Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2030
Số hiệu | 2351/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Phạm S |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2351/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO LAO ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2022-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 164/TTr-SLĐTBXH ngày 21/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2030.
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
1. Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, cơ quan, địa phương, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo quy định pháp luật.
2. Định kỳ hàng năm rà soát, tổng hợp, trình UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung Danh mục theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Tài chính; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO
TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỊA BÀN TỈNH LÂM
ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2022-2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2351/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Tên nghề, nhóm nghề |
Thời gian đào tạo (tháng) |
Nhóm nghề nông nghiệp |
||
1 |
Chăn nuôi gia súc (trâu, bò, lợn...) |
1,5 |
2 |
Chăn nuôi gia cầm (gà, chim,..) |
1 |
3 |
Trồng, chăm sóc cây công nghiệp ngắn ngày (dâu tằm, cây thuốc, đậu..) |