện, nước sinh hoạt phục vụ cho quá trình đào tạo.
1.3.4. Định mức cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng thực hành)
Định mức cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng thực hành): Là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng của một người học đối với từng loại cơ sở vật chất (phòng học lý thuyết, phòng thực hành) để hoàn thành đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
1.4. Hướng dẫn sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật này được sử dụng để: Xác định chi phí đào tạo; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính toán trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên, thời gian đào tạo theo chương trình cụ thể của các nghề.
c) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề khác với các điều kiện quy định tại điểm b mục này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật của các nghề ban hành kèm theo Quyết định này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề trình độ sơ cấp
Theo phụ lục đính kèm (từ phụ lục số 16 đến phụ lục số 21).
NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ, THỦY CẦM
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GÀ, THỦY CẦM
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập |
Kiểm tra |
|||
|
Kiểm tra đầu khóa học |
01 |
|
|
01 |
MĐ 01 |
Xác định thuốc sát trùng, tiêu độc |
51 |
11 |
39 |
01 |
MĐ 02 |
Nuôi gà thả vườn |
76 |
12 |
63 |
01 |
MĐ 03 |
Phòng và trị bệnh cho gà |
120 |
18 |
101 |
01 |
Tổng cộng |
248 |
41 |
203 |
04 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
12,64 |
Gồm 1 + 2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: Là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
1,2 |
42 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
11,44 |
206 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,9 |
15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang: Cổng USB - Màn hình: LCD 17 inch |
1,2 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
1,2 |
3 |
Bảng từ |
- Kích thước 1,2 x 2,4 m. - Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
1,2 |
4 |
Bộ đồ Phẫu thuật chuyên ngành thú y |
- TCVN, Vật liệu không gỉ |
11,44 |
5 |
Bộ kìm bấm, kìm cắt chuyên ngành thú y |
- TCVN, Vật liệu không gỉ |
11,44 |
6 |
Bộ Bơm tiêm tự động |
- TCVN, Dung tích: ≥ 1ml |
11,44 |
7 |
Bình phun thuốc sát trùng |
- Bình phun xịt ≥ 18 lít |
11,44 |
8 |
Phích chuyên dùng vận chuyển vacxin |
- Dung tích chứa vắc xin: 2.7 lít - Trọng lượng đầy: 6,4 kg - Trọng lượng rỗng: 2,32 kg |
11,44 |
9 |
Nhiệt kế |
- TCVN, Khoảng đo: (35 ÷ 45)°C |
11,44 |
10 |
Cân |
- Loại 5kg |
11,44 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp |
1 |
0 |
1 |
2 |
Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
3 |
Giấy A4 |
Gam |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
4 |
Mực in |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
5 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,028 |
0 |
0,028 |
6 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,057 |
0 |
0,057 |
7 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,057 |
0 |
0,057 |
8 |
Giấy học nhóm |
Tờ |
Khổ A1 |
6 |
0 |
6 |
9 |
Bút lông |
Chiếc |
Dầu, không phai |
1 |
0 |
1 |
10 |
Vắc xin Gumboro (sử dụng 2 lần) |
Liều |
Loại thông dụng trên thị trường |
20 |
0 |
20 |
11 |
Vắc xin Lasota (sử dụng 2 lần) |
Liều |
Loại thông dụng trên thị trường |
20 |
0 |
20 |
12 |
Vắc xin Niucatson |
Liều |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
0 |
10 |
13 |
Vắc xin Đậu gà (sử dụng 2 lần) |
Liều |
Loại thông dụng trên thị trường |
20 |
0 |
20 |
14 |
Vắc xin tụ huyết trùng |
Liều |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
0 |
10 |
15 |
Nhóm thuốc kháng sinh dạng dung dịch (203 Chai, lọ) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
16 |
Nhóm thuốc kháng sinh dạng bột (343 Lọ, lói) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
17 |
Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng bột (301 Gói, lọ) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
18 |
Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng dung dịch (287 Lọ, Ống) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
19 |
Nhóm thuốc sát trùng tiêu độc (14 Chai, lọ) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
20 |
Gà con |
Con |
TCVN Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
0 |
10 |
21 |
Thức ăn hỗn hợp cho gà con |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
0 |
3 |
22 |
Thức ăn đậm đặc cho gà |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,6 |
0 |
1,6 |
23 |
Cám gạo |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
24 |
Bột ngô |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
25 |
Bộ dụng cụ chăn nuôi (máng ăn, máng uống) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,8 |
0 |
0,8 |
26 |
Kim tiêm các loại |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
0 |
5 |
27 |
Vôi bột khử trùng |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
28 |
Men khử mùi nền chuồng nuôi |
Gói |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
0 |
0,4 |
29 |
Găng tay |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
30 |
Khẩu trang |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
31 |
Nước cất, dung dịch pha thuốc |
Lọ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
32 |
Phôi chứng chỉ |
Chiếc |
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH |
1 |
0 |
1 |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,3 |
42 |
1,3 m2 x 42 giờ |
2 |
Phòng/Xưởng học thực hành |
3 |
206 |
3 m2 x 206 giờ |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO THỦY CẦM
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/ nghề: NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO THỦY CẦM
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
Mã MĐ |
Tên mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
MĐ 01 |
Nhận biết đặc điểm một số giống thủy cầm |
27 |
3 |
24 |
MĐ 02 |
Chăn nuôi vịt, ngan |
92 |
12 |
80 |
MĐ 03 |
Phòng và trị bệnh cho thủy cầm |
68 |
12 |
56 |
MĐ 04 |
Ấp trứng thủy cầm |
30 |
6 |
24 |
MĐ 05 |
Chế biến thức ăn cho thủy cầm |
31 |
5 |
26 |
|
Tổng cộng |
248 |
38 |
210 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
12,76 |
Gồm 1 + 2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
1,09 |
38 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
11,67 |
210/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,9 |
15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang: Cổng USB. - Màn hình: LCD 17 inch |
38 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
38 |
3 |
Bút trình chiếu |
Loại thông thường |
38 |
4 |
Máy ấp trứng |
- Năng suất 100 trứng/mẻ ấp - Điện áp 220v |
30 |
5 |
Máy ép viên |
- Công suất 3Kw, điện áp 220v - Năng suất 100 - 150 kg/h |
31 |
6 |
Bình phun thuốc khử trùng |
- Bình điện - Dung tích 16l |
190 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tài liệu học tập |
Cuốn |
Tài liệu tổng hợp |
1 |
0 |
1 |
2 |
Giấy học nhóm |
Tờ |
Khổ A1 |
6 |
0 |
6 |
3 |
Bút bi |
Cái |
Loại thông dụng bán trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
4 |
Vở |
Quyển |
Loại 48 trang |
1 |
0 |
1 |
5 |
Bút lông |
Cái |
Dầu, không phai |
1 |
0 |
1 |
6 |
Găng tay, khẩu trang |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
2 |
7 |
Áo Blue |
Cái |
Loại thông dụng bán trên thị trường |
1 |
90 |
0.1 |
8 |
Vịt giống |
Con |
1 ngày tuổi, loại 1 |
20 |
0 |
20 |
9 |
Thức ăn hỗn hợp cho vịt |
Kg |
Thức ăn hỗn hợp giai đoạn 1, |
10 |
0 |
20 |
10 |
Vịt thịt (dùng để mổ khám) |
Kg |
- Từ 1,6kg/con trở lên |
0.2 |
0 |
0.2 |
11 |
Cân đồng hồ |
Cái |
- Loại 30kg |
0.11 |
90 |
0.011 |
12 |
Xô, chậu. |
Cái |
- Loại nhựa thông dụng |
0.33 |
90 |
0.033 |
13 |
Bóng sưởi + đui |
Bộ |
- Bóng sợi đốt, 100W |
1 |
0 |
1 |
14 |
Khay ăn cho vịt con |
Cái |
- Chất liệu nhựa thông dụng. |
1 |
0 |
1 |
15 |
Máng ăn tròn |
Cái |
- Chất liệu nhựa, loại 5kg |
1 |
0 |
1 |
16 |
Máng uống |
Cái |
- Chất liệu nhựa, loại 3lít |
1 |
0 |
1 |
17 |
Khay Inox |
Cái |
- Chất liệu Inox, kich thước 20 x 30cm |
0.33 |
90 |
0.033 |
18 |
Vaccin dịch tả ngan vịt (3lần) |
Liều |
- Phòng bệnh dịch tả vịt, ngan |
60 |
0 |
60 |
19 |
Vaccin viêm gan (2 lần) |
Liều |
phòng bệnh viêm gan |
40 |
0 |
40 |
20 |
Vaccin Parvo vi rút (rụt mỏ) vịt ngan (2 lần) |
Liều |
Phòng bệnh rụt mỏ |
40 |
0 |
40 |
21 |
Vaccin E.coli bại huyết |
Liều |
Phòng E.Coli |
20 |
0 |
20 |
22 |
Kháng thể viêm gan (2 lần) |
Liều |
Phòng bệnh viêm gan |
40 |
0 |
40 |
23 |
Kháng thể rụt mỏ ngan vịt (2 lần) |
Liều |
Phòng bệnh rụt mỏ |
40 |
0 |
40 |
24 |
Vắc xin hội chứng lật ngửa, giảm đẻ (2 lần) |
Liều |
Phòng hội chứng lật ngửa, giảm đẻ |
40 |
0 |
40 |
25 |
Vắc xin tụ huyết trùng |
Liều |
Phòng bệnh tụ huyết trùng |
20 |
0 |
20 |
26 |
Thuốc úm |
Gói |
Loại 10 - 20g |
1 |
0 |
1 |
27 |
Gluco - K - C (vitamin tổng hợp) |
Gói |
Gói 100g |
1 |
0 |
1 |
28 |
Thuốc phòng bệnh đường hô hấp |
Gói |
Gói 50gr |
1 |
0 |
1 |
29 |
Thuốc phòng trị bệnh đường tiêu hóa |
Gói |
Gói 50gr |
1 |
0 |
1 |
30 |
Thuốc phòng, trị nội ký sinh trùng |
Gói |
Gói 50gr |
1 |
0 |
1 |
31 |
Men vi sinh rắc chuồng |
Gói |
Gói 1kg |
0.5 |
0 |
0,5 |
32 |
Nước muối sinh lý |
Lọ |
Lọ 100ml |
1 |
0 |
1 |
33 |
Thuốc sát trùng |
Chai |
Chai 1 lít |
0.5 |
0 |
0.5 |
34 |
Sylanh nhựa thú y 10ml |
Cái |
Loại dùng nhiều lần |
1 |
0 |
1 |
35 |
Kim tiêm |
Cái |
Cỡ kim 7 x 15 và 9x15 |
5 |
0 |
0 |
36 |
Pank, kéo, kẹp, dao mổ |
Bộ |
Chất liệu inox |
0.33 |
90 |
0,033 |
37 |
Syranh tự động tiêm gia cầm |
Cái |
Loại 2ml. Có thể điều chỉnh 0,5ml, 1ml, 1.5ml, 2ml |
0.055 |
90 |
0,0055 |
38 |
Nguyên liệu phối trộn thức ăn: Ngô, cám gạo, đậu tương... |
Kg |
- Khô, không mốc, không mọt, |
2 |
0 |
2 |
39 |
Trứng vịt (thực hành ấp trứng) |
Quả |
Trứng có phôi, bảo quản tốt |
1 |
0 |
1 |
40 |
Phôi chứng chỉ |
Chiếc |
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH |
1 |
0 |
1 |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,3 |
1,09 |
1,3 x 1,09 |
2 |
Phòng/Xưởng học thực hành |
4 |
11,67 |
4 x 11,67 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI THỦY SẢN NƯỚC NGỌT
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: NUÔI THỦY SẢN NƯỚC NGỌT
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
MĐ 01 |
Nhận biết đặc điểm sinh học một số giống cá nước ngọt |
38 |
6 |
32 |
MĐ 02 |
Xác định nguồn thức ăn tự nhiên và tiêu chuẩn ao cá |
38 |
6 |
32 |
MĐ 03 |
Nuôi dưỡng, chăm sóc một số loài thủy sản nước ngọt |
95 |
15 |
80 |
MĐ 04 |
Phòng và trị bệnh cho thủy sản nước ngọt |
77 |
11 |
66 |
|
Tổng cộng |
248 |
38 |
210 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
12,76 |
Gồm 1 + 2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
1,09 |
38 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
11,67 |
210/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,9 |
15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang : Cổng USB. - Màn hình : LCD 17 inch |
38 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
38 |
3 |
Bút trình chiếu |
- Loại thông dụng |
38 |
4 |
Máy thái thức ăn xanh |
- Công suất 1,5KW |
95 |
5 |
Máy đo hàm lượng ô xy hòa tan |
- Phạm vi DO: 0,00 đến 20,00 mg /L; 0,0 đến 200,0% - Độ phân giải: 0,01 mg /L hoặc 0,1% - Độ chính xác: ± 0,1 mg /L |
210 |
6 |
Máy sục khí ao |
- Công suất 1,5KW - Lưu lượng 40M3/h |
172 |
7 |
Máy ép viên thức ăn cho cá |
- Công suất 3kW - Năng suất 100 - 150kg/h |
95 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tài liệu học tập |
Cuốn |
Tài liệu tổng hợp |
1 |
0 |
1 |
2 |
Giấy học nhóm |
Tờ |
Khổ A1 |
6 |
0 |
6 |
3 |
Bút bi |
Cái |
Loại thông dụng bán trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
4 |
Vở |
Quyển |
Loại 48 trang |
1 |
0 |
1 |
5 |
Bút lông |
Cái |
Dầu, không phai |
1 |
0 |
1 |
6 |
Găng tay, khẩu trang |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
7 |
Cá giống |
Con |
- Cỡ 150 -200 con/kg - Tỷ lệ sống: ≥ 95% |
250 |
0 |
250 |
8 |
Cá thịt |
Kg |
- Cỡ cá ≥ 2kg/con |
0.5 |
0 |
0.5 |
9 |
Thức ăn hỗn hợp |
Kg |
- Viên nổi, dùng cho cá giai đoạn 1 |
10 |
0 |
10 |
10 |
Cân đồng hồ |
Cái |
- Loại 10kg |
0.055 |
90 |
0.0055 |
11 |
Xô, chậu |
Cái |
- Loại nhựa thông dụng |
0.33 |
90 |
0.033 |
12 |
Panh, kéo, kẹp, dao mổ |
Bộ |
- Chất liệu Inox, dùng trong thú y |
0.33 |
90 |
0.033 |
13 |
Kìm mũi nhọn |
Cái |
- Chất liệu Inox, dùng trong thú y |
0.33 |
90 |
0.033 |
14 |
Khay Inox |
Cái |
- Chất liệu Inox, dùng trong thú y |
0.33 |
90 |
0.033 |
15 |
Thước gậy |
Cái |
- Chất liệu gỗ |
1 |
0 |
1 |
16 |
Thước dây |
Cái |
- Loại 50m thông thường ngoài thị trường |
0.11 |
90 |
0.011 |
17 |
Bộ quần áo lội nước |
Cái |
- Chất liệu chống nước |
0.11 |
90 |
0.011 |
18 |
Ủng |
Đôi |
- Cao su mềm |
1 |
0 |
1 |
19 |
Khay đựng thức ăn |
Cái |
- Chất liệu nhựa |
1 |
0 |
1 |
20 |
Nhiệt kế điện tử |
Cái |
- Chất liệu nhựa |
0.33 |
90 |
0.033 |
21 |
Máy đo Ph của nước |
Cái |
- Loại thông dụng trên thị trường |
0.11 |
90 |
0.011 |
22 |
Vợt cá |
Cái |
- Loại thông dụng trên thị trường |
0.33 |
90 |
0.033 |
23 |
Giai chứa cá |
Cái |
- Loại 4 x 4m |
0.11 |
90 |
0.011 |
24 |
Lưới thu cá |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.11 |
90 |
0.011 |
25 |
Túi vận chuyển cá |
Cái |
Chất liệu nilon dày, loại 50 lít |
1 |
0 |
1 |
26 |
Thuốc sát trùng ao |
Gói |
Giói 100g |
1 |
0 |
1 |
27 |
Men vi sinh rắc ao |
Gói |
Loại 1kg/gói |
0.5 |
0 |
1 |
28 |
Thuốc diệt trùng Mỏ neo,tảo |
Gói |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
29 |
Thuốc Khánh sinh |
Gói |
Loại kháng sinh tổng hợp, gói 100g |
1 |
0 |
1 |
30 |
Vitamin tổng hợp |
Gói |
Gói 500g |
1 |
0 |
1 |
31 |
Thuốc Trị nấm cá |
Gói |
Gói 200g |
1 |
0 |
1 |
32 |
Thuốc tắm cá |
Gói |
Gói 100g |
1 |
0 |
1 |
33 |
Phôi chứng chỉ |
Chiếc |
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH |
1 |
0 |
1 |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người hoc (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,3 |
1,09 |
1,3 x 1,09 |
2 |
Phòng/Xưởng học thực hành |
4 |
11,67 |
4 x 11,67 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI ONG MẬT
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: NUÔI ONG MẬT
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
Mã MĐ |
Tên mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
MĐ 01 |
Tìm hiểu đặc điểm sinh học của ong mật |
30 |
6 |
24 |
MĐ 02 |
Chuẩn bị giống, dụng cụ nuôi ong |
46 |
6 |
40 |
MĐ 03 |
Nuôi ong trong thùng hiện đại |
68 |
12 |
56 |
MĐ 04 |
Nhân đàn ong |
38 |
6 |
32 |
MĐ 05 |
Phòng trừ dịch hại ong |
38 |
6 |
32 |
MĐ 06 |
Thu hoạch, sơ chế, bảo quản và tiêu thụ sản phẩm |
28 |
2 |
26 |
|
Tổng cộng |
248 |
38 |
210 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Đỉnh mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
12,76 |
Gồm 1 + 2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
1,09 |
38 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
11,67 |
210/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,9 |
15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang: Cổng USB. - Màn hình : LCD 17 inch |
38 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
38 |
3 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng |
38 |
4 |
Bộ dụng cụ nuôi ong (thùng, khung cầu, ván ngăn, thước). |
- Chất liệu gỗ - Loại 6 - 8 cầu cầu |
152 |
5 |
Thùng quay mật |
Chất liệu inox, loại 4 cầu |
74 |
6 |
Bộ nồi nấu sáp |
Chất liệu Inox |
112 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tài liệu học tập |
Cuốn |
Giáo trình nuôi ong mật đã được phê duyệt |
1 |
0 |
1 |
2 |
Giấy học nhóm |
Tờ |
Khổ A1 |
6 |
0 |
6 |
3 |
Bút bi |
Cái |
Loại thông dụng bán trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
4 |
Vở |
Quyển |
Loại 48 trang |
1 |
0 |
1 |
5 |
Bút lông |
Cái |
Dầu, không phai |
1 |
0 |
1 |
6 |
Khẩu trang |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
7 |
Ủng cao su |
Đôi |
Cao su mềm, cao cổ |
1 |
0 |
1 |
8 |
Ong giống |
Đàn |
Đàn 3 cầu tiêu chuẩn, kín quân, chúa đẻ tốt, có đủ thành phần trứng, nhộng, mật và phấn (bao gồm cả vỏ thùng) |
0.5 |
0 |
0,5 |
9 |
Khung cầu |
Cái |
Chất liêu gỗ, khô, nhẹ, không độc với ong |
1 |
0 |
1 |
10 |
Ván ngăn |
Cái |
Chất liệu gỗ. |
1 |
0 |
1 |
11 |
Thước ngăn |
Cái |
Chất liệu gỗ hoặc tre. |
1 |
0 |
1 |
12 |
Dây thép |
kg |
Thép 0,5mm, không gỉ |
0.06 |
0 |
0,06 |
13 |
Kìm bấm, cắt |
Cái |
Chất liệu thép |
0.33 |
90 |
0,033 |
14 |
Chân tầng ong |
Cái |
Vàng, dẻo, không mốc, rách |
5 |
0 |
5 |
15 |
Mỏ hàn điện |
Cái |
Công suất 60W, Điện áp 220v |
1 |
0 |
1 |
16 |
Ghế gắn chân tầng |
Cái |
Chất liệu gỗ |
1 |
0 |
0 |
17 |
Thước cữ |
Cái |
Chất liệu gỗ |
1 |
0 |
1 |
18 |
Nón bắt ong |
Cái |
Loại thông dụng ngoài thị trường |
0,11 |
90 |
0,011 |
19 |
Áo bảo hộ liền mũ |
Cái |
Loại thông dụng ngoài thị trường |
0,11 |
90 |
0,011 |
20 |
Găng tay cao su |
Đôi |
Loại thông dụng ngoài thị trường |
1 |
0 |
1 |
21 |
Bình phun khói |
Cái |
Chất liệu inox thông dụng ngoài thị trường |
0,11 |
90 |
0,011 |
22 |
Dao cắt vít nắp |
Cái |
Chất liệu thép hoặc iox |
1 |
0 |
1 |
23 |
Thùng quay mật |
Cái |
Chất liệu inox |
0,11 |
90 |
0,11 |
24 |
Chổi quét ong |
Cái |
Chất liệu chổi chít |
1 |
0 |
1 |
25 |
Khung cầu tạo chúa |
Cái |
Chất liệu gỗ |
1 |
0 |
1 |
26 |
Quản chúa |
Cái |
Chất liệu gỗ |
1 |
0 |
1 |
27 |
Kim di trùng |
Cái |
Chất liệu nhựa |
1 |
0 |
1 |
28 |
Sáp ong |
Kg |
Nguyên chất |
0,1 |
0 |
0,1 |
29 |
Để mũ chúa |
cái |
Chất liệu nhựa |
10 |
0 |
10 |
30 |
Lồng nhốt chúa |
Cái |
Chất liệu nhựa |
1 |
0 |
1 |
31 |
Đường kính |
Kg |
Khô, đóng gói 1kg |
1 |
0 |
1 |
32 |
Phấn hoa |
Kg |
Khô, không mốc |
0,1 |
0 |
0,1 |
33 |
Thức ăn thay thế phấn hoa |
Gói |
Gói 50gr |
1 |
0 |
1 |
34 |
Thuốc kháng sinh |
Gói |
Gói 20gr |
1 |
0 |
1 |
35 |
Máng cho ong ăn |
Cái |
Chất liệu nhựa, kích thước 30 x 15 x 2 cm |
1 |
0 |
1 |
36 |
Khay Inox |
Cái |
Chất liệu Inox, kich thước 25 x 40cm |
0,33 |
90 |
0,033 |
37 |
Bộ nồi nấu sáp |
Bộ |
Chất liệu inox |
0,11 |
90 |
0,011 |
38 |
Phôi chứng chỉ |
Chiếc |
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH |
1 |
0 |
1 |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (môt) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,3 |
1,09 |
1,3 x 1,09 |
2 |
Địa điểm thực hành |
4 |
11,67 |
4 x 11,67 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO LỢN
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập |
Kiểm tra |
|||
|
Kiểm tra đầu khóa học |
1 |
|
|
1 |
MH 01 |
Thuốc dùng cho lợn |
59 |
12 |
47 |
1 |
MĐ 02 |
Chăn nuôi lợn thịt |
74 |
12 |
63 |
1 |
MĐ 03 |
Phòng và trị bệnh lây ở lợn |
68 |
12 |
55 |
1 |
MĐ 04 |
Phòng và trị bệnh không lây ở lợn |
44 |
6 |
37 |
1 |
Tổng cộng |
248 |
42 |
202 |
5 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
12,64 |
Gồm 1 + 2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
1,2 |
42 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
11,44 |
206 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,9 |
15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang : Cổng USB. - Màn hình : LCD 17 inch |
1,2 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
1,2 |
3 |
Bảng từ |
- Kích thước 1,2 x 2,4 m. - Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
1,2 |
4 |
Bộ đồ Phẫu thuật chuyên ngành thú y |
- TCVN, Vật liệu không gỉ |
11,44 |
5 |
Bộ kìm bấm, kìm cắt chuyên ngành thú y |
- TCVN, Vật liệu không gỉ |
11,44 |
6 |
Xylanh loại vỏ kim loại 10ml, 20ml |
- Vật liệu không gỉ; |
11,44 |
7 |
Bình phun thuốc sát trùng |
- Bình phun xịt ≥ 18 lít |
11,44 |
8 |
Phích chuyên dùng vận chuyển vacxin |
- Dung tích chứa vắc xin: 2.7 lít - Trọng lượng đầy: 6,4 kg - Trọng lượng rỗng: 2,32 kg |
11,44 |
9 |
Nhiệt kế |
- TCvN, Khoảng đo: (35 - 45)°C |
11,44 |
10 |
Cân |
- Loại 60kg |
11,44 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp |
1 |
0 |
1 |
2 |
Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
3 |
Giấy A4 |
Gam |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
4 |
Mực in |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
5 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,028 |
0 |
0,028 |
6 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,057 |
0 |
0,057 |
7 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu theo quy định |
0,057 |
0 |
0,057 |
8 |
Giấy học nhóm |
Tờ |
Khổ A1 |
6 |
0 |
6 |
9 |
Bút lông |
Chiếc |
Dầu, không phai |
1 |
0 |
1 |
10 |
Bộ dụng cụ thực hành (Xilanh, dao thiến, chỉ khâu, kim cong...) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
11 |
Lợn giống |
Con |
Trọng lượng ≥ 15kg/con |
0,057 |
0 |
0,057 |
12 |
Vắc xin dùng cho lợn |
|
|
|
|
|
12.1 |
Vắc xin dịch tả |
Liều |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,71 |
0 |
1,71 |
12.2 |
Vắc xin phó thương hàn |
Liều |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,57 |
0 |
0,57 |
12.3 |
Vắc xin tụ huyết trùng |
Liều |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,14 |
0 |
1,14 |
12.4 |
Vắc xin Lepto |
Liều |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,57 |
0 |
0,57 |
13 |
Thuốc kháng sinh |
|
|
|
|
|
13.1 |
Nhóm thuốc kháng sinh dạng bột (238 lọ, gói) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
13.2 |
Nhóm thuốc kháng sinh dạng dung dịch (133 lọ, ống) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
14 |
Thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi (Thuốc ký sinh trùng, thuốc giảm đau hạ sốt, vitamin và khoáng chất...) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
14.1 |
Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng bột (238 gói, lọ) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
14.2 |
Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng dung dịch (259 lọ, ống) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
15 |
Nhóm thuốc sát trùng, tiêu độc (14 chai, lọ) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
16 |
Nước cất, dung dịch pha |
Lọ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
17 |
Thức ăn hỗn hợp cho lợn |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
2,14 |
0 |
2,14 |
18 |
Thức ăn đậm đặc |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
19 |
Ngô nghiền |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
20 |
Cám gạo |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
21 |
Vôi bột khử trùng |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,8 |
0 |
0,8 |
22 |
Khẩu trang |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
23 |
Găng tay |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
24 |
Phôi chứng chỉ |
Chiếc |
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH |
1 |
0 |
1 |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,3 |
42 |
1,3 m2 x 42 giờ |
2 |
Phòng/Xưởng học thực hành |
3 |
206 |
3 m2 x 206 giờ |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ SỬ DỤNG THUỐC THÚ Y TRONG CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: SỬ DỤNG THUỐC THU Y TRONG CHĂN NUÔI
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập |
Kiểm tra |
|||
|
Kiểm tra đầu khóa học |
01 |
|
|
01 |
MH 01 |
Bệnh ở vật nuôi |
27 |
11 |
15 |
01 |
MĐ 02 |
Xác định thuốc sát trùng, tiêu độc và vắc xin phòng bệnh |
106 |
18 |
87 |
01 |
MĐ 03 |
Xác định thuốc kháng sinh, thuốc tác động đến các cơ quan cơ thể vật nuôi |
114 |
12 |
101 |
01 |
Tổng cộng |
248 |
41 |
203 |
04 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
12,64 |
Gồm 1 + 2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
1,2 |
42 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
11,44 |
206 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,9 |
15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang : Cổng USB. - Màn hình : LCD 17 inch |
1,2 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
1,2 |
3 |
Bảng từ |
- Kích thước 1,2 x 2,4 m. - Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
1,2 |
4 |
Bộ đồ phẫu thuật chuyên ngành thú y |
- TCVN, Vật liệu không gỉ |
11,44 |
5 |
Tai nghe dùng cho thú y |
- Sản phẩm chất lượng làm việc cao, âm thanh nhạy |
11,44 |
6 |
Bộ Bơm tiêm tự động |
- TCVN, Dung tích: ≥ 1ml |
11,44 |
7 |
Xylanh loại vỏ kim loại 10ml |
- Vật liệu không gỉ |
11,44 |
8 |
Xylanh loại vỏ kim loại 20ml |
- Vật liệu không gỉ |
11,44 |
9 |
Bình phun thuốc sát trùng |
- Bình phun xịt ≥ 18 lít |
11,44 |
10 |
Phích chuyên dùng vận chuyển vacxin |
- Dung tích chứa vắc xin: 2.7 lít - Trọng lượng đầy: 6,4 kg - Trọng lượng rỗng: 2,32 kg - Bình tích lạnh kèm theo |
11,44 |
11 |
Nhiệt kế |
- TCVN, Khoảng đo: (35 - 45)°C |
11,44 |
12 |
Cân |
- Loại 100kg |
11,44 |
13 |
Khay inox |
- Vật liệu không gỉ |
11,44 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp |
1 |
0 |
1 |
2 |
Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
3 |
Giấy A4 |
Gam |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
4 |
Mực in |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
5 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,028 |
0 |
0,028 |
6 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,057 |
0 |
0,057 |
7 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu theo quy định |
0,057 |
0 |
0,057 |
8 |
Giấy học nhóm |
Tờ |
Khổ A1 |
6 |
0 |
6 |
9 |
Bút lông |
Chiếc |
Dầu, không phai |
1 |
0 |
1 |
10 |
Dụng cụ thực hành (kim, dao, kéo, chỉ khâu, bông, băng,...) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
11 |
Khẩu trang |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
12 |
Găng tay cao su |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
13 |
Vắc xin dùng cho lợn: |
|
|
|
|
|
13.1 |
Vắc xin dịch tả |
Liều |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,57 |
0 |
0,57 |
13.2 |
Vắc xin Tụ huyết trùng |
Liều |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,14 |
0 |
1,14 |
13.3 |
Vắc xin Phó thương hàn |
Liều |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,57 |
0 |
0,57 |
13.4 |
Vắc xin Lépto |
Liều |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,57 |
0 |
0,57 |
14 |
Vắc xin dùng cho gà: |
|
|
|
|
|
14.1 |
Vắc xin Lasota |
Liều |
Loại thông dụng trên thị trường |
11,4 |
0 |
11,4 |
14.2 |
Vắc xin Gumboro |
Liều |
Loại thông dụng trên thị trường |
11,4 |
0 |
11,4 |
14.3 |
Vắc xin Niucatxon |
Liều |
Loại thông dụng trên thị trường |
11,4 |
0 |
11,4 |
14.4 |
Vắc xin đậu gà |
Liều |
Loại thông dụng trên thị trường |
5,71 |
0 |
5,71 |
14.5 |
Vắc xin Tụ huyết trùng |
Liều |
Loại thông dụng trên thị trường |
5,71 |
0 |
5,71 |
15 |
Thuốc kháng sinh |
|
|
|
|
|
15.1 |
Nhóm thuốc kháng sinh dạng bột (504 gói, lọ) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
15.2 |
Nhóm thuốc kháng sinh dạng dung dịch (287 lọ, chai) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
15.3 |
Nhóm thuốc kháng sinh dạng bơm xit (28 lọ, hộp) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
16 |
Nhóm thuốc sát trùng, tiêu độc (63 chai, gói, kg) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
17 |
Thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi |
|
|
|
|
|
17.1 |
Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng dung dịch (434 lọ, ống) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
17.2 |
Nhóm thuốc tác động đến cơ thể vật nuôi dạng bột (413 gói, hộp) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
18 |
Thức ăn hỗn hợp (Hướng dẫn học viên phối trộn thuốc trong thức ăn) |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,28 |
0 |
0,28 |
19 |
Thức ăn đậm đặc (Hướng dẫn học viên phối trộn thuốc trong thức ăn) |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
20 |
Nước cất, dung dịch pha |
Lọ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
21 |
Phôi chứng chỉ |
Chiếc |
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH |
1 |
0 |
1 |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,3 |
42 |
1,3 m2 x 42 giờ |
2 |
Phòng/Xưởng học thực hành |
3 |
206 |
3 m2 x 206 giờ |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ SẢN, XUẤT CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỖN HỢP TRONG CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỖN HỢP TRONG CHĂN NUÔI
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 182 giờ. Phân bổ thời gian:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập |
Kiểm tra |
|||
|
Kiểm tra đầu khóa học |
1 |
|
|
1 |
MH 01 |
Xác định thức ăn cho vật nuôi |
51 |
11 |
39 |
1 |
MH 02 |
Chuẩn bị máy móc thiết bị sản xuất thức ăn cho chăn nuôi |
30 |
6 |
23 |
1 |
MĐ 03 |
Quy trình sản xuất, đóng gói, bảo quản, sử dụng và vệ sinh thức ăn cho chăn nuôi |
100 |
12 |
87 |
1 |
Tổng cộng |
182 |
29 |
149 |
5 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
9,3 |
Gồm 1 + 2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
0,86 |
30 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
8,44 |
152 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,4 |
15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang : Cổng USB. - Màn hình : LCD 17 inch |
0,86 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
0,86 |
3 |
Bảng từ |
- Kích thước 1,2 x 2,4 m. - Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
0,86 |
4 |
Máy ép viên cám trục đứng |
- Công suất động cơ: 3 - 3.5 kw - Tốc độ: 1450 vòng/ phút - Nguồn điện: 220V - Tính năng: Nghiền ép nguyên liệu thô như ngô, rau bèo, của, cá, ốc nhỏ, cám,... thành viên cám chắc, mịn |
8,44 |
5 |
Máy ép viên cám trục ngang |
- Động cơ: 3 kw - Nguồn điện: 220 v - Năng suất ép viên: kg/h: 50 - 80 - Tốc độ động cơ vòng/ phút: 1450 - Đường kính viên cám: mm 2; 4 và 6 |
8,44 |
6 |
Máy băm, thái thức ăn chăn nuôi đa năng |
- Công suất động cơ: 2.2kw-2900vp - Điện năng: 220V - Tính năng: Có thể băm, thái nghiền các loại rau, củ, quả, cỏ, ngô, khoai, sắn, ốc, xương, thức ăn thừa ... |
8,44 |
7 |
Máy đóng bao |
- Loại kim: 1 kim 1 chỉ - Tốc độ khâu của kim: 1500-1700 lần kim/phút - Nguồn điện: 220-240V - Kích thước máy: 25Lx8Wx24H (cm) |
8,44 |
8 |
Cân |
- Loại 100kg |
8,44 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp |
1 |
0 |
1 |
2 |
Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
3 |
Giấy A4 |
Gam |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
4 |
Mực in |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
5 |
Số giáo án lý thuyết |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,028 |
0 |
0,028 |
6 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,057 |
0 |
0,057 |
7 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,057 |
0 |
0,057 |
8 |
Giấy học nhóm |
Tờ |
Khổ A1 |
6 |
0 |
6 |
9 |
Bút lông |
Chiếc |
Dầu, không phai |
1 |
0 |
1 |
10 |
Bột ngô |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
0 |
10 |
11 |
Cám gạo |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
0 |
6 |
12 |
Gạo tấm |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
13 |
Bột sắn |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
14 |
Đỗ tương |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
15 |
Lạc nhân |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,57 |
0 |
0,57 |
16 |
Dầu ăn |
Lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,49 |
0 |
0,49 |
17 |
Bột cá, thịt |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
18 |
Primix |
Gói |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
0 |
3 |
19 |
Urê |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
20 |
Muối |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,49 |
0 |
0,49 |
21 |
Đường |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,49 |
0 |
0,49 |
22 |
Vi khoáng |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
23 |
Chế phẩm EM |
Gói |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
24 |
Thức ăn đậm đặc cho gà, lợn |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
0 |
4 |
25 |
Bao nilong |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,49 |
0 |
0,49 |
26 |
Bao tải |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
27 |
Vải bạt |
M |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
0 |
3 |
28 |
Vôi bột |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
29 |
Găng tay |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
30 |
Khẩu trang |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
31 |
Dao, kéo nhỏ |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
32 |
Dụng cụ đựng nguyên vật liệu |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,057 |
0 |
0,057 |
33 |
Phôi chứng chỉ |
Chiếc |
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH |
1 |
0 |
1 |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,3 |
30 |
1,3 m2 x 30 giờ |
2 |
Phòng/Xưởng học thực hành |
3 |
152 |
3 m2 x 152 giờ |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ TRỒNG VĂ CHĂM SÓC CÂY RAU
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/ nghề: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY RAU
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/ mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập |
Kiểm tra |
|||
|
Kiểm tra đầu khóa học |
2 |
|
|
2 |
MĐ 01 |
Trồng rau nhóm ăn lá |
80 |
16 |
62 |
2 |
MĐ 02 |
Trồng rau nhóm ăn quả |
84 |
12 |
70 |
2 |
MĐ 03 |
Trồng rau nhóm ăn củ |
82 |
12 |
68 |
2 |
Tổng cộng |
248 |
40 |
200 |
8 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
12,64 |
Gồm 1 + 2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
1,2 |
42 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
11,44 |
206 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,9 |
15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang : Cổng USB. - Màn hình : LCD 17 inch |
1,2 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
1,2 |
3 |
Bảng từ |
- Kích thước 1,2 x 2,4 m. - Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
1,2 |
4 |
Bộ dụng cụ làm đất (cuốc, cào, thuổng, xẻng) |
- Loại thông dụng trên thị trường |
11,44 |
5 |
Bộ dụng cụ ươm, gieo hạt giống và chăm sóc cây (Thùng, khay) |
- Vật liệu: inox không rỉ hoặc nhựa |
11,44 |
6 |
Thùng tưới |
- Vật liệu: inox không rỉ hoặc nhựa |
11,44 |
7 |
Bộ dụng cụ đựng, vận chuyển mẫu, nguyên liệu (Xô, thúng, chậu) |
- Loại thông dụng trên thị trường |
11,44 |
8 |
Bộ dụng cụ pha thuốc bảo vệ thực vật (cốc đong, đũa khuấy, phuy) |
- Chất liệu: thủy tinh, chia vạch hoặc nhựa |
11,44 |
9 |
Xe rùa |
- Tải trọng: ≥ 100 kg |
11,44 |
10 |
Máy bơm nước |
- Công suất: ≥ 4,0 mã lực - Tốc độ ≥ 3600 vòng/phút |
11,44 |
11 |
Máy cày mini |
- Công suất: ≥ 100 m2/giờ - Đất tơi: (5 ÷ 7) cm |
11,44 |
12 |
Máy cắt cỏ cầm tay |
- Tốc độ: ≥ 7000 vòng/phút - Đường kính cắt: (230 ÷ 250) mm |
11,44 |
13 |
Bình phun |
- Thể tích: ≥ 18 lít |
11,44 |
14 |
Bộ cân |
- Khả năng cân: (0,05 ÷ 60) kg |
11,44 |
15 |
Nhiệt kế |
- Nhiệt kế thủy ngân |
11,44 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp |
1 |
0 |
1 |
2 |
Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
3 |
Giấy A4 |
Gam |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
4 |
Mực in |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
5 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,028 |
0 |
0,028 |
6 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,057 |
0 |
0,057 |
7 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu theo quy định |
0,057 |
0 |
0,057 |
8 |
Giấy học nhóm |
Tờ |
Khổ A1 |
6 |
0 |
6 |
9 |
Bút lông |
Chiếc |
Dầu, không phai |
1 |
0 |
1 |
10 |
Găng tay |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
11 |
Khẩu trang |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
12 |
Phân hữu cơ |
Bao |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
13 |
Phân lân 3 màu |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
14 |
Phân kali |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
15 |
Phân vi sinh bón qua lá |
Lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
0 |
0,4 |
16 |
Phân vi sinh cải tạo đất |
Bao |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
0 |
0,4 |
17 |
Phân đạm |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
18 |
Nhóm Thuốc bảo vệ thực vật (133 gói) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
19 |
Thuốc kích thích tăng trưởng |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
20 |
Thuốc diệt kiến, mối |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
21 |
Thuốc chống rét, chống sương |
Gói |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
0 |
0,4 |
22 |
Chế phẩm vi sinh |
Gói |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
23 |
Lưới đen |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
0 |
0,4 |
24 |
Vôi bột |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,97 |
0 |
0,97 |
25 |
Ni lông |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
0 |
0,4 |
26 |
Dây buộc |
Cuộn |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
27 |
Bộ dụng cụ nhỏ (Dao, kéo, panh kẹp...) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
28 |
Hạt cà chua giống |
Gói |
- Độ thuần: ≥ 99% - Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90% |
0,2 |
0 |
0,2 |
29 |
Hạt đỗ giống |
Gói |
- Độ thuần: ≥ 99% - Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90% |
0,4 |
0 |
0,4 |
30 |
Hạt cải canh giống |
Gói |
- Độ thuần: ≥ 99% - Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90% |
0,6 |
0 |
0,6 |
31 |
Hạt cải cúc nếp giống |
Gói |
- Độ thuần: ≥ 99% - Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90% |
0,6 |
0 |
0,6 |
32 |
Hạt su hào giống |
Gói |
- Độ thuần: ≥ 99% - Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90% |
0,6 |
0 |
0,6 |
33 |
Hạt cà rốt giống |
Hộp |
- Độ thuần: ≥ 99% - Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90% |
0,2 |
0 |
0,2 |
34 |
Hạt cải bó xôi giống |
Gói |
- Độ thuần: ≥ 99% - Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90% |
0,6 |
0 |
0,6 |
35 |
Hạt cải chíp giống |
Gói |
- Độ thuần: ≥ 99% - Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90% |
0,6 |
0 |
0,6 |
36 |
Hạt mùng tơi giống |
Gói |
- Độ thuần: ≥ 99% - Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90% |
0,6 |
0 |
0,6 |
37 |
Hạt cải thảo giống |
Gói |
- Độ thuần: ≥ 99% - Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90% |
0,6 |
0 |
0,6 |
38 |
Hạt cải bắp giống |
Gói |
- Độ thuần: ≥ 99% - Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90% |
0,4 |
0 |
0,4 |
39 |
Hạt củ cải giống |
Gói |
- Độ thuần: ≥ 99% - Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90% |
0,4 |
0 |
0,4 |
40 |
Hạt cải bẹ giống |
Gói |
- Độ thuần: ≥ 99% - Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90% |
0,4 |
0 |
0,4 |
41 |
Hạt cải canh lá to giống |
Gói |
- Độ thuần: ≥ 99% - Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90% |
0,6 |
0 |
0,6 |
42 |
Hạt cải ngồng giống |
Gói |
- Độ thuần: ≥ 99% - Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90% |
0,6 |
0 |
0,6 |
43 |
Hạt cải bao giống |
Gói |
- Độ thuần: ≥ 99% - Tỷ lệ nảy mầm: ≥ 90% |
0,4 |
0 |
0,4 |
44 |
Cây su hào và cây cải bắp giống |
Cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
30 |
0 |
30 |
45 |
Phôi chứng chỉ |
Chiếc |
Theo thông tư số 34/201 8/TT-BLĐTBXH |
1 |
0 |
1 |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,3 |
42 |
1,3 m2 x 42 giờ |
2 |
Phòng/Xưởng học thực hành |
3 |
206 |
3 m2 x 206 giờ |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ TRỒNG VĂ CHĂM SÓC CÂY CÓ MÚI
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÓ MÚI
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
Mã MĐ |
Tên mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MĐ 01 |
Chuẩn bị cây giống |
42 |
6 |
32 |
4 |
MĐ 02 |
Chuẩn bị đất trồng cây có múi |
38 |
6 |
30 |
2 |
MĐ 03 |
Trồng và chăm sóc cây có múi |
65 |
9 |
54 |
2 |
MĐ 04 |
Quản lý dịch hại |
68 |
12 |
54 |
2 |
MĐ 05 |
Thu hoạch và tiêu thụ sản phẩm |
35 |
5 |
28 |
2 |
Tổng cộng |
248 |
38 |
198 |
12 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
12,76 |
Gồm 1 + 2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
1,09 |
38 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
11,67 |
210 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,9 |
15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang: Cổng USB. - Màn hình: LCD 17 inch |
38 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
38 |
3 |
Bảng từ |
- Kích thước 1,2 x 2,4 m. - Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
38 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(3) |
(6) |
(7) |
1 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Chất liệu giấy |
1 |
0 |
1 |
2 |
Học liệu phục vụ đào tạo |
Bộ |
Chất liệu nhựa và giấy |
1 |
0 |
1 |
3 |
Văn phòng phẩm (sổ lên lớp, giáo án, sổ tay giáo viên...) |
Bộ |
Chất liệu giấy |
1 |
0 |
1 |
4 |
Găng tay |
Đôi |
Chất liệu vải |
1 |
0 |
1 |
5 |
Khẩu trang |
Chiếc |
Loại thông dụng |
2 |
0 |
2 |
6 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
Chất liệu vải |
1 |
0 |
1 |
7 |
Mũ |
Chiếc |
Chất liệu vải |
1 |
0 |
1 |
8 |
Ủng |
Đôi |
Chất liệu cao su |
1 |
0 |
1 |
9 |
Cây giống (Cây quýt) |
Cây |
Khoẻ mạnh, không sâu bệnh |
15 |
0 |
15 |
10 |
Phôi cây ghép (gốc ghép) |
Gốc |
Khoẻ mạnh, không sâu bệnh, đường kính đạt tiêu chuẩn |
5 |
0 |
5 |
11 |
Thuốc trừ sâu |
Gói |
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn |
1 |
0 |
1 |
12 |
Thuốc trừ bệnh |
Gói |
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn |
1 |
0 |
1 |
13 |
Thuốc kích rễ |
Lọ, ống |
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn |
1 |
0 |
1 |
14 |
Thuốc kích hoa, đậu quả |
Gói |
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn |
1 |
0 |
1 |
15 |
Thuốc trừ virut, vi khuẩn gây bệnh |
Gói |
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn |
1 |
0 |
1 |
16 |
Thuốc trừ sâu sinh học |
Gói |
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn |
1 |
0 |
1 |
17 |
Thuốc trừ bệnh sinh học |
Gói |
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn |
1 |
0 |
1 |
18 |
Phân NPK |
Kg |
Khô, tơi |
5 |
0 |
5 |
19 |
Phân bón Nấm đối kháng trichoderma |
Kg |
Khô, tơi |
2 |
0 |
2 |
20 |
Phân bón lá |
Gói |
Khô, tơi |
1 |
0 |
1 |
21 |
Vôi bột |
Kg |
Không vón cục |
5 |
0 |
5 |
22 |
Túi bọc quả |
Kg |
Chất liệu nilon hoặc nhựa |
0,05 |
0 |
0,05 |
23 |
Nilon bó bầu |
Kg |
Chất liệu nilon |
0,05 |
0 |
0,05 |
24 |
Dây buộc |
Kg |
Chất liệu nilon |
0,05 |
0 |
0,05 |
25 |
Băng ghép |
Cuộn |
Chất liệu nilon |
0,5 |
0 |
0,5 |
26 |
Bẫy ruồi vàng |
Cái |
Chất liệu nhựa |
0,5 |
90 |
0,05 |
27 |
Dao ghép |
Cái |
Chất liệu thép không gỉ |
1 |
90 |
0,1 |
28 |
Kéo chiết |
Cái |
Chất liệu thép không gỉ |
1 |
90 |
0,1 |
29 |
Kéo cắt ghép đa năng |
Cái |
Chất liệu thép không gỉ |
1 |
90 |
0,1 |
30 |
Cuốc |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
90 |
0,1 |
31 |
Xẻng |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
90 |
0,1 |
32 |
Ô doa |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
90 |
0,05 |
33 |
Bình phun |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.057 |
90 |
0,0057 |
34 |
Phôi chứng chỉ |
Chiếc |
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH |
1 |
0 |
1 |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.
Lưu ý: Tỷ lệ % thu hồi dụng cụ vật tư khoảng 90%. Ngoài ra còn phụ thuộc vào thực tế hao mòn, hỏng hóc trong quá trình thực hành của dụng cụ vật tư.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,3 |
1,09 |
1,3 x 1,09 |
2 |
Phòng/ thực địa học thực hành |
4 |
11,67 |
4 x 11,67 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ TRỒNG VÀ KHAI THÁC RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: TRỒNG VÀ KHAI THÁC RỪNG
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
MÃ MĐ |
Tên mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
Môn học |
An toàn lao động |
4 |
2 |
2 |
MĐ 01 |
Trồng rừng |
106 |
18 |
88 |
MĐ 02 |
Chăm sóc, nuôi dưỡng và bảo vệ rừng |
76 |
12 |
64 |
MĐ 03 |
Khai thác rừng |
62 |
6 |
56 |
Tổng cộng |
248 |
38 |
210 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
12,76 |
Gồm 1 + 2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo, nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; Người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
1,09 |
38 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
11,67 |
210 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,9 |
15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang: Cổng USB. - Màn hình: LCD 17 inch |
38 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: > 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: > 1800mm x 1800mm |
38 |
3 |
Bảng từ |
- Kích thước 1,2 x 2,4 m. - Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
38 |
4 |
Máy cắt cỏ |
Loại thông dụng trên thị trường |
76 |
5 |
Thước đo kẹp kính |
Chất liệu sắt |
62 |
6 |
Súng bắn đo chiều cao |
Dạng súng bắn |
62 |
7 |
Cưa xăng |
Loại thông dụng trên thị trường |
62 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Chất liệu giấy |
1 |
0 |
1 |
2 |
Học liệu phục vụ đào tạo |
Bộ |
Chất liệu nhựa và giấy |
1 |
0 |
1 |
3 |
Văn phòng phẩm (sổ lên lớp, giáo án, sổ tay giáo viên...) |
Bộ |
Chất liệu giấy |
1 |
0 |
1 |
4 |
Găng tay |
Đôi |
Chất liệu vải |
1 |
0 |
1 |
5 |
Khẩu trang |
Chiếc |
Loại thông dụng |
2 |
0 |
2 |
6 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
Chất liệu vải |
1 |
0 |
1 |
7 |
Mũ |
Chiếc |
Chất liệu vải |
1 |
0 |
1 |
8 |
Ủng |
Đôi |
Chất liệu cao su |
1 |
0 |
1 |
9 |
Cọc tiêu, biển báo |
Cái |
Theo yêu cầu kỹ thuật |
0,5 |
90 |
0,05 |
10 |
Biển cấm |
Cái |
Theo yêu cầu kỹ thuật |
0,5 |
90 |
0,05 |
11 |
Thước dây |
Cái |
Theo yêu cầu kỹ thuật |
0,5 |
90 |
0,05 |
12 |
Sơn đánh dấu cây |
Lít |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng |
0,09 |
0 |
0,09 |
13 |
Xăng |
Lít |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng |
0,11 |
0 |
0,11 |
14 |
Dầu nhờn |
Lít |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng |
0.06 |
0 |
0,06 |
15 |
Cây giống (Keo) |
Cây |
Khoẻ mạnh, không sâu bệnh |
30 |
0 |
30 |
16 |
Cây giống trồng dặm (Keo) |
Cây |
Khoẻ mạnh, không sâu bệnh |
10 |
0 |
10 |
17 |
Phân bón NPK |
Kg |
Đạt yêu cầu chất lượng |
6 |
0 |
6 |
18 |
Phân vi sinh |
Kg |
Đạt yêu cầu chất lượng |
6 |
0 |
6 |
19 |
Thuốc trừ sâu |
Gói |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng |
2 |
0 |
2 |
20 |
Thuốc trừ bệnh |
Gói |
Đảm bảo yêu cầu chất lượng |
2 |
0 |
2 |
21 |
Dao |
Cái |
Chất liệu sắt |
1 |
90 |
0,1 |
22 |
Cuốc |
Cái |
Chất liệu sắt |
1 |
90 |
0,1 |
23 |
Cuốc chim |
Cái |
Chất liệu sắt |
1 |
90 |
0,1 |
24 |
Xẻng |
Cái |
Chất liệu sắt |
1 |
90 |
0,1 |
25 |
Kéo |
Cái |
Chất liệu sắt |
1 |
90 |
0,1 |
26 |
Rìu |
Cái |
Chất liệu sắt |
1 |
90 |
0,1 |
27 |
Búa |
Cái |
Chất liệu sắt |
1 |
90 |
0,1 |
28 |
Ô doa |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
90 |
0,05 |
29 |
Bình phun |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,057 |
90 |
0,005 7 |
30 |
Bình chữa cháy |
Cái |
Loại bình CO2 MT3 |
0,17 |
0 |
0,17 |
31 |
Mua sản phẩm gỗ rừng (keo) đến tuổi khai thác trên đất của người dân để thực hành |
m3 |
Theo tiêu chuẩn của rừng trồng cây lấy gỗ |
0,057 |
0 |
0,057 |
32 |
Phôi chứng chỉ |
Chiếc |
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH |
1 |
0 |
1 |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.
Lưu ý: Tỷ lệ % thu hồi dụng cụ vật tư khoảng 90%. Ngoài ra còn phụ thuộc vào thực tế hao mòn, hỏng hóc trong quá trình thực hành của dụng cụ vật tư.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,3 |
1,09 |
1,3 x 1,09 |
2 |
Phòng/Thực địa học thực hành |
4 |
11,67 |
4 x 11,67 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ MÂY TRE ĐAN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: MÂY TRE ĐAN
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
MÃ MĐ |
Tên mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MĐ 01 |
Giới thiệu nghề đan lát thủ công; An toàn trong lao động; Chuẩn bị nguyên vật liệu, dụng cụ và xử lý, pha chế, bảo quản nguyên liệu |
22 |
6 |
16 |
|
MĐ 02 |
Các kỹ thuật đan cơ bản |
162 |
24 |
138 |
|
MĐ 03 |
Hoàn thiện sản phẩm |
64 |
8 |
56 |
|
Tổng cộng |
248 |
38 |
210 |
|
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
12,76 |
Gồm 1 + 2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; Người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
1,09 |
38 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
11,67 |
210 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,9 |
15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang: Cổng USB. - Màn hình: LCD 17 inch |
38 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
38 |
3 |
Bảng từ |
- Kích thước 1,2 x 2,4 m. - Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
38 |
4 |
Bàn kéo sợi mỏng |
Làm bằng gỗ thao tác thủ công, dẻo thường ở cỡ (45cm x 30 cm x 15 cm) cán dài |
22 |
5 |
Bàn tuốt sợi tròn |
Làm bằng gỗ thao tác thủ công; Lưỡi làm bằng thép mỏng cỡ 20 cm x 15 cm x 0.1 cm |
22 |
6 |
Bàn kéo các loại lá |
- Làm bằng gỗ thao tác thủ công - Thanh lắp bàn kéo bằng loại thép không rỉ, có chiều dài 45 cm x 10 cm x 0,2 cm - Lưỡi dao làm bằng thép mỏng, đầu vạt chéo, mài sắc làm lưỡi. Lưỡi dao thường có cỡ 7 cm x 1cm x 0.1 cm |
22 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Chất liệu giấy |
1 |
0 |
1 |
2 |
Học liệu phục vụ đào tạo (bút, vở, giấy A0) |
Bộ |
Chất liệu nhựa và giấy |
1 |
0 |
1 |
3 |
Chi văn phòng phẩm (sổ lên lớp, giáo án, sổ tay giáo viên...) |
Bộ |
Chất liệu giấy |
1 |
0 |
1 |
4 |
Găng tay |
Đôi |
Chất liệu vải |
1 |
0 |
1 |
5 |
Khẩu trang |
Chiếc |
Chất liệu ni lông pha |
2 |
0 |
2 |
6 |
Dao |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
90 |
0,1 |
7 |
Kìm bấm |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
90 |
0,1 |
8 |
Dùi |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
90 |
0,1 |
9 |
Kéo |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
90 |
0,1 |
10 |
Kẹp sắt |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
11 |
Kim đan |
Cái |
Kích thước 4,5 cm x 0,2 cm x 0,15 cm |
2 |
0 |
2 |
12 |
Lá sả khô |
Kg |
Khô, dẻo, dai |
2 |
0 |
2 |
13 |
Sợi guột |
Bó |
Khô, dẻo, dai, không mối mọt |
1 |
0 |
1 |
14 |
Sợi mây nước |
Kg |
Khô, dẻo, dai, không mối mọt |
1 |
0 |
1 |
15 |
Ruột mây tròn |
Kg |
Khô, dẻo, dai, không mối mọt |
1 |
0 |
1 |
16 |
Cây Tre |
m |
Có Phi từ 8-10 cm |
10 |
0 |
10 |
17 |
Cây Giang |
m |
Dẻo, dai có Phi từ 10-12 cm |
10 |
0 |
10 |
18 |
Sơn PU phủ bóng |
Lít |
Bóng, mịn |
0,09 |
0 |
0,09 |
19 |
Lưu huỳnh |
Kg |
Khô |
0,019 |
0 |
0,019 |
20 |
Túi bạt đựng bảo quản NVL, sản phẩm |
m2 |
Chất liệu nilon dày |
0,2 |
0 |
0,2 |
21 |
Phôi chứng chỉ |
Chiếc |
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH |
1 |
0 |
1 |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.
Lưu ý: Tỷ lệ % thu hồi dụng cụ vật tư khoảng 90%. Ngoài ra còn phụ thuộc vào thực tế hao mòn, hỏng hóc trong quá trình thực hành của dụng cụ vật tư.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1 |
1,09 |
1,3 x 1,09 |
2 |
Phòng/ Xưởng học thực hành |
4 |
11,67 |
4 x 11,67 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: MAY CÔNG NGHIỆP
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập |
Kiểm tra |
|||
|
Kiểm tra đầu khóa học |
1 |
|
|
1 |
MĐ 01 |
Vận hành thiết bị may |
29 |
5 |
23 |
1 |
MĐ 02 |
May các đường may máy cơ bản |
46 |
6 |
39 |
1 |
MĐ 03 |
May áo sơ mi |
98 |
18 |
79 |
1 |
MĐ 04 |
May quần âu |
74 |
12 |
61 |
1 |
Tổng cộng |
248 |
41 |
202 |
5 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
12,64 |
Gồm 1 + 2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
1,2 |
42 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
11,44 |
206 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,9 |
15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang : Cổng USB - Màn hình : LCD 17 inch |
1,2 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
1,2 |
3 |
Bảng từ |
- Kích thước 1,2 x 2,4 m - Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
1,2 |
4 |
Máy may công nghiệp 1 kim |
- Đồng bộ gồm: Đầu máy, mô tơ, chân mặt bàn - Tốc độ máy tối đa: 5500 mũi/phút - Loại ổ quay tròn, bơm dầu tự động - Điện tiêu thụ: 1 pha - Motor: 220V aC |
11,44 |
5 |
Bàn là |
- Đồng bộ Silverstar |
11,44 |
6 |
Kéo cắt vải |
- TCVN |
11,44 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp |
1 |
0 |
1 |
2 |
Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
3 |
Giấy A4 |
Gam |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
4 |
Mực in |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
5 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,028 |
0 |
0,028 |
6 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,057 |
0 |
0,057 |
7 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu theo quy định |
0,057 |
0 |
0,057 |
8 |
Giấy học nhóm |
Tờ |
Khổ A1 |
6 |
0 |
6 |
9 |
Bút lông |
Chiếc |
Dầu, không phai |
1 |
0 |
1 |
10 |
Găng tay |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
11 |
Khẩu trang |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
12 |
Vải Kate (Lụa, Sọc, Cotton) |
Mét |
Khổ 1,2m, Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
0 |
6 |
13 |
Vải thun (PE, Cotton) |
Mét |
Khổ 1,7m, Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
14 |
Vải Kaki |
Mét |
Khổ 1,5m, Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
0 |
3 |
15 |
Vải Jean |
Mét |
Khổ 1,5m, Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
16 |
Kim máy may |
Gói |
Kim máy may công nghiệp |
2 |
0 |
2 |
17 |
Bìa cắt mẫu |
Tờ |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
0 |
3 |
18 |
Phấn may |
Hộp |
TCVN |
1 |
0 |
1 |
19 |
Chỉ may |
Cuộn |
TCVN |
3 |
0 |
3 |
20 |
Thước gỗ |
Chiếc |
TCVN |
1 |
0 |
1 |
21 |
Bấm chỉ |
Chiếc |
TCVN |
1 |
0 |
1 |
22 |
Thoi suốt |
Bộ |
TCVN |
1 |
0 |
1 |
23 |
Mex giấy |
Mét |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
24 |
Mex vải |
Mét |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
25 |
Dây kéo 20 cm |
Cái |
TCVN |
1 |
0 |
1 |
26 |
Dây chun |
Cuộn |
TCVN |
1 |
0 |
1 |
27 |
Thước dây 1,5 m |
Cái |
TCVN |
1 |
0 |
1 |
28 |
Chỉ vắt sổ |
Cuộn |
TCVN |
1 |
0 |
1 |
29 |
Cúc áo |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
30 |
Cúc, khuy quần |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
31 |
Dầu máy may |
Chai |
TCVN |
1 |
0 |
1 |
32 |
Gim cài, định vị |
Gói |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
33 |
Phôi chứng chỉ |
Chiếc |
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH |
1 |
0 |
1 |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,3 |
42 |
1,3 m2 x 42 giờ |
2 |
Phòng/Xưởng học thực hành |
3 |
206 |
3 m2 x 206 giờ |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 298 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập |
Kiểm tra |
|||
|
Kiểm tra đầu khóa học |
1 |
|
|
1 |
MH-O1 |
Vật liệu xây dựng |
6 |
5 |
|
|
MĐ-O2 |
Vận chuyển vật liệu và trộn vữa |
36 |
12 |
23 |
1 |
MĐ-O3 |
Xây gạch |
140 |
12 |
127 |
1 |
MĐ-O4 |
Trát, láng vữa |
116 |
12 |
103 |
1 |
Tổng cộng |
298 |
41 |
253 |
4 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
15,4 |
Gồm 1 + 2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
1,2 |
42 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
14,2 |
256 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,3 |
15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang : Cổng USB - Màn hình : LCD 17 inch |
1,2 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
1,2 |
3 |
Bảng từ |
- Kích thước 1,2 x 2,4 m. - Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
1,2 |
4 |
Dàn giáo |
- KT: Cao 1,7m; rộng 1,25m - Loại sắt tròn Ø42 và dày 2ly |
14,2 |
5 |
Xe rùa |
Kích thước 915x650x250 |
14,2 |
6 |
Máy khoan bê tông |
- Điện áp 220VAC - Công suất 790W |
14,2 |
7 |
Máy trộn bê tông |
- Kiểu: trộn bê tông tự do - Thể tích thùng máy: 250 l - Số vòng quay của thùng: 20 - 30 v/ph - Động cơ điện 220 v/1,5kw - Động cơ dầu Diesel D6 - Trọng lượng máy: 120 kg |
14,2 |
8 |
Máy đầm dùi |
- Động cơ 1 pha 1.5kw - Dày dùi phi 35-50 - Độ dài dây dùi 4-6 m |
14,2 |
9 |
Máy đầm bàn |
- Công suất 4,8 kW/6,5Hp - Trọng lượng máy 97 kg - Tốc độ quay 5500 r.m.p - Lực đầm 13 kN - Tốc độ di chuyển 40 cm/s - Đầm sâu 30 cm - Kích thước 53 x 50 (cm) |
14,2 |
10 |
Máy cắt sắt |
- Điện áp 220VAC - Đường kính lưỡi cắt 350mm |
14,2 |
11 |
Bàn bẻ đai sắt |
- Dạng đứng - Bẻ thủ công |
14,2 |
12 |
Kìm cắt sắt |
- Cắt được các sắt có đường kính < 8mm - Loại cầm tay, khối lượng 5kg |
14,2 |
13 |
Máy cân bằng laser |
- Loại dùng pin, 5 tia - Chân điều chỉnh cao đến 1,2m |
14,2 |
14 |
Búa |
Loại để đóng đinh |
14,2 |
15 |
Xà beng |
Loại để nhổ đinh |
14,2 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp |
1 |
0 |
1 |
2 |
Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
3 |
Giấy A4 |
Gam |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
4 |
Mực in |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
5 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,028 |
0 |
0,028 |
6 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,057 |
0 |
0,057 |
7 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu theo quy định |
0,057 |
0 |
0,057 |
8 |
Giấy học nhóm |
Tờ |
Khổ A1 |
6 |
0 |
6 |
9 |
Bút lông |
Chiếc |
Dầu, không phai |
1 |
0 |
1 |
10 |
Bộ dụng cụ đo, tạo góc... |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
11 |
Xi măng |
Bao |
Loại 50kg/bao |
2,6 |
0 |
2,6 |
12 |
Cát vàng + Cát mịn |
M3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,8 |
0 |
0,8 |
13 |
Đá |
M3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
0 |
0,1 |
14 |
Sỏi |
M3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
0 |
0,1 |
15 |
Gạch xây |
Viên |
Loại thông dụng trên thị trường |
110 |
0 |
110 |
16 |
Bao tải |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
17 |
Vải bạt |
M2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
18 |
Vôi |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
0 |
5 |
19 |
Cọc tre |
Cái |
600 dài 2,5m |
1 |
0 |
1 |
20 |
Dây cước |
Cuộn |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
21 |
Thép các loại |
Kg |
6, 8, 12 |
12 |
0 |
12 |
22 |
Bàn chà láng |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
23 |
Bay cán |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
24 |
Bay làm đường chỉ |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
25 |
Xô, chậu |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
26 |
Găng tay |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
27 |
Khẩu trang |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
28 |
Phôi chứng chỉ |
Chiếc |
Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH |
1 |
0 |
1 |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,3 |
42 |
1,3 m2 x 42 giờ |
2 |
Phòng/ Xưởng học thực hành |
3 |
256 |
3 m2 x 256 giờ |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ PHA CHẾ ĐỒ UỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: PHA CHẾ ĐỒ UỐNG
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 248 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập |
Kiểm tra |
|||
|
Kiểm tra đầu khóa học |
1 |
|
|
1 |
MĐ01 |
Tổng quan về nghiệp vụ pha chế |
43 |
11 |
30 |
2 |
MĐ02 |
Pha chế đồ uống |
204 |
30 |
172 |
2 |
Tổng cộng |
248 |
41 |
202 |
5 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
12,64 |
Gồm 1 + 2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
1,2 |
42 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
11,44 |
206 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,9 |
15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang : Cổng USB. - Màn hình : LCD 17 inch |
1,2 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
1,2 |
3 |
Bảng từ |
- Kích thước 1,2 x 2,4 m. - Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
1,2 |
4 |
Tủ lạnh |
- Dung tích tối thiểu: 365L |
11,44 |
6 |
Máy ép trái cây |
- Công suất động cơ: 250W. Tốc độ vòng quay: 43 vòng/phút - Nguồn điện: 220V - 50Hz - Ông tiếp nhiên liệu rộng 80mm |
11,44 |
7 |
Máy xay sinh tố |
- Dung tích tối thiểu: 1,5 lít. Công suất khoảng 600W |
11,44 |
8 |
Máy vắt cam |
- Công suất động cơ: 180W. - Nguồn điện: 220V - 50Hz |
11,44 |
9 |
Máy đánh trứng |
- Công suất: 300W. - Nguồn điện: 220V - 50Hz |
11,44 |
10 |
Ly, tách, chén, cốc, bát, thìa, phin pha cà phê các loại |
- Đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm |
11,44 |
11 |
Bình lắc các loại |
- Chất liệu: Inox - Công dụng: Lắc các loại đồ uống, giúp tạo bọt, cho đều nguyên liệu và độ lạnh - Dung tích bình lắc đến: 750ml |
11,44 |
12 |
Cân |
- Loại 5kg |
11,44 |
13 |
Bàn sơ chế |
- Kích thước tối thiểu: D200cm x C80cm x R90cm. |
11,44 |
14 |
Bếp công nghiệp |
- Loại 1 họng kích thước tối thiểu: D100cm x R35cm. |
11,44 |
15 |
Máy xay đá |
- Công suất: 300 (W) - Điện áp: 220 (V) - Lưỡi bào: Thép không gỉ |
11,44 |
16 |
Phích đựng đá |
- Đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm - Dung tích: 24 lít |
11,44 |
17 |
Bộ gắp chuyên dùng pha chế đồ uống |
- Chất liệu: Inox - Đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm |
11,44 |
18 |
Bộ dụng cụ đựng nguyên liệu |
- Đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm |
11,44 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp |
1 |
0 |
1 |
2 |
Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
3 |
Giấy A4 |
Gam |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
4 |
Mực in |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
5 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,028 |
0 |
0,028 |
6 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,057 |
0 |
0,057 |
7 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,057 |
0 |
0,057 |
8 |
Giấy học nhóm |
Tờ |
Khổ A1 |
6 |
0 |
6 |
9 |
Bút lông |
Chiếc |
Dầu, không phai |
1 |
0 |
1 |
10 |
Găng tay cao su |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
11 |
Găng tay ni lông |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
12 |
Khẩu trang |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
13 |
Bình lắc nhựa 300ml |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
14 |
Bình lắc nhựa 500ml |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
15 |
Zich đong 2 đầu |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
0 |
0,4 |
16 |
Siro monin (syrup monin) vị dâu, đào, sả, bạc hà, matcha... |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
17 |
Mứt việt quất, dâu, chanh leo, đào, xoài, dưa lưới. |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
18 |
Bột cốt dừa |
Túi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
19 |
Bột mix |
Túi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
20 |
Bột ca cao |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,04 |
0 |
0,04 |
21 |
Bột sữa matcha |
Túi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
22 |
Bột kem trứng |
Túi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
23 |
Bột kem sữa |
Túi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
24 |
Đào ngâm |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
25 |
Cà phê |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
26 |
Trà Lipton |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
0 |
0,4 |
27 |
Trà cozy (dâu, đào, hồng trà) |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
28 |
Trà gừng |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,12 |
0 |
0,12 |
29 |
Trà hoa đậu biếc |
Túi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,06 |
0 |
0,06 |
30 |
Kem base |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
0 |
0,4 |
31 |
Kem Zic |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,6 |
0 |
0,6 |
32 |
Sữa tươi nguyên kem |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
0 |
0,4 |
33 |
Sữa đặc |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
34 |
Socola |
Gói |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
35 |
Đường |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
0 |
0,4 |
36 |
Nhóm quả tươi các loại làm sinh tố, nước ép (56kg) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
37 |
Que khuấy, thìa khuấy |
Túi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
38 |
Thìa nhựa đong nguyên liệu nhỏ |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
0 |
0,4 |
39 |
Cốc nhựa cứng nắp cầu |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
40 |
Cốc nhựa |
Dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
0 |
0,4 |
41 |
Ống hút to |
Túi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
42 |
Ống hút nhỏ |
Dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
43 |
Túi lọc trà |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
44 |
Khay đựng topping chia ngăn nhựa (Loại nhỏ 4 ngăn và 6 ngăn) |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
0 |
0,4 |
45 |
Chanh tươi |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
46 |
Đá viên túi 5kg |
Túi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,71 |
0 |
0,71 |
47 |
Gừng tươi |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
0 |
0,1 |
48 |
Mật ong |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
49 |
Nước ngọt |
Lon |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
0 |
0,4 |
50 |
Hoa cúc vàng sấy khô |
Túi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,11 |
0 |
0,11 |
51 |
Nước ép trái cây các loại |
Lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
0 |
0,4 |
52 |
Cây đánh cà phê nhỏ |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
53 |
Lọ nhựa đựng siro pha chế |
Lọ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
0 |
0,4 |
54 |
Khăn lau |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
55 |
Vợt lọc (lọc hạt chanh, quất...) |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
56 |
Bộ khuôn rắc tạo hình trang trí |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
57 |
Ca nhựa đong định lượng |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
58 |
Giấy ăn |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
59 |
Phôi chứng chỉ |
Chiếc |
Theo thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH |
1 |
0 |
1 |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,3 |
42 |
1,3 m2 x 42 giờ |
2 |
Phòng/ Xưởng học thực hành |
3 |
206 |
3 m2 x 206 giờ |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ CHẾ BIẾN MÓN ĂN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 182 giờ. Phân bổ chương trình đào tạo:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/ mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập |
Kiểm tra |
|||
|
Kiểm tra đầu khóa học |
1 |
|
|
1 |
MH 01 |
Kiến thức chung |
35 |
11 |
22 |
2 |
MĐ 01 |
Kỹ thuật chế biến các món ăn |
146 |
18 |
126 |
2 |
Tổng cộng |
182 |
29 |
148 |
5 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
9,3 |
Gồm 1 + 2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
0,86 |
30 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
8,44 |
152 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,4 |
15% ĐMLĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy tính |
- Cấu hình: Tối thiểu Core I3 - Chuột quang: Cổng USB - Màn hình: LCD 17 inch |
0,86 |
2 |
Máy chiếu |
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
0,86 |
3 |
Bảng từ |
- Kích thước 1,2 x 2,4 m. - Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng |
0,86 |
4 |
Tủ lạnh |
- Dung tích tối thiểu: 365L |
8,44 |
5 |
Bàn sơ chế |
- Kích thước tối thiểu: D200cm x C80cm x R90cm. |
8,44 |
6 |
Máy xay thực phẩm |
- Công suất tối thiểu 500w |
8,44 |
7 |
Máy xay sinh tố |
- Dung tích tối thiểu: 1,5 lít. Công suất khoảng 600W |
8,44 |
8 |
Tủ để dụng cụ |
- Loại 3 tầng, kích thước tối thiểu : D120cm x R 65cm x C155cm |
8,44 |
9 |
Bộ xoong nồi, nồi cơm, nồi hấp |
- Dung tích từ: 1 lít ÷ 5 lít.( 1 bộ 5 cái) |
8,44 |
10 |
Bếp công nghiệp, bếp từ |
- Loại dùng cho nhà bếp của nhà hàng |
8,44 |
11 |
Bộ chảo chống dính, chảo sâu lòng |
- Đường kín: 18cm - 35cm |
8,44 |
12 |
Dao chặt, thái, tỉa |
- Loại dùng cho nhà bếp của nhà hàng |
8,44 |
13 |
Bộ đồ trình bày và cảm quan sản phẩm (Bát, đũa, đĩa, khay, mâm...) |
- Đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm |
8,44 |
14 |
Cân |
- Loại 5kg |
8,44 |
15 |
Tủ để thực phẩm khô |
- Kích thước phù hợp mặt bằng bếp. |
8,44 |
16 |
Thớt chặt |
- Bằng gỗ, đường kính tối thiểu: 40 cm, cao 15cm, đặt trên giá cao 70cm. |
8,44 |
17 |
Ca đong |
- Có vạch phân chỉ dung tích đến 2,5 lít. |
8,44 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tài liệu học tập |
Bộ |
Tài liệu tổng hợp |
01 |
0 |
01 |
2 |
Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp) |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
01 |
0 |
01 |
3 |
Giấy A4 |
Gam |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
4 |
Mực in |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
5 |
Sổ giáo án lý thuyết |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,028 |
0 |
0,028 |
6 |
Sổ giáo án thực hành |
Quyển |
Mẫu quy định |
0,057 |
0 |
0,057 |
7 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
Mẫu theo quy định |
0,057 |
0 |
0,057 |
8 |
Giấy học nhóm |
Tờ |
Khổ A1 |
06 |
0 |
06 |
9 |
Bút lông |
Chiếc |
Dầu, không phai |
01 |
0 |
01 |
10 |
Giấy ăn |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,51 |
0 |
0,51 |
11 |
Khăn ăn |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
01 |
0 |
01 |
12 |
Khăn lau |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
01 |
0 |
01 |
13 |
Khăn trải bàn |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,057 |
0 |
0,057 |
14 |
Khăn lót bày trang trí bàn ăn |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,057 |
0 |
0,057 |
15 |
Nước rửa chén |
Lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
16 |
Găng tay cao su |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
17 |
Khẩu trang |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
18 |
Găng tay nilon dùng 1 lần |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,51 |
0 |
0,51 |
19 |
Giấy bạc bọc nướng |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
20 |
Túi nilong bọc thực phẩm |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
21 |
Màng bọc thực phẩm |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
22 |
Nhóm Gia vị nêm khô các loại (mỳ chính, bột canh, bột nêm, hạt tiêu, muối, đường, ớt bột...) (105 gói) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
23 |
Nhóm Gia vị nêm ướt các loại (nước mắm, nước tương, tương ớt, dầu hào, tương cà, cốt dừa, dấm, dầu mè...) (63 chai) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
24 |
Nhóm Gia vị khô các loại ( tỏi, hành, gừng, giềng...) (21 kg) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
25 |
Nhóm Các sản phẩm phụ trợ (bột chiến giòn, bột chiến xù, bột năng, sốt mayonnaice, gia vị sốt tẩm ướp các loại, bơ, bánh đa nem,..) (98 gói, hộp) |
Nhóm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,028 |
0 |
0,028 |
26 |
Gạo tẻ |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
27 |
Đậu trắng |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
0 |
0,1 |
28 |
Măng khô |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,06 |
0 |
0,06 |
29 |
Mộc nhĩ |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,04 |
0 |
0,04 |
30 |
Nấm hương |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,04 |
0 |
0,04 |
31 |
Miến khô |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,06 |
0 |
0,06 |
32 |
Hạt sen |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,04 |
0 |
0,04 |
33 |
Ngô bao tử |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,06 |
0 |
0,06 |
34 |
Đậu Hà Lan hạt |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,04 |
0 |
0,04 |
35 |
Lạp sườn 1kg |
Gói |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,057 |
0 |
0,057 |
36 |
Sữa tươi |
Lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
37 |
Sữa chua |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
0 |
1 |
38 |
Dầu ăn |
Lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,4 |
0 |
0,4 |
39 |
Lạc |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
0 |
0,1 |
40 |
Hoa quả củ cắt tỉa |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
41 |
Rau củ quả món sốt, nộm, trộn salat, luộc |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
2 |
42 |
Ngao |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
43 |
Măng tươi |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
44 |
Cá |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
0 |
0,5 |
45 |
Tôm |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
46 |
Ốc |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
47 |
Thịt lợn |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,6 |
0 |
0,6 |
48 |
Xương sườn lợn |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,3 |
0 |
0,3 |
49 |
Xương lợn |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
50 |
Chân giò |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,3 |
0 |
0,3 |
51 |
Cổ hũ |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
0 |
0,1 |
52 |
Thịt Bò |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
53 |
Thịt gà |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,71 |
0 |
0,71 |
54 |
Trứng |
Quả |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
0 |
3 |
55 |
Rau thơm các loại |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,28 |
0 |
0,28 |
56 |
Ngô chiến |
Túi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,2 |
0 |
0,2 |
57 |
Tôm khô |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,02 |
0 |
0,02 |
58 |
Trám ăn |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
0 |
0,1 |
59 |
Phôi chứng chỉ |
|
Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH |
01 |
0 |
01 |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,3 |
30 |
1,3 m2 x 30 giờ |
2 |
Phòng/ Xưởng học thực hành |
3 |
152 |
3 m2 x 152 giờ |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ KỸ THUẬT PHA CHẾ ĐỒ UỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: KỸ THUẬT PHA CHẾ ĐỒ UỐNG
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức chi phí về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 345 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/ mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ Thảo luận/ Bài tập |
Kiểm tra |
||||
MĐ 01 |
Tổng quan du lịch và khách sạn |
2 |
30 |
29 |
0 |
1 |
MĐ 02 |
An toàn thực phẩm, thương phẩm hàng thực phẩm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 03 |
Lý thuyết nghề pha chế đồ uống |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
MĐ 04 |
Kỹ thuật pha chế thức uống không cồn |
3,5 |
105 |
5 |
96 |
4 |
MĐ 05 |
Kỹ thuật pha chế thức uống có cồn |
3,5 |
105 |
5 |
96 |
4 |
Tổng cộng |
14 |
345 |
84 |
247 |
14 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT |
Định mức lao động |
Đỉnh mức giờ |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
16,5 |
|
1 |
Định mức dạy lý thuyết, kiểm tra Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
2,8 |
98 giờ/35học viên |
2 |
Định mức dạy thực hành Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
13,7 |
247 giờ/18 học viên |
II. |
Định mức lao động gián tiếp |
4.95 |
15% ĐM LĐTT |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
A |
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
||
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
2.4 |
2 |
Máy vi tính |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
2.4 |
3 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
2.4 |
B |
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
||
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens |
13.7 |
5 |
Máy vi tính |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
13.7 |
6 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
13.7 |
7 |
Quầy bar |
Có thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn |
13.7 |
8 |
Ghế bar |
Có thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn |
13.7 |
9 |
Máy xay sinh tố |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm Công suất ≥ 1200W Kích thước: 20cm x 22cm x 52cm |
11.11 |
10 |
Tủ lạnh |
Loại thông dụng trên thị trường Công suất: 0.12 kW |
11.11 |
11 |
Bếp ga đơn |
Loại thông dụng trên thị trường Công suất: 2000W |
11.11 |
12 |
Nồi inox |
Loại có dung tích ≥ 280ml |
11.11 |
13 |
Rổ nhựa |
Loại có đường kính ≥ 28.5cm |
11.11 |
14 |
Ấm siêu tốc |
Loại thông dụng trên thị trường Công suất ≥ 2200W |
11.11 |
15 |
Thảm bar |
Loại thông dụng trên thị trường |
11.11 |
16 |
Ly Champage sauce |
Loại thông dụng trên thị trường |
5.6 |
17 |
Ly Champage flute |
Loại thông dụng trên thị trường |
5.6 |
18 |
Ly Rock (Centro rock) |
Loại thông dụng trên thị trường |
5.6 |
19 |
Ly Hi-ball (Centro hi- ball) |
Loại thông dụng trên thị trường |
5.6 |
20 |
Ly Cà phê (sweet bell hiaball) |
Loại thông dụng trên thị trường |
5.6 |
21 |
Ly vang đỏ |
Loại thông dụng trên thị trường |
5.6 |
22 |
Ly vang trắng |
Loại thông dụng trên thị trường |
5.6 |
23 |
Ly solo shot |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích: 311 ml |
5.6 |
24 |
Ly Margarita |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích: 350 ml |
5.6 |
25 |
Ly rượu mùi |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích: 355 ml |
5.6 |
26 |
Thìa cà phê |
Loại thông dụng trên thị trường |
11.11 |
27 |
Bình lắc |
Loại thông dụng trên thị trường Ininox, dung tích: 500&800 ml |
5.6 |
28 |
Chày dầm |
Loại thông dụng trên thị trường |
5.6 |
29 |
Zích đong |
Loại thông dụng trên thị trường Loại 2 đầu, dung tích: 30/45ml |
5.6 |
30 |
Dụng cụ vắt chanh |
Loại thông dụng trên thị trường Chất liệu inox |
5.6 |
31 |
Dao nạo quả |
Loại thông dụng trên thị trường |
5.6 |
32 |
Dao tỉa |
Loại thông dụng trên thị trường |
11.11 |
33 |
Hộp nhựa |
Chất liệu nhựa PP Kích thước: 41 *25.5 *16.5 |
11.11 |
34 |
Khay tròn chống trơn |
Loại thông dụng trên thị trường Khay chống trượt nhựa cường lực, đường kính 28 cm |
11.11 |
35 |
Cốc đong vạch sẵn |
Loại thông dụng trên thị trường |
11.11 |
36 |
Thìa dài kim loại |
Loại thông dụng trên thị trường |
11.11 |
37 |
Dụng cụ bào vỏ cam, chanh |
Loại thông dụng trên thị trường |
11.11 |
38 |
Dụng cụ xúc quả |
Loại thông dụng trên thị trường |
11.11 |
39 |
Khăn vuông lau tay |
Chất liệu Cotton, mầu trắng dễ thấm hút nước Kích cỡ: 30*30cm |
11.11 |
40 |
Giấy ăn trắng |
Loại thông dụng trên thị trường Kích cỡ: 330mmx330mm |
11.11 |
41 |
Dụng cụ mở hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
11.11 |
42 |
Dụng cụ mở rượu |
Loại thông dụng trên thị trường |
5.6 |
43 |
Xẻng xúc đá |
Loại thông dụng trên thị trường Chất liệu inox |
11.11 |
44 |
Trầy đập đá |
Loại thông dụng trên thị trường |
11.11 |
45 |
Xô đựng đá |
Loại thông dụng trên thị trường Chất liệu inox, kích thước cao: 22cm |
11.11 |
46 |
Dao gọt hoa quả |
Loại thông dụng trên thị trường |
11.11 |
47 |
Thớt gỗ, nhựa |
Loại thông dụng trên thị trường Kích thước: 38.5 * 26.5 * 2 Cm |
11.11 |
48 |
Gắp đá |
Loại thông dụng trên thị trường Chất liệu inox hoặc nhựa cứng |
11.11 |
49 |
Khay inox |
Loại thông dụng trên thị trường |
11.11 |
50 |
Máy pha cà phê |
Loại thông dụng trên thị trường |
5.6 |
51 |
Kéo |
Loại thông dụng trên thị trường Chất liệu thép ko gỉ |
11.11 |
52 |
Lưới lọc nhỏ |
Loại thông dụng trên thị trường |
11.11 |
53 |
Lưới lọc to |
Loại thông dụng trên thị trường |
11.11 |
54 |
Phin pha cà phê |
Loại thông dụng trên thị trường |
5.6 |
55 |
Dụng cụ vắt cam |
Loại thông dụng trên thị trường Chất liệu inox |
5.6 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
Giấy trắng, có độ dày trung bình |
1 |
2 |
Giấy A4 |
Tờ |
Giấy trắng, có độ dày trung bình |
10 |
3 |
Vở A4 |
Quyển |
Loại thông dụng trên thị trường Kích cỡ: A4 |
5 |
4 |
Tài liệu học tập |
Quyển |
Khổ giấy A4, in 2 mặt |
5 |
5 |
Bút lông xanh |
Cái |
Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1 |
1 |
6 |
Bút lông đỏ |
Cái |
Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1 |
1 |
7 |
Bút bi |
Cái |
Loại đầu bi 0.5cm |
5 |
8 |
Băng dính 2 mặt |
Chiếc |
Dải keo dán Acrylic dính 2 mặt, kích thước 2cm |
1 |
9 |
Găng tay nilon |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
10 |
Khăn lau ly |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường Chất liệu vải thấm nước, ko ra bông sợi kích thước: 30 cm x 50 cm |
2 |
11 |
Soda |
Lon |
Loại thông dụng trên thị trường Dạng lon: 330ml |
1 |
12 |
Sữa tươi không đường |
Lít |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích: 1 lít Loại tiệt trùng |
0.44 |
13 |
Sữa chua |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
14 |
Siro dâu |
Chai |
Loại 1L thông dụng trên thị trường |
0.06 |
15 |
Siro khoai môn |
Chai |
Loại 1L thông dụng trên thị trường |
0.06 |
16 |
Siro lựu |
Chai |
Loại 1L thông dụng trên thị trường |
0.09 |
17 |
Siro blue curacao |
Chai |
Loại 1L thông dụng trên thị trường |
0.09 |
18 |
Bột sắn |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.06 |
19 |
Mơ muối |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.06 |
20 |
Cà phê G7 Cappuccino |
Gói |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.83 |
21 |
Hồng trà |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.06 |
22 |
Trà Oolong |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.06 |
23 |
Sâm dứa |
ml |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.03 |
24 |
Trà lipton |
Túi |
Loại thông dụng trên thị trường |
5.56 |
25 |
Bia lon |
Lon |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích: 330 ml |
0.67 |
26 |
Bia chai |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích: 450 ml |
0.67 |
27 |
Vang đỏ |
Chai |
Loại 0.75l thông dụng trên thị trường |
0.28 |
28 |
Vang trắng |
Chai |
Loại 0.75l thông dụng trên thị trường |
0.17 |
29 |
Rượu Gin Gordon’s |
Chai |
Loại 0.751 thông dụng trên thị trường |
0.06 |
30 |
Rượu Vodka |
Chai |
Loại 0.751 thông dụng trên thị trường |
0.06 |
31 |
Rượu Rhum Bacardi White |
Chai |
Loại 0.75l thông dụng trên thị trường |
0.06 |
32 |
Rượu mùi Whisky |
Chai |
Loại 0.75l thông dụng trên thị trường |
0.06 |
33 |
Rượu mùi Liqueur |
Chai |
Loại 0.75l thông dụng trên thị trường |
0.06 |
34 |
Quả Anh đào ngâm |
Lọ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.22 |
35 |
Chanh xanh |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
1.23 |
36 |
Cam |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
1.12 |
37 |
Dứa chín |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
2.49 |
38 |
Chanh leo |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0.72 |
39 |
Dưa hấu |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
1.11 |
40 |
Xoài chín |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0.28 |
41 |
Bơ sáp |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.28 |
42 |
Cần tây Đà lạt |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0.28 |
43 |
Táo |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0.5 |
44 |
Cóc |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0.28 |
45 |
Ổi |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0.28 |
46 |
Cà rốt |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0.5 |
47 |
Quất chín |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0.17 |
48 |
Chuối tiêu chín |
Quả |
Loại tươi ngon và sạch |
1.67 |
49 |
Nho |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0.11 |
50 |
Dâu tây |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0.22 |
51 |
Oliu xanh Fragata tách hạt |
Lọ |
Loại thông dụng trên thị trường Loại tách hạt |
0.12 |
52 |
Muối tinh Thái lan |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.12 |
53 |
Trứng gà ta |
Quả |
Loại tươi ngon và sạch |
2.78 |
54 |
Kem tươi |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích: 250 ml |
0.5 |
55 |
Nước cốt dừa |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.56 |
56 |
Bạc hà |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0.07 |
57 |
Mứt việt quất |
Chai |
Loại 1L thông dụng trên thị trường |
0.15 |
58 |
Đường kính |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường Mầu trắng |
0.5 |
59 |
Đá viên |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường Kích thước: 25mm hoặc 36 mm |
8.61 |
60 |
Bột kem béo Thực vật |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.11 |
61 |
Cà phê bột |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.3 |
62 |
Sữa đặc |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.39 |
63 |
Kem vani |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0.17 |
64 |
Mật ong |
Lít |
Loại tươi ngon và sạch |
0.06 |
65 |
Bột cacao |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.09 |
66 |
Viên khí nén ga |
Viên |
Loại thông dụng trên thị trường Dùng cho bình xịt kem, loại viên nén 10 viên/ hộp |
0.56 |
67 |
Bột matcha |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.02 |
68 |
Siro matcha |
Chai |
Loại 1L thông dụng trên thị trường |
0.06 |
69 |
Trân châu đường đen |
Lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.06 |
70 |
Trân châu trắng |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.06 |
71 |
Sả tươi |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.11 |
72 |
Đào ngâm |
Lọ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.22 |
73 |
Seven up |
Lon |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.56 |
74 |
Vani ống |
Vỉ |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.23 |
75 |
Thạch đen |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.06 |
76 |
Đường đen hàn quốc |
Lít |
Loại 1L thông dụng trên thị trường |
0.06 |
77 |
Chanh muối |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.06 |
78 |
Hoa đậu biếc khô |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.02 |
79 |
Hoa nhài sấy khô |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.01 |
80 |
Bột hạnh nhân |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.03 |
81 |
Mứt dâu tây |
Chai |
Loại 1L thông dụng trên thị trường |
0.03 |
82 |
Lá hương thảo |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0.03 |
83 |
Dưa chuột |
Kg |
Loại tươi ngon và sạch |
0.22 |
84 |
Tăm xiên trang trí cocktai |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
8.34 |
85 |
Ống hút |
Gói |
Loại thông dụng trên thị trường Loại nhiều mầu Kích thước: 6*197mm |
1.39 |
86 |
Ống hút nhựa trân châu |
Gói |
Loại thông dụng trên thị trường Chất liệu: nhựa an toàn Kích cỡ: 12* 180mm |
0.17 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m) |
Tổng thời gian sử dụng của 1 người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 1 người học (m*giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (3) * (4) |
I |
Khu học lý thuyết |
|||
|
Khu có bàn viết |
1.7m2 |
98 |
166.6 |
II |
Khu học thực hành thực nghiệm |
|||
|
Khu vực thực hành |
4.0m2 |
247 |
988 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức chi phí về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 370 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Thi/ Kiểm tra |
||||
MĐ 01 |
An toàn thực phẩm, thương phẩm, hàng thực phẩm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 02 |
Tổ chức an toàn lao động cơ sở vật chất và kỹ thuật của bộ phận bếp |
1,5 |
30 |
15 |
14 |
1 |
MĐ 03 |
Lý thuyết Kỹ thuật chế biến món ăn |
2 |
40 |
15 |
23 |
2 |
MĐ 04 |
Thực hành chế biến món ăn Á |
3 |
90 |
10 |
77 |
3 |
MĐ 05 |
Thực hành chế biến món ăn Âu |
3 |
90 |
10 |
77 |
3 |
MĐ 06 |
Thực hành kỹ thuật cắt tỉa và trang trí món ăn |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 07 |
Thực hành làm bánh và một số món ăn tráng miệng |
1 |
30 |
0 |
29 |
1 |
Tổng cộng |
14,5 |
370 |
80 |
276 |
14 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT |
Định mức lao động |
Định mức giờ |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
18.03 |
|
1 |
Định mức dạy lý thuyết, kiểm tra Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
2.7 |
94 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức dạy thực hành Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
15.33 |
276 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công việc |
5.4 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
A |
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
||
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm |
2.3 |
2 |
Máy vi tính |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
2.3 |
3 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
2.3 |
B |
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
||
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens |
15.33 |
5 |
Máy vi tính |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng |
15.33 |
6 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng trên thị trường |
15.33 |
7 |
Bếp ga công nghiệp |
Chất liệu Inox. Loại bếp 3 họng lửa |
15.33 |
8 |
Bếp ga đôi |
Loại phổ thông |
15.33 |
9 |
Chậu rửa có thành sau |
Chất liệu Inox |
15.33 |
10 |
Bàn chế biến có giá nan dưới (Bàn chặt) |
Chất liệu Inox |
15.33 |
11 |
Nồi áp suất |
Điện áp 220V/50Hz Công suất 900W Dung tích 5 lít |
8.55 |
12 |
Lò nướng |
Điện áp 220V/50Hz Công suất 900W Dung tích 5 lít |
15.33 |
13 |
Nồi cơm điện |
Điện áp 220V/50Hz Công suất 1200W Dung tích 1,5 lít |
8.55 |
14 |
Nồi các kích cỡ |
Chất liệu inox 304 hoặc nhôm Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau |
15.33 |
15 |
Vỉ hấp |
Chất liệu inox 304 |
15.33 |
16 |
Chảo |
Chất liệu inox 304 hoặc nhôm Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau |
15.33 |
17 |
Tủ lạnh |
Loại thông dụng trên thị trường Công suất: 0.12 kW |
15.33 |
18 |
Máy xay sinh tố |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm Công suất ≥ 1200W Kích thước: 20cm x 22cm x 52cm |
15.33 |
19 |
Máy xay thịt |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
15.33 |
20 |
Đĩa vuông |
Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm và kích thước khác nhau |
15.33 |
21 |
Chậu các cỡ |
Chất liệu nhôm, Inox 304 hoặc nhựa Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau |
15.33 |
22 |
Giá đựng đồ |
Chất liệu Inox 304 |
15.33 |
23 |
Dao (Chặt, thái...) |
Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau |
15.33 |
24 |
Thớt các cỡ |
Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau |
15.33 |
25 |
Dao tỉa |
Chất liệu Inox 304 |
15.33 |
26 |
Dao nạo |
Chất liệu Inox 304 |
15.33 |
27 |
Kéo |
Chất liệu Inox 304 |
15.33 |
28 |
Bát cơm |
Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm |
8.55 |
29 |
Bát chấm |
Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm |
15.33 |
30 |
Đĩa |
Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm và kích thước khác nhau |
15.33 |
31 |
Đĩa chấm |
Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm |
8.55 |
32 |
Bát tô |
Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm Gồm các loại tô có kiểu và kích thước khác nhau |
8.55 |
33 |
Đĩa bầu dục |
Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm và kích thước khác nhau |
15.33 |
34 |
Đũa xào |
Gỗ, nhựa hoặc tre |
8.55 |
35 |
Đũa |
Gỗ, nhựa hoặc tre |
15.33 |
36 |
Xẻng xào |
Chất liệu Inox 304 |
8.55 |
37 |
Kẹp gắp thức ăn |
Chất liệu Inox 304 |
15.33 |
38 |
Muôi thủng |
Chất liệu Inox 304 |
8.55 |
39 |
Muôi múc canh |
Chất liệu Inox 304 |
8.55 |
40 |
Thìa con |
Chất liệu Inox 304 |
15.33 |
41 |
Đánh trứng |
Chất liệu Inox 304 |
15.33 |
42 |
Khay các loại |
Chất liệu Inox 304 hoặc nhựa và các kích cỡ khác nhau |
15.33 |
43 |
Phới |
Chất liệu Inox 304 |
15.33 |
44 |
Chày, cối |
Chất liệu Inox 304 hoặc gỗ |
8.55 |
45 |
Thùng đựng rác, chổi, hót rác |
Loại phổ thông |
15.33 |
46 |
Cọ, dầu rửa bát |
Loại phổ thông |
15.33 |
47 |
Bộ rổ rá |
Chất liệu nhôm, Inox 304 hoặc nhựa Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau |
15.33 |
48 |
Lọ đựng gia vị |
Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau |
8.55 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
ĐV tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
Giấy trắng, có độ dày trung bình |
1 |
2 |
Giấy A4 |
Tờ |
Giấy trắng, có độ dày trung bình |
10 |
3 |
Vở A4 |
Quyển |
Loại thông dụng trên thị trường Kích cỡ: A4 |
7 |
4 |
Bút lông xanh |
Cái |
Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1 |
1 |
5 |
B út lông đỏ |
Cái |
Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1 |
1 |
6 |
B út bi |
Cái |
Loại đầu bi 0.5cm |
7 |
7 |
Băng dính 2 mặt |
Chiếc |
Dải keo dán Acrylic dính 2 mặt, kích thước 2cm |
1 |
8 |
Tài liệu học tập |
Quyển |
Khổ giấy A4, in 2 mặt |
7 |
9 |
Găng tay nilon |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
30 |
10 |
B a ba |
Kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.14 |
11 |
B ánh đa nem |
Tập |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.11 |
12 |
B ánh mỳ |
Cái |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
1 |
13 |
B ắp cải |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.22 |
14 |
B ì lợn |
Kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.03 |
15 |
Bia |
ml |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
27.8 |
16 |
B óng bì |
g |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
5.6 |
17 |
B ông cải |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
18 |
B ột chiến giòn |
gói |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.17 |
19 |
B ột chiến xù |
gói |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.17 |
20 |
Bột đao |
Kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.03 |
21 |
Bột gạo tẻ |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
22 |
Bột bạo nếp |
Kg |
|
0.06 |
23 |
Bột lọc |
Kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
24 |
Bột mì |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
3 |
25 |
Bột năng |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
26 |
Bột nếp rang |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
27 |
Bột nở |
Kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
28 |
Bột sắn dây |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.03 |
29 |
Bún |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.28 |
30 |
Cà chua |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.28 |
31 |
Cà chua hộp |
Chai |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.11 |
32 |
Cá quả |
kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.11 |
33 |
Cá rô phi |
Kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.14 |
34 |
Cà rốt |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.28 |
35 |
Cải thảo |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
36 |
Cần tây |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
37 |
Cánh gà |
Kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.11 |
38 |
Chân giò |
Kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.23 |
39 |
Chanh |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.11 |
40 |
Chim câu |
con |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.44 |
41 |
Chuối |
Quả |
Theo chuẩn VietGAP |
0.55 |
42 |
Cốt dừa |
hộp |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
43 |
Củ đậu |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
44 |
Của đồng |
kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.11 |
45 |
Dấm |
Chai |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.11 |
46 |
Dăm bông |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
47 |
Dầu |
Lít |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.3 |
48 |
Dầu điều |
Lít |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.02 |
49 |
Đậu Hà Lan |
Hộp |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.11 |
50 |
Dầu hào |
Chai |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
51 |
Đậu non |
Miếng |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.11 |
52 |
Đậu phụ |
Bìa |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.55 |
53 |
Đậu quả |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
54 |
Đậu xanh |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
55 |
Đu đủ xanh |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.16 |
56 |
Dưa chuột |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.33 |
57 |
Dừa nạo |
Kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.11 |
58 |
Dừa xiêm |
quả |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
59 |
Đường |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
60 |
Gạo nếp |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.11 |
61 |
Gạo tẻ |
Kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
62 |
Giá đỗ |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
63 |
Gia vị |
gói |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.27 |
64 |
Giềng |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
65 |
Giò lụa |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
66 |
Giò sống |
Kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.06 |
67 |
Gừng |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
68 |
Hành hoa |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
69 |
Hành khô |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.05 |
70 |
Hành tây |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
71 |
Hạt sen |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.03 |
72 |
Hoa hồi, thảo quả, quế chi |
Gói |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.11 |
73 |
Khoai lang |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.03 |
74 |
Khoai tây |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.27 |
75 |
Lá gừng |
Kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.01 |
76 |
Lạc |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.11 |
77 |
Lạp xường |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.03 |
78 |
Lươn |
kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.11 |
79 |
Mạch nha |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.01 |
80 |
Mắm tôm |
Chai |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
81 |
Măng chua |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.03 |
82 |
Mật ong |
Lít |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.01 |
83 |
Mẻ |
gói |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
84 |
Men nở |
Gói |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
85 |
Mì chính |
Kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
86 |
Mì ý |
Gói |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.11 |
87 |
Mía |
Cây |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
88 |
Miến |
Kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
89 |
Mỡ chài |
kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.03 |
90 |
Mỡ lợn |
kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.08 |
91 |
Mộc nhĩ |
Kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.03 |
92 |
Mực |
kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.16 |
93 |
Muối |
Kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
94 |
Mướp đắng |
quả |
Theo chuẩn VietGAP |
0.11 |
95 |
Mứt bí |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.03 |
96 |
Mứt sen |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.03 |
97 |
Nấm hương |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.03 |
98 |
Nấm kim châm |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
99 |
Ngao |
Kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
100 |
Nghệ |
Kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
101 |
Ngô ngọt |
Hộp |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.11 |
102 |
Ngó sen |
Hộp |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
103 |
Ngũ vị hương |
Gói |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.16 |
104 |
Nhãn lồng |
quả |
Theo chuẩn VietGAP |
5 |
105 |
Nước mắm |
Lít |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
106 |
Nước dừa |
Lít |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
107 |
Nước hoa bưởi |
ml |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
2.77 |
108 |
Ốc nhỏ |
Kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.06 |
109 |
Ốc to |
Kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.08 |
110 |
Ớt |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
111 |
Phở |
Kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.11 |
112 |
Phomai |
Kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
113 |
Phồng tôm |
Gói |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.27 |
114 |
Quế, hồi, thảo quả |
Gói |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.11 |
115 |
Rau cải |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
116 |
Rau mồng tơi |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
117 |
Rau muống |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
118 |
Rau ngót |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
119 |
Rau quế |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.03 |
120 |
Rượu trắng |
ml |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
11.11 |
121 |
Rượu vang |
ml |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
27.7 |
122 |
S ả |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
123 |
Sốt mayonnaise |
Chai |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
124 |
Su hào |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
125 |
Sườn non |
Kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.06 |
126 |
Súp lơ |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.5 |
127 |
Tai lợn |
kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.06 |
128 |
Thìa là |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.01 |
129 |
Thịt ba chỉ lợn |
Kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.11 |
130 |
Thịt bò |
kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.33 |
131 |
Thịt bò (bắp) |
kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.03 |
132 |
Thịt bò khô |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.01 |
133 |
Thịt chân giò lợn |
kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.08 |
134 |
Thịt gà |
kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.33 |
135 |
Thịt lợn |
kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.16 |
136 |
Thịt nạc thăn |
kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.08 |
137 |
Thịt vịt |
Kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.27 |
138 |
Thịt xá xíu |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.01 |
139 |
Thuốc bắc |
gói |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.27 |
140 |
Tiêu |
Kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.03 |
141 |
Tim, bầu dục |
kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.06 |
142 |
Tinh dầu bưởi |
ml |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
1.11 |
143 |
Tỏi khô |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
144 |
Tỏi tây |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
145 |
Tôm |
kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm (loại 40/Kg) |
0.3 |
146 |
Tôm đồng |
Kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.06 |
147 |
Tôm khô |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.03 |
148 |
Tôm nõn tươi |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
149 |
Trứng gà |
quả |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
3 |
150 |
Trứng vịt |
quả |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
1 |
151 |
Trứng vịt muối |
quả |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.16 |
152 |
Tương cà |
Chai |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
153 |
Tương ớt |
Chai |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.06 |
154 |
Vani |
Ống |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.27 |
155 |
Vừng trắng |
kg |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.03 |
156 |
Xà lách |
kg |
Theo chuẩn VietGAP |
0.06 |
157 |
Xì dầu |
chai |
Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
0.11 |
158 |
Xương gà |
kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.06 |
159 |
Xương ống lợn |
kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.11 |
160 |
Xương sườn lợn |
kg |
Còn tươi và an toàn thực phẩm |
0.27 |
VI. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 1 người học (m) |
Tổng thời gian sử dụng của 1 người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 1 người học (m*giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) = (3) * (4) |
I |
Khu học lý thuyết |
|||
|
Khu có bàn viết |
1.7m2 |
98 |
166.6 |
II |
Khu học thực hành thực nghiệm |
|||
|
Khu vực thực hành |
4.0m2 |
247 |
988 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG, ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: ĐIỆN DÂN DỤNG, ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức chi phí về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết
35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 400 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
Mã MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm |
Thi/ Kiểm tra |
|||
|
Các mô đun đào tạo nghề |
|
|
|
|
MĐ 01 |
Điện cơ bản |
60 |
30 |
28 |
2 |
MĐ 02 |
Trang bị điện |
90 |
15 |
67 |
8 |
MĐ 03 |
Lắp đặt điện sinh hoạt. |
115 |
15 |
92 |
8 |
MĐ 04 |
Sửa chữa các thiết bị điện dân dụng |
135 |
15 |
112 |
8 |
Tổng cộng |
400 |
75 |
299 |
26 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
21,31 |
Gồm 1 + 2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
2,14 |
75 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
19,17 |
325 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
3,02 |
15% ĐMLĐTT |
II. VĂN PHÒNG PHẨM, TÀI LIỆU ĐÀO TẠO
1. Văn phòng phẩm
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Giấy A4 |
Gam |
2 |
2 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
1 |
3 |
Bút |
Cái |
01 |
4 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
1 |
5 |
Chứng chỉ |
Cái |
1 |
6 |
Giấy thi, kiểm tra |
Tờ |
50 |
7 |
Sổ giáo án tích hợp |
Quyển |
05 |
2. Tài liệu đào tạo
TT |
Tài liệu đào tạo |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Kế hoạch học tập |
Tờ |
1 |
2 |
Thời khoá biểu |
Tờ |
7 |
3 |
Sách giáo trình |
Quyển |
5 |
4 |
Bản vẽ liên quan |
Bản vẽ |
50 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức TB (giờ) |
1 |
VOM chỉ thị kim Sanwa VS-100 |
- DCV: 10/50/250/500V (4kΩ/V) - ACV: 10/50/250/500V (4kΩ/V) - Điện trở: 2k/20k/2MΩ - Băng thông: 40~10kHz - Pin: R6Px2 - Cầu chì: 06.3x30mm (250V/0.25A) - Kích thước/cân nặng: 144x96x56/400g |
200 |
2 |
Panme |
Độ chỉnh 0,01mm |
10 |
3 |
Bộ đồ thợ điện (búa, kìm điện, kìm cắt, kìm nhọn, Tuốc nơ vít, bút điện) |
Loại thông dụng trên thị trường |
300 |
4 |
Mỏ lết |
Mỏ lết MAXSTEEL 10in/250mm Stanley 90 |
5 |
5 |
Cờ lê |
Gồm 14 chiếc cờ lê có một đầu hở và một đầu tròn với vòng miệng khác nhau như: 8, 9, 10, 11,12,13,14,15, 16, 17, 18, 19, 22, 24 |
5 |
6 |
Lục giác |
Bộ lục giác 9 cây hệ mét đầu bi: 1.5,2,2.5,3,4,5,6,8,10 |
2 |
7 |
Khoan bê tông Boss |
Đầu vào công suất định mức 790W Năng lượng va đập 2,7 J Tỷ lệ va đập ở tốc độ định mức 0 - 4200 bpm Tốc độ định mức 0 - 930 vòng/phút Trọng lượng 2.9 kg Chiều dài 397 mm Chiều cao 210 mm |
50 |
8 |
Mỏ hàn xung |
Điện áp 220v, công suất 100W |
50 |
9 |
Mỏ hàn nung |
Điện áp 220v, công suất 100W |
10 |
10 |
Me ga Ω KYORITSU 3121A |
Điện áp thử DC: 2500V Giải điện trở đo : 2GΩ/100GΩ Giải đo kết quả đầu tiên : 0.1 ~ 50GΩ Độ chính xác : |± 5% rdg Nguồn : R6 (AA) (1.5 V) x 8 Kích thước : 200 (L) x 140 (W) x 80 (D) mm Cân nặng : 1kg Phụ kiện: 7165A Que đo đường Line dài 3m 7224A Đầu nối đất dài 1.5m 7225A Que đo Guard dài1.5m 9158 Hộp đựng cứng R6 (AA) x 8, HDSD Bảo hành : 12 tháng |
2 |
11 |
Vam ổ bi |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
12 |
Máy quấn dây |
Loại thông dụng trên thị trường |
30 |
13 |
Khoan Bosch 13li |
Công suất: 600W Tốc độ không tải: 0- 2800 v/p Đường kính khoan: Tường (13mm) - Thép (25mm) - Gỗ (10mm) Đầu cặp: 13mm Trọng lượng: 1,6 kg |
20 |
14 |
Máy bơm |
Điện áp nguồn: 220v/50hz Công suất: ≥370W Cột áp: ≥16m Lưu lượng: ≥6.1 m3/giờ |
8 |
15 |
Máy bơm |
Điện áp nguồn: 220v/50hz Công suất: ≥750W Cột áp: ≥49m Lưu lượng: ≥4.5 m3/giờ |
8 |
16 |
Động cơ điện 1 pha |
Điện áp nguồn: 220v/50hz Công suất: ≥1.5KW Tốc độ: 1490v/p |
8 |
17 |
Động cơ điện 3 pha |
Điện áp nguồn: 3Pha 380/220v Công suất: ≥1.5KW |
8 |
18 |
Bình nước nóng |
Dung tích: ≥ 15 L Chế độ an toàn: Cầu dao chống rò điện ELCB, Bộ ổn định nhiệt TBST, Vỏ chống thấm nước IPX1 |
8 |
19 |
Tủ lạnh |
Tổng dung tích: ≥ 125l |
8 |
20 |
Máy giặt |
Lồng đứng. Cửa trên. Tốc độ quay vắt tối đa: 700v/p |
8 |
21 |
Tủ bảo ôn |
Dung tích >180 lít |
8 |
22 |
Nồi cơm điện |
Dung tích nồi: >=1 L |
4 |
23 |
Phích điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
32 |
24 |
Cây nước nóng lanh |
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
25 |
Bếp từ đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
26 |
Lò vi sóng có nướng |
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
27 |
Cưa sắt |
Loại thông dụng |
16 |
28 |
Máy thổi hơi nóng |
Công suất: ≥2000W |
16 |
29 |
Máy sấy tóc |
Công suất: .>=800W. |
16 |
30 |
Quạt bàn |
Công suất: ≥60W |
16 |
31 |
Quạt trần |
Công suất:>75W |
16 |
32 |
Lò xo uốn ống |
16, 20, 25mm |
16 |
33 |
Thước ly vô |
Loại thông dụng trên thi trường, dài 50cm |
16 |
34 |
Kìm cắt ống ghen |
Loại thông dụng trên thị trường |
16 |
35 |
Thang chữ A |
Loại thông dụng trên thị trường, dài 3,5m |
16 |
36 |
Bảo hộ an toàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
300 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
1. Định mức vật tư mô đun 01: Điện cơ bản
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Dây điện 2x0,75 |
Mét |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
0 |
100 |
2 |
Pin 1,5V Panasonic |
Đôi |
2 |
0 |
100 |
|
3 |
Pin 9V Panasonic |
Quả |
1 |
0 |
100 |
|
4 |
Băng dính |
Cuộn |
1 |
0 |
100 |
|
5 |
Dây điện 1x1,0 |
Mét |
50 |
0 |
100 |
|
6 |
Dây điện 1x1,5 |
Mét |
50 |
0 |
100 |
|
7 |
Bóng đèn sợi đốt 60w |
Cái |
3 |
90 |
10 |
2. Định mức vật tư mô đun 02: Trang bị điện
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Rơ le thời gian |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
90 |
10 |
2 |
Áp tô mát 1 cực BKN 1P 20A |
Cái |
Số cực 1 Dòng cắt 6kA Dòng điện định mức: 20A |
1 |
90 |
10 |
3 |
Áp tô mát 32A 3 cực LS |
Cái |
Dòng điện định mức (A): 32 Dòng cắt (kA): 6 |
1 |
90 |
10 |
4 |
Rơ le điện từ 220V |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
90 |
10 |
5 |
Rơ le nhiệt 3P LS, MT-32 (4-6A) |
Cái |
Số cực : 3 Dòng làm việc: 4-6A Dùng khởi động từ : MC-9b ~ MC-40a |
1 |
90 |
10 |
6 |
Contactor 3P LS, MC-18b, 18A, 1NO + 1NC |
Cái |
Dòng định mức: 18A Điện áp cuộn dây: 220VAC Tiếp điểm phụ: 1NO + 1NC |
1 |
90 |
10 |
7 |
Contactor 3P LS, MC-12a, 12A, 1NO |
Cái |
Số cực: 3 Dòng định mức: 12A Điện áp cuộn dây: 220VAC Tiếp điểm phụ: NO |
1 |
90 |
10 |
8 |
Nút nhấn |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
90 |
10 |
9 |
Thiếc hàn (500Gr) |
Cuộn |
0,2 |
0 |
100 |
|
10 |
Nhựa thông |
Kg |
0,1 |
0 |
100 |
|
11 |
Dây điện 1 x 2,5 |
Mét |
50 |
0 |
100 |
|
12 |
Cốt y 2,5 |
Cái |
100 |
0 |
100 |
|
13 |
Công tắc hành trình |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
14 |
Dây điện 1x1,5 |
Mét |
50 |
0 |
100 |
|
15 |
Cốt Y 1,5 |
Cái |
100 |
0 |
100 |
|
16 |
Pin 1.5 V |
Cái |
2 |
0 |
100 |
|
17 |
Pin 9 V |
Cái |
2 |
0 |
100 |
|
18 |
Phao điện |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
90 |
10 |
19 |
Tủ điện 40x60 |
Cái |
Sơn tĩnh điện dày 1mm |
2 |
90 |
10 |
20 |
Thanh cài áp |
M |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
0 |
100 |
21 |
Cầu đấu dây 10 mắt |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
90 |
10 |
22 |
Đồng hồ V |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
90 |
10 |
23 |
Đồng hồ A |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
90 |
10 |
24 |
Cầu dao 2 ngả |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
90 |
10 |
25 |
Nút dừng khẩn cấp |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
90 |
10 |
26 |
Công tắc chuyển mạch |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
90 |
10 |
27 |
Đèn báo nguồn(3 màu) |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
90 |
10 |
28 |
Máng đi dây 35x40mm |
M |
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
0 |
100 |
3. Định mức vật tư mô đun 03: Lắp đặt điện sinh hoạt
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Ghen 20 (dẹt) |
Mét |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
0 |
100 |
2 |
Ghen 25 (tròn) |
Mét |
10 |
0 |
100 |
|
3 |
Ghen 20 (tròn) |
Mét |
4 |
0 |
100 |
|
4 |
Cút 25 (tròn) |
Cái |
5 |
90 |
10 |
|
5 |
Cút 20 (tròn) |
Cái |
4 |
90 |
10 |
|
6 |
T 20 |
Cái |
3 |
90 |
10 |
|
7 |
T 25 |
Cái |
3 |
90 |
10 |
|
8 |
Cầu chì 10A |
Cái |
1 |
90 |
10 |
|
9 |
Ổ cắm điện |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
10 |
Công tắc |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
11 |
Cầu nối dây |
Cái |
2 |
0 |
100 |
|
12 |
Nở nhựa 6, 8 |
Túi |
2 |
0 |
100 |
|
13 |
Vít 6, 8 |
Kg |
0,2 |
0 |
100 |
|
14 |
Dây điện 1x1,0 |
Mét |
50 |
0 |
100 |
|
15 |
Băng dính |
Cuộn |
1 |
0 |
100 |
|
16 |
Thiết bị chống trộm |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
17 |
Đèn huỳnh quang 1.2m |
Bộ |
2 |
90 |
10 |
|
18 |
Chuông điện |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
19 |
Phao điện |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
20 |
Bảng điện nhựa |
Cái |
2 |
0 |
100 |
|
21 |
Áp to mát 2 cực |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
22 |
Cầu dao 20A |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
23 |
Thiếc hàn (cuộn 500Gr) |
Cuộn |
0,5 |
0 |
100 |
|
24 |
Nhựa thông |
Kg |
0,5 |
0 |
100 |
|
25 |
Ghen 32x40 |
Mét |
Loại thông dụng trên thị trường |
20 |
0 |
100 |
26 |
Ghen vuông 28 mm |
Mét |
20 |
0 |
100 |
|
27 |
Dây điện 1x1,5 |
Mét |
50 |
0 |
100 |
|
28 |
Dây điện 1x2,5 |
Mét |
50 |
0 |
100 |
|
29 |
Để công tắc,ổ cắm |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
0 |
100 |
30 |
Thước rút |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
31 |
Dây thít |
Túi |
2 |
0 |
100 |
4. Định mức vật tư mô đun 04: Sửa chữa các thiết bị điện dân dụng
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Sợi đốt bình nước nóng Ariston |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
90 |
10 |
2 |
Thanh magie |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
3 |
Rơle bình nước nóng Ariston |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
4 |
Rơle khô chống cháy, cạn Ariston |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
5 |
Cảm biến nhiệt âm |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
6 |
Cầu chì nhiệt |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
7 |
Rơ le nhiệt |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
8 |
Rơ le thời gian |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
9 |
Bóng sấy |
Cái |
2 |
0 |
100 |
|
10 |
Quạt gió tủ lạnh |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
11 |
Rơ le nồi cơm |
Cái |
10 |
90 |
10 |
|
12 |
Mô tơ quay lò vi sóng |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
13 |
Rơ le khởi động |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
14 |
Techmic |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
15 |
Tụ 1,5gF, 2,0gF, 2,5gF |
Cái |
10 |
90 |
10 |
|
16 |
Dây điện 2 x 0,75 |
Mét |
50 |
90 |
10 |
|
17 |
Van cấp đơn các hãng |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
18 |
Van cấp đôi các hãng |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
19 |
Dây điện từ o 0,55, o 0,45, o 0,65, o 0,70 |
Kg |
4 |
0 |
100 |
|
20 |
Ghen thủy tinh 1,2,3 |
Cái |
5 |
0 |
100 |
|
21 |
Sơn cách điện |
Lít |
0,5 |
0 |
100 |
|
22 |
Giấy cách điện |
M2 |
2 |
0 |
100 |
|
23 |
Rơ le nhiệt ấm siêu tốc |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
24 |
Stato quạt |
Cái |
5 |
0 |
1 |
|
25 |
Trục bạc quạt |
Bộ |
10 |
0 |
1 |
|
26 |
Bi 203 |
Đôi |
5 |
90 |
10 |
|
27 |
Dây curoa |
Cái |
2 |
90 |
10 |
|
28 |
Dây điện 1x4 |
Mét |
Loại thông dụng trên thị trường |
50 |
0 |
100 |
29 |
Dây điện 1x2,5 |
Mét |
50 |
0 |
100 |
|
30 |
Vòng bi 201 |
Đôi |
5 |
90 |
10 |
|
31 |
Vòng bi 202 |
Đôi |
5 |
90 |
10 |
|
32 |
Vòng bi 204 |
Đôi |
5 |
90 |
10 |
|
33 |
Tụ 10 uF |
Cái |
5 |
90 |
10 |
|
34 |
Tụ 15 uF |
Cái |
5 |
90 |
10 |
|
34 |
Thiếc hàn |
Cuộn |
1 |
|
100 |
|
36 |
Dây đai động cơ |
Kg |
1 |
|
100 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Định mức phòng học
STT |
Nội dung |
Diện tích phòng (m2) |
Diện tích bình quân/HV (m2) |
Thời gian sử dụng/HV (giờ) |
Định mức bình quân/HV (m2) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
50 |
1,4 |
75 |
107 |
2 |
Phòng học thực hành |
75 |
4.2 |
325 |
107 |
2. Định mức điện năng tiêu thụ
TT |
Tên thiết bị |
Công suất (W) |
Số giờ sử dụng |
Tổng tiêu hao (KW) |
Ghi chú |
I |
PHÒNG HỌC (Tính cho 1 lớp chuẩn) |
||||
1 |
Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành |
250 |
400 |
800 |
|
2 |
Quạt trần |
100 |
400 |
160 |
|
3 |
Mỏ hàn xung |
100 |
50 |
25 |
|
4 |
Mỏ hàn nung |
100 |
10 |
5 |
|
5 |
Thực hành bình nước nóng |
2000 |
4 |
32 |
|
6 |
Thực hành cây nước nóng lạnh |
1500 |
5 |
8 |
|
7 |
Lò vi sóng |
1500 |
10 |
60 |
|
8 |
Khoan Bosch 13li |
1000 |
20 |
100 |
|
9 |
Khoan bê tông Boss |
1000 |
50 |
250 |
|
9 |
Máy vi tính |
150 |
50 |
8 |
|
10 |
Máy chiếu (Projector) |
250 |
50 |
13 |
|
11 |
Quạt công nghiệp |
150 |
400 |
120 |
|
12 |
Thực hành mỏ hàn nung |
100 |
50 |
10 |
|
13 |
Thực hành mỏ hàn xung |
1000 |
50 |
100 |
|
14 |
Thực hành động cơ 1 pha |
1,500 |
8 |
12 |
|
15 |
Thực hành động cơ 3 pha |
1,500 |
8 |
12 |
|
16 |
Bóng đèn huỳnh quang |
60 |
8 |
1 |
|
17 |
Thực hành lò vi sóng |
150 |
10 |
2 |
|
18 |
Thực hành bếp từ |
2.5 |
10 |
3 |
|
19 |
Thực hành ấm siêu tốc |
1,800 |
10 |
18 |
|
II |
Phòng hội trường (Khai, bế giảng) |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
1.605 |
1.771 |
|
3. Định mức nước sinh hoạt tiêu thụ/1 học viên
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số ngày học |
Tổng số (m3) |
Ghi chú |
1 |
Nước vệ sinh máy, nhà xưởng |
m3 |
0,05 |
50 |
2.5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ HÀN
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: HÀN
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo sơ cấp
Định mức chi phí về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 315 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
Mã MĐ |
Tên mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ Thực nghiệm, bài tập |
Kiểm tra |
|||
MĐ 01 |
Chế tạo phôi hàn |
45 |
15 |
27 |
3 |
MĐ 02 |
Hàn điện hồ quay tay |
180 |
30 |
144 |
6 |
MĐ 03 |
Hàn trong môi trường khí bảo vệ |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
Tổng cộng |
315 |
75 |
227 |
13 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) theo chương trình |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
15,44 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
2,14 |
75 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
13,3 |
240 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2.31 |
15% ĐMLĐTT |
II. VĂN PHÒNG PHẨM, TÀI LIỆU ĐÀO TẠO
1. Văn phòng phẩm
Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên gồm:
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Giấy A4 |
Gam |
01 |
2 |
Giấy phô tô A4 |
Gam |
01 |
3 |
Giấy A3 |
Gam |
0,1 |
4 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
01 |
5 |
Bút |
Cái |
01 |
6 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
01 |
7 |
Chứng chỉ |
Cái |
01 |
8 |
Giấy thi, kiểm tra |
Tờ |
03 |
9 |
Sổ giáo án tích hợp |
Quyển |
03 |
2. Tài liệu đào tạo
TT |
Tài liệu đào tạo |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Kế hoạch học tập |
Tờ |
01 |
2 |
Thời khoá biểu |
Tờ |
03 |
3 |
Sách giáo trình |
Quyển |
03 |
4 |
Bản vẽ liên quan |
Bản vẽ |
03 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy hàn điện hồ quang |
Công xuất: 12k VA, Điện áp đầu vào: 3 pha/380V,50Hz, Dòng hàn 30-320A, Điện áp ra 32-77V, chu kỳ làm việc 60%, Kích thước 505x203x375(WxDxH), trọng lượng 17.5kg, phụ kiện kèm theo: Cán hàn, kìm hàn, kẹp mát, găng tay da, mặt nạ hàn phích cắm điện 3 pha |
144 giờ |
2 |
Máy hàn Tig 200 (A) |
Điện áp vào định mức: AC 220V ± 15% 50Hz. Công suất định mức: TIG 6.6 Kva / MMA 7.2 Kva. Dòng hàn/điện áp ra định mức: TIG 200A - 17.2V / MMA 180A - 26.4V. Phạm vi điều chỉnh dòng hàn: TIG 10A - 200A / MMA 10A - 180A. Chu kỳ tải Imax (40°C): TIG 30% / MMA 20% |
14 giờ |
3 |
Máy hàn Mig/Mag |
Công xuất: 15.5 KVA, điện áp 380V, 3 pha, dòng hàn 50 - 300A, điện áp không tải 18-40 V, chu kỳ dòng hàn 60%, kích thước 680 x408 x756(WxDxH), trọng lượng 138kg, đầu cáp dây, đường kính dây 0.8 -1.2 mm, phụ kiện kèm theo: Đồng hồ khí, mỏ hàn, cáp tín hiệu, đầu cấp dây, phích cắm điện 3 pha |
46 giờ |
4 |
Máy cắt sắt lưỡi thẳng |
Kéo cắt sắt hồng 3HP 1 pha. Model: HK CF312. Thông số kỹ thuật: Đường kính đá cắt: Ø350mm. Công suất moto: 3 HP - 1pha |
12 giờ |
5 |
Máy mài cầm tay |
Công suất: 670 W |
15 giờ |
6 |
Máy mài 2 đá Ø 400 |
Công suất: 3.500 W |
15 giờ |
7 |
Mỏ cắt khí (kèm theo đồng hồ khí + bép cắt...) |
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật |
16 giờ |
8 |
Bàn chải sắt |
Loại thông dụng trên thị trường |
05 giờ |
9 |
Búa 1000 g |
Loại thông dụng trên thị trường |
05 giờ |
10 |
Búa gõ xỉ |
Loại thông dụng trên thị trường |
05 giờ |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
1. Định mức vật tư mô đun 01: Chế tạo phôi Hàn
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Thép tấm CT3 |
Kg |
Dầy 5- 10 (mm) |
20 |
0 |
100 |
2 |
Đá cắt Ø 125 |
Viên |
Loại thông dụng |
5 |
0 |
100 |
3 |
Khí Ôxy |
Bình |
Loại thông dụng |
2 |
0 |
100 |
4 |
Khí ga |
Bình |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
5 |
Mũi khoan Ø12 |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
6 |
Đá mài Ø125 |
Viên |
Loại thông dụng |
3 |
0 |
100 |
7 |
Dây dẫn khí Ø 12 |
Mét |
Loại thông dụng |
4 |
2 |
50 |
8 |
Mỏ cắt khí |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
9 |
Đồng hồ ga |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
1 |
0 |
10 |
Đá cắt Ø 350 |
Viên |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
11 |
Đồng hồ Ôxy |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
1 |
0 |
12 |
Găng tay da |
Đôi |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
13 |
Bàn chải sắt |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
2. Định mức vật tư Mô đun 02: Hàn điện hồ quang
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Thép tấm CT3 |
Kg |
Dầy 5 - 10 (mm) |
50 |
0 |
100 |
2 |
Que hàn Ø 3,2 |
Kg |
Loại thông dụng |
20 |
0 |
100 |
3 |
Que hàn Ø 2,5 |
Kg |
Loại thông dụng |
10 |
0 |
100 |
4 |
Kính trắng |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
5 |
Kính mầu |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
6 |
Mo hàn |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
7 |
Kìm hàn |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
8 |
Dây hàn Ø 12 |
Mét |
Loại thông dụng |
8 |
4 |
50 |
9 |
Búa gõ xỉ |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
1 |
0 |
10 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
11 |
Áo bảo hộ |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
3. Định mức vật tư Mô đun 03: Hàn trong môi trường khí bảo vệ
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Que hàn Tig Ø 3 |
Kg |
0 3 |
0,5 |
0 |
100 |
2 |
Dây hàn Mag 1,0 mm |
Kg |
1,0 (mm) |
5 |
0 |
100 |
3 |
Điện cực hàn Tig |
Cái |
Loại thông dụng |
5 |
0 |
100 |
4 |
Khí Ar |
Bình |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
5 |
Khí CO2 |
Bình |
Loại thông dụng |
2 |
0 |
100 |
6 |
Thép Inox |
Kg |
Loại thông dụng |
5 |
0 |
100 |
7 |
Bép hàn |
Cái |
Loại thông dụng |
2 |
0 |
100 |
8 |
Mỏ chụp khí hàn Mag |
Cái |
Loại thông dụng |
2 |
0 |
100 |
9 |
Thép tấm CT3 |
Kg |
Dầy 5 - 10 (mm |
10 |
0 |
100 |
10 |
Ống chụp sứ hàn Tig |
Cái |
Loại thông dụng |
2 |
0 |
100 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Định mức phòng học
STT |
Nội dung |
Diện tích phòng (m2) |
Diện tích bình quân/HV (m2) |
Thời gian sử dụng/HV (giờ) |
Định mức bình quân/HV (m2) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
50 |
1,4 |
75 |
105 |
2 |
Phòng học thực hành |
75 |
4.2 |
240 |
1008 |
2. Định mức điện năng tiêu thụ
TT |
Tên thiết bị |
Công suất (KW) |
Số giờ sử dụng |
Định mức tiêu hao (Kw) |
Ghi chú |
1 |
Máy hàn hồ quang |
12 KVA |
144 |
316 |
≈ 2,2 KW/h |
2 |
Máy hàn Mag |
15.5 KVA |
46 |
115 |
≈ 2,5 KW/h |
3 |
Máy hàn Tig |
12 KVA |
14 |
30 |
≈ 2,2 KW/h |
4 |
Máy cắt cầm tay |
670W |
15 |
10 |
≈ 0.67 KW/h |
5 |
Máy mài 2 đá Ø 400 |
3.500 W |
15 |
53 |
≈ 3.5 KW/h |
6 |
Máy cắt sắt |
6.7 KVA |
12 |
8 |
≈ 0,67 KW/h |
7 |
Điện chiếu sáng (2500/bóng x 8) |
2 KW |
315 |
630 |
≈ 2 KW/h |
CỘNG |
1.162 |
|
3. Định mức nước sinh hoạt tiêu thụ/1 học viên
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số ngày học |
Tổng số (m3) |
Ghi chú |
1 |
Nước vệ sinh, máy, nhà xưởng |
m3 |
0,05 |
50 |
2,5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ SỬA CHỮA ĐIỆN LẠNH
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: SỮA CHỮA ĐIỆN LẠNH
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo sơ cấp
Định mức chi phí về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 420 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
Mã MĐ |
Tên mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ Thực nghiệm, bài tập |
Kiểm tra |
|||
MĐ 01 |
Điện kỹ thuật |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 02 |
Những khái niệm cơ bản |
45 |
15 |
28 |
2 |
MĐ 03 |
Tủ lạnh |
135 |
15 |
112 |
8 |
MĐ 04 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
120 |
15 |
97 |
8 |
MĐ 05 |
Máy giặt, bình nước nóng |
75 |
15 |
56 |
4 |
|
Tổng cộng |
420 |
75 |
321 |
24 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
21,31 |
Gồm 1 + 2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
2,14 |
75 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
19,17 |
345 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
3,2 |
15% ĐMLĐTT |
II. VĂN PHÒNG PHẨM, TÀI LIỆU ĐÀO TẠO
1. Văn phòng phẩm
Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên gồm:
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Giấy A4 |
Gam |
2 |
2 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
1 |
3 |
Bút |
Cái |
01 |
4 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
1 |
5 |
Chứng chỉ |
Cái |
1 |
6 |
Giấy thi, kiểm tra |
Tờ |
50 |
7 |
Sổ giáo án tích hợp |
Quyển |
05 |
2. Tài liệu đào tạo
TT |
Tài liệu đào tạo |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Kế hoạch học tập |
Tờ |
1 |
2 |
Thời khoá biểu |
Tờ |
7 |
3 |
Sách giáo trình |
Quyển |
5 |
4 |
Bản vẽ liên quan |
Bản vẽ |
50 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức TB (giờ) |
1 |
Bộ hàn hơi |
- Mỏ hàn và 05 bép hàn (Deasung hoặc Renown) : 01 - Mỏ cắt và 03 bép cắt mã số (Deasung hoặc Renown) : 01 - Đồng Oxy + van ngăn lửa cháy ngược ( Renown): 01 - Đồng hồ C2H2 + van ngăn cháy ngược (Renown) : 01 - Bình Oxy 10L (Trung Quốc): 01 bình - Bình Gas 12kg (Trung Quốc): 01 bình - Xe đẩy (Việt Nam): 01cái - Dây dẫn khí (Korea): 10m |
50 |
2 |
Đèn khò gas cầm tay |
- Thân bằng kẽm - Ông lửa bằng thép không gỉ |
10 |
3 |
Bộ gia công ống lệch tâm Value |
- Tay cắt - Tay vặn nong loe. - Thanh kẹp hệ mét các size: 6,8,10,12,16,19 mm. - Thanh kẹp hệ inch các size: 1/4", 5/16", 3/8", 1/2", 5/8", 3/4” |
5 |
4 |
Mỏ lết |
Mỏ lết |
2 |
5 |
Bộ cờ lê |
Gồm 14 chiếc cờ lê có một đầu hở và một đầu tròn với vòng miệng khác nhau như: 8, 9, 10,11,12,13,14,15, 16, 17, 18, 19, 22, 24 |
1 |
6 |
Túi bảo dưỡng điều hòa |
Loại thông dụng |
2 |
7 |
Lục giác (1 đến 15) |
- Bộ lục giác 9 cây hệ mét đầu bi: 1.5,2,2.5,3,4,5,6,8,10 |
1 |
8 |
Đồng hồ ga 22 |
- Đồng hồ đo cao áp - Đồng hồ đo thấp áp - Dây hút gas từ bình chứa 1/4" - Dây và đầu nối nhanh nối cao áp và thấp áp cho hệ thống A/C |
20 |
9 |
Đồng hồ ga 410 |
- Model: VMG-2-R410A-02 - Đồng hồ đo cao áp - Đồng hồ đo thấp áp - Dây hút gas từ bình chứa 1/4" - Dây và đầu nối nhanh nối cao áp và thấp áp cho hệ thống A/C (1/4"-5/16") |
20 |
10 |
Bơm cao áp (rửa điều hòa) |
Công suất >1400W. Lưu lượng nước tiêu thụ: 360 Lít/giờ. Độ dài dây: >4 m. |
3 |
11 |
Dao cắt ống nhỏ |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
12 |
Bơm hút chân không Value |
- Lưu lượng bơm: 100-113 lít/phút - Chân không tuyệt đối (độ hút chân không): 150 Micron - Công suất: 1/3 Mã lực - Dung tích dầu: 250 ml - Điện áp: 110-220V/50-60Hz, Chế độ chuyển đổi nguồn điện |
5 |
13 |
Kìm kẹp ống |
Loại thông dụng |
5 |
14 |
Kìm uốn ống |
Loại thông dụng |
2 |
15 |
Khoan, đục bê tông |
- Đầu vào công suất định mức 790W - Năng lượng va đập 2,7 J - Tỷ lệ va đập ở tốc độ định mức 0 - 4200 bpm - Tốc độ định mức 0 - 930 vòng/phút - Trọng lượng 2.9 kg - Chiều dài 397 mm - Chiều cao 210 mm |
10 |
16 |
Bộ đồ thợ điện (búa, kìm điện, kìm cắt, kìm nhọn, Tuốc nơ vít, bút điện) |
Loại thông dụng trên thị trường |
50 |
17 |
Khoan lỗ ống điều hoà |
- Công suất định mức 2500W - Tốc độ không tải 700V/P - Đường kính mũi khoan Max 0235 |
2 |
18 |
Ampe kìm |
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN (I > 5A) |
3 |
19 |
VOM chỉ thị kim |
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN |
3 |
20 |
Lò xo uốn ống đồng |
Ø12, Ø16, Ø19, Ø22 |
5 |
21 |
Máy vi tính |
Loại cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
20 |
22 |
Máy chiếu (Projector) |
- Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens - Kích thước phông chiếu: ≥ (1800x1800) mm |
20 |
23 |
Bảo hộ an toàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
180 |
24 |
Thước Li vô |
Loại thông dụng chiều dài ≥ 20cm |
2 |
25 |
Thước cặp |
Cấp chính xác: 0,04mm |
1 |
26 |
Pan me |
Độ chia 0,01mm |
1 |
27 |
Thang nhôm chữ A |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10 |
28 |
Thang rút |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
29 |
Thang dây dài 20m |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
1. Định mức vật tư mô đun 01: Điện kỹ thuật
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Dây điện từ 0 0,18, 0 0,5 |
Kg |
Loại thông dụng |
0,2 |
0 |
100 |
2 |
Ghen cách điện 1-5 |
Cái |
Loại thông dụng |
5 |
0 |
100 |
3 |
Lõi thép MBA 3A, 5A |
Bộ |
Loại thông dụng |
2 |
0 |
100 |
4 |
Thiếc hàn (cuộn 500Gr) |
Cuộn |
Loại thông dụng |
0,1 |
0 |
100 |
5 |
Nhựa thông |
Kg |
Loại thông dụng |
0,1 |
0 |
100 |
6 |
Pin 1,5V Panasonic |
Đôi |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
7 |
Pin 9V Panasonic |
Quả |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
8 |
Dây điện tiết diện 1 x 1mm2 |
m |
Loại thông dụng |
5 |
0 |
100 |
9 |
Dây điện đường kính 1 x 1,5 1mm2 |
m |
Loại thông dụng |
5 |
0 |
100 |
10 |
Dây điện 2 x 2,5 1mm2 |
m |
Loại thông dụng |
5 |
0 |
100 |
11 |
Dây thít |
Chiếc |
Loại nhựa (8 x 400) mm |
20 |
0 |
100 |
2. Định mức vật tư mô đun 02: Những khái niệm cơ bản
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Ống đồng 0 6.1 |
Cuộn |
Độ dày 6.1mm, dài 15m |
0,2 |
0 |
100 |
2 |
Ống đồng 0 10 |
Cuộn |
Độ dày 1.1mm, dài 15m |
0,2 |
0 |
100 |
3 |
Que hàn hơi |
Que |
Loại thông dụng |
10 |
0 |
100 |
4 |
Que hàn nhôm lõi thuốc |
Que |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
5 |
Ống bảo ôn |
Cây |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
3. Định mức vật tư mô đun 03: Tủ lạnh
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Xốp nước |
Lít |
Loại thông dụng |
0,5 |
0 |
100 |
2 |
Băng dính bạc |
Cuộn |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
3 |
Ống đồng ϕ6 |
Cuộn |
Loại thông dụng |
0,5 |
0 |
100 |
4 |
Dàn nóng |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
50 |
50 |
5 |
Gas lạnh R134a |
Kg |
Loại thông dụng |
0,5 |
0 |
100 |
6 |
Ga lạnh R600A |
Kg |
Loại thông dụng |
0,5 |
0 |
100 |
7 |
Que hàn bạc |
Que |
Loại thông dụng |
10 |
0 |
100 |
8 |
Que hàn nhôm lõi thuốc |
Que |
Loại thông dụng |
2 |
0 |
100 |
9 |
Que hàn đồng thau |
Que |
Loại thông dụng |
2 |
0 |
100 |
10 |
Hàn the |
Gói |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
11 |
Phin lọc |
Cái |
Loại thông dụng |
2 |
0 |
100 |
12 |
Bình ga mini |
Bình |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
13 |
Tủ lạnh quạt gió (Mạch điều khiển cơ) |
Cái |
Dung tích ≥ 150 lít |
1 |
95 |
5 |
14 |
Tủ lạnh quạt gió (Mạch điều khiển điện tử) |
Cái |
Dung tích ≥ 150 lít |
1 |
95 |
5 |
15 |
Samsung Inverter RT32K5932BY 319 lít |
Cái |
Dung tích ≥ 150 lít |
1 |
95 |
5 |
16 |
Tủ bảo ôn 250L Funiki Hòa Phát |
Cái |
Dung tích ≥ 250 lít |
1 |
95 |
5 |
17 |
Cây nước nóng lạnh Toshiba RWF- W1664 |
Cái |
Công nghệ úp bình 20L Làm lạnh bằng Block |
1 |
95 |
5 |
18 |
Ổng mao 1; 1,5; |
Cuộn |
Loại thông dụng |
2 |
0 |
100 |
19 |
Dầu lạnh |
Lít |
Loại thông dụng |
0,5 |
0 |
100 |
20 |
Rơ le khởi động |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
21 |
Quạt gió tủ lạnh |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
90 |
10 |
22 |
Bóng sấy |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
50 |
50 |
23 |
Techmic |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
50 |
50 |
24 |
Ti nạp ga |
Cái |
Loại thông dụng |
3 |
0 |
100 |
25 |
Tụ tủ lạnh |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
90 |
10 |
26 |
Timer |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
90 |
10 |
27 |
Bộ điều khiển nhiệt độ tủ lạnh |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
90 |
10 |
28 |
Bóng đèn tủ lạnh |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
90 |
10 |
29 |
Dàn nóng 15 co |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
80 |
20 |
30 |
Tủ lạnh inveter LG 209 LÍT |
Cái |
Dung tích >150 lít |
1 |
90 |
10 |
31 |
Tủ lạnh Aqua Inverter 186 lít AQR-T219FA(PB) |
Cái |
Dung tích >150 lít |
1 |
90 |
10 |
32 |
Dầu lạnh ga R134A, R600A |
Lít |
Loại thông dụng |
0.5 |
0 |
100 |
33 |
Ga LPG |
Kg |
|
0.5 |
0 |
100 |
34 |
Khí Ô xy |
Kg |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
35 |
Bo mạch tủ lạnh inverter các hãng |
Cái |
Loại thông dụng |
3 |
95 |
5 |
36 |
Cảm biến tủ lạnh các loại, các hãng |
Bộ |
Loại thông dụng |
3 |
95 |
5 |
37 |
Bo mạch điện tử tủ lạnh các hãng |
Cái |
Loại thông dụng |
3 |
95 |
5 |
38 |
Rơ le thời gian |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
90 |
10 |
39 |
Băng dính điện |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
40 |
Dây điện 2x1 |
Mét |
Loại thông dụng |
15 |
0 |
100 |
41 |
Block tủ lạnh |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
95 |
5 |
4. Định mức vật tư mô đun 04: Máy điều hoà nhiệt độ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Ống bảo ôn cao su đen Φ19x12 |
Sợi |
Loại thông dụng |
5 |
0 |
100 |
2 |
Ông bảo ôn đôi |
Mét |
Loại thông dụng |
5 |
0 |
100 |
3 |
Băng bọc |
Kg |
Loại thông dụng |
3 |
0 |
100 |
4 |
Ống đồng ϕ6 |
Cuộn |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
5 |
Ống đồng ϕ 10 |
Cuộn |
Loại thông dụng |
0,5 |
0 |
100 |
6 |
Ống đồng ϕ 12 |
Cuộn |
Loại thông dụng |
0,5 |
0 |
100 |
7 |
Ông đồng Ø 16 |
Mét |
Loại thông dụng |
3 |
0 |
100 |
8 |
Gas R32 |
Kg |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
9 |
Gas R22 |
Kg |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
10 |
Gas R410 |
Kg |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
11 |
Que hàn hơi |
Que |
Loại thông dụng |
10 |
0 |
100 |
12 |
Hàn the |
Gói |
Loại thông dụng |
2 |
0 |
100 |
13 |
Cảm biến điều hòa |
Cái |
Loại thông dụng |
2 |
90 |
10 |
14 |
Bình ga mini |
Bình |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
15 |
Ống mao 2; 2,5; 3; 3,5 |
Cuộn |
Loại thông dụng |
2 |
0 |
100 |
16 |
Dầu lạnh ga R32, R410, R32 |
Lít |
Loại thông dụng |
1 |
0 |
100 |
17 |
Tụ 35µF, 40µF, 50µF |
Cái |
Loại thông dụng |
3 |
90 |
10 |
18 |
Tụ 1,5µF, 2,0µF, 2,5µF |
Cái |
Loại thông dụng |
3 |
90 |
10 |
19 |
Ốc, vít điều hoà |
Bộ |
Loại thông dụng |
2 |
0 |
100 |
20 |
Vít, nở nhựa 6, 8 |
Kg |
Loại thông dụng |
0,2 |
0 |
100 |
21 |
Ống thoát nước |
Cuộn |
Loại thông dụng |
0,1 |
0 |
100 |
22 |
Điều hoà mô nô 1 chiều Daikin 9000BUT |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
95 |
5 |
23 |
Điều hòa Nagakawa 2 chiều 9000btu NS-A09R1M05 |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
95 |
5 |
24 |
Điều hòa inverter KASPER 9000BTU 1 chiều |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
95 |
5 |
25 |
Điều hòa inverter NAGAKAWA 9000 BTU2 chiều |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
95 |
5 |
26 |
Điều hoà Multi Fujitsu |
Cái |
1 dàn ngoài trời, 3 dàn trong nhà |
1 |
98 |
2 |
27 |
Giá treo dàn ngoài trời điều hòa |
Bộ |
Loại thông dụng |
1 |
90 |
10 |
28 |
Khí Ô xy |
Kg |
Loại thông dụng |
2 |
0 |
100 |
29 |
Jac co điều hòa |
Bộ |
Phi 10, 16 |
1 |
0 |
100 |
30 |
Át tô mát 250v/ 20A |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
90 |
10 |
31 |
Ghen vuông 28 |
mét |
Loại thông dụng |
3 |
0 |
100 |
32 |
Dây điện Cadisun 1x1 |
Mét |
Loại thông dụng |
10 |
0 |
100 |
33 |
Dây điện Cadisun 2x2,5 |
Mét |
Loại thông dụng |
10 |
0 |
100 |
34 |
Dây điện đơn 2x1 |
Mét |
Loại thông dụng |
10 |
0 |
100 |
35 |
Bo mạch điều hòa mô nô |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
90 |
10 |
36 |
Bo mạch điều hòa 2 chiều |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
90 |
10 |
37 |
Bo mạch điều hòa 1 chiều inverter |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
90 |
10 |
38 |
Bo mạch điều hòa 2 chiều inverter |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
90 |
10 |
5. Định mức vật tư mô đun 05: Máy giặt, bình nước nóng
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Sợi đốt bình nước nóng các hãng |
Cái |
Loại thông dụng |
3 |
95 |
5 |
2 |
Thanh magie các hãng |
Cái |
Loại thông dụng |
3 |
95 |
5 |
3 |
Rơle bình nước nóng các hãng |
Cái |
Loại thông dụng |
3 |
95 |
5 |
4 |
Rơle khô chống cháy, cạn các hãng |
Cái |
Loại thông dụng |
3 |
95 |
5 |
5 |
Dây cấp |
Cái |
Loại thông dụng |
2 |
95 |
5 |
6 |
Dây đèn |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
95 |
5 |
7 |
Phao áp lực máy giặt các hãng |
Cái |
Loại thông dụng |
3 |
95 |
5 |
8 |
Van cấp đơn các hãng |
Cái |
Loại thông dụng |
3 |
95 |
5 |
9 |
Van cấp đôi các hãng |
Cái |
Loại thông dụng |
3 |
95 |
5 |
10 |
Van xả các hãng |
Cái |
Loại thông dụng |
3 |
95 |
5 |
11 |
Mô tơ xả các hãng |
Cái |
Loại thông dụng |
3 |
95 |
5 |
12 |
Dây curoa máy giặt |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
95 |
5 |
13 |
Bộ khoá cửa máy giặt lồng ngang |
Cái |
Loại thông dụng |
1 |
95 |
5 |
14 |
Bo mạch điều khiển máy giặt cửa trên |
Cái |
Loại thông dụng |
3 |
95 |
5 |
15 |
Bo mạch điều khiển máy giặt cửa trên inverter |
Cái |
Loại thông dụng |
3 |
95 |
5 |
16 |
Bo mạch điều khiển máy giặt cửa ngang |
Cái |
Loại thông dụng |
3 |
95 |
5 |
17 |
Bo mạch điều khiển máy giặt cửa ngang inverter |
Cái |
Loại thông dụng |
3 |
95 |
5 |
18 |
Át tô mát 2 cực |
Cái |
≥ 20A |
1 |
95 |
5 |
19 |
Dây điện 2 x 2.5 mm2 |
Mét |
Loại thông dụng |
10 |
0 |
100 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Định mức phòng học
STT |
Nội dung |
Diện tích phòng (m2) |
Diện tích bình quân/HV (m2) |
Thời gian sử dụng/HV (giờ) |
Định mức bình quân/HV (m2) |
1 |
Phòng học lý thuyết: |
50 |
1,4 |
75 |
107 |
2 |
Phòng học thực hành |
75 |
4.2 |
325 |
107 |
2. Định mức điện năng tiêu thụ
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng thiết bị sử dụng |
Số giờ sử dụng |
Công suất W |
Công suất thiết bị |
Tổng tiêu hao (KW) |
I |
PHÒNG HỌC |
|
|
|
|
|
1 |
Điện chiếu sáng lớp học, xưởng thực hành |
1 |
420 |
40 |
40 |
17 |
2 |
Thử tủ lạnh |
1 |
24 |
150 |
150 |
4 |
3 |
Thử điều hòa |
1 |
24 |
1000 |
1000 |
24 |
4 |
Thực hành bình nước nóng |
1 |
6 |
2500 |
2500 |
15 |
5 |
Thực hành cây nước nóng lạnh |
1 |
6 |
2500 |
2500 |
15 |
6 |
Bơm cao áp (rửa điều hòa) |
1 |
2 |
1500 |
1500 |
3 |
7 |
Bơm hút chân không Value |
1 |
8 |
1500 |
1500 |
12 |
8 |
Khoan bê tông Boss |
1 |
5 |
1000 |
1000 |
5 |
9 |
Máy vi tính |
1 |
2 |
150 |
150 |
0 |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
1 |
2 |
250 |
250 |
1 |
11 |
Quạt điện |
1 |
400 |
40 |
40 |
16 |
II |
Phòng hội trường (Khai, bế giảng) |
|
|
|
|
1 |
|
Cộng |
|
|
|
|
202 |
3. Định mức nước sinh hoạt tiêu thụ/1 học viên
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số ngày học |
Tổng số (m3) |
1 |
Nước vệ sinh, máy, nhà xưởng |
m3 |
0,08 |
53 |
4,24 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
NGHỀ TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Tên ngành/nghề: TIN HỌC ỨNG DỤNG
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
Thời gian đào tạo: 345 giờ. Phân bổ thời gian đào tạo:
Mã MĐ/MH |
Tên mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành/ Thực nghiệm, bài tập |
Kiểm tra |
|||
MH 01 |
Tin học đại cương |
75 |
30 |
43 |
2 |
MH 02 |
Microsoft Word |
90 |
15 |
72 |
3 |
MH 03 |
Microsoft Excel |
90 |
15 |
72 |
3 |
MH 04 |
Microsoft power Point |
90 |
15 |
72 |
3 |
|
Tổng cộng |
345 |
75 |
259 |
11 |
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
17,14 |
Gồm 1 + 2 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
2,14 |
75 giờ/35 học viên |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học. |
15 |
270 giờ/18 học viên |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,57 |
15% ĐMLĐTT |
II. VĂN PHÒNG PHẨM, TÀI LIỆU ĐÀO TẠO
1. Văn phòng phẩm
Các loại văn phòng phẩm phục vụ công tác đào tạo và quản lý học viên gồm:
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Giấy A4 |
Gam |
0.5 |
2 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
1 |
3 |
Bút |
Cái |
02 |
4 |
Sổ lên lớp |
Quyển |
1 |
5 |
Giấy thi, kiểm tra |
Tờ |
50 |
6 |
Sổ giáo án tích hợp |
Quyển |
05 |
2. Tài liệu đào tạo
STT |
Tài liệu đào tạo |
ĐVT |
Số lượng |
1 |
Kế hoạch học tập |
Tờ |
1 |
2 |
Thời khoá biểu |
Tờ |
7 |
3 |
Sách giáo trình |
Quyển |
4 |
4 |
Bài tập thực hành |
Tờ |
50 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy vi tính |
Cấu hình: Tối thiểu CPU Core I3.10400F, Ram 4GB, dung lượng ổ cứng SSD128GB; Chuột quang: Cổng USB; Màn hình: LCD 19.5 inch |
270 |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Công nghệ: 3LCD BrightEra. Độ sáng: 3.200 Lumens Độ phân giải thực: XGA (1024 x 768) Độ tương phản: 20.000:1 Aspect ratio: 4:3 Kích thước ảnh: 30 - 300 inch Chế độ hình ảnh: 7 chế độ hình ảnh Cổng kết nối: VGA In/Out; Video; S-Video; RS-232; RJ45; 2 x HDMI; USB (type-A, type-B) Kích thước: 365 (W) x 96.2 (H) x 252 (D) mm Trọng lượng: 3.9kg |
270 |
3 |
Hệ điều hành |
Windows 10 PC DOS |
270 |
4 |
Phần mềm tin học văn phòng |
Microsoft office 2019 |
270 |
5 |
Phần mềm gõ Tiếng Việt |
Unikey 4.0 RC2 |
270 |
6 |
Máy in |
Máy in A4 một mặt trắng đen (Canon 2900) |
75 |
7 |
Bảng di động |
Bảng từ trẵng viết bút lông di động kích thước: 1200x1800 |
75 |
8 |
Bút trình chiếu |
Dùng cho ứng dụng PowerPoint, Word, Excel |
345 |
9 |
Máy trợ giảng |
Máy trợ giảng không dây thông dụng |
345 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tỷ lệ (%) Tiêu hao |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
CPU |
Cái |
CPU Core I3.10400S |
01 |
90 |
10 |
2 |
Main |
Cái |
H510 |
01 |
90 |
10 |
3 |
Ram |
Cái |
4Gb |
01 |
90 |
10 |
4 |
Ổ cứng |
Cái |
SSD 128GB |
01 |
90 |
10 |
5 |
Nguồn |
Cái |
650W |
01 |
90 |
10 |
6 |
Vỏ cây máy tính |
Cái |
Loại to |
01 |
95 |
05 |
7 |
Dây nguồn |
Cái |
Dây nguồn dài 1,5m, 100% đồng nguyên chất, tiết diện dây 0,75mm, vỏ bọc nhựa PVC |
01 |
90 |
10 |
8 |
Máy in Canon 2900 |
Cái |
In 1 mặt A4 trắng đen |
01 |
95 |
5 |
9 |
Keo tản nhiệt |
Lọ |
Loại thông dụng |
01 |
0 |
100 |
10 |
Găng tay vải |
Đôi |
Loại thông dụng |
01 |
0 |
100 |
11 |
Mực in |
Lọ |
Mực in lazer |
01 |
80 |
20 |
12 |
Băng dính cách điện |
Cuộn |
Loại thông dụng |
01 |
90 |
10 |
13 |
Phấn viết bảng |
Hộp |
Loại thông dụng |
01 |
50 |
50 |
14 |
Miếng lau chùi Isopropan |
Gói |
Loại dùng cho các thiết bị máy tính |
01 |
0 |
100 |
Ghi chú: (5) số lượng vật tư cần có; (6) tỷ lệ vật tư thu hồi (còn lại) sau khi sử dụng; (7) số lượng vật tư tiêu hao (mất đi) sau khi sử dụng.
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Định mức phòng học
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
1 |
Phòng học lý thuyết |
1 |
3,42 |
3,42 |
2 |
Phòng học thực hành |
3 |
23,33 |
69,99 |
2. Định mức điện năng tiêu thụ
STT |
Tên thiết bị |
Công suất (KW) |
Số giờ sử dụng |
Định mức tiêu hao (Kw) |
1 |
Máy vi tính |
0,1 |
270 |
27 |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
0,3 |
345 |
103,5 |
3 |
Quạt công nghiệp |
0,37 |
150 |
55,5 |
4 |
Điều hòa |
1 |
200 |
150 |
3. Định mức nước sinh hoạt tiêu thụ/1 học viên
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Số ngày học |
Tổng số (m3) |
1 |
Nước vệ sinh, vệ sinh phòng học |
m3 |
0,05 |
46.25 |
2,31 |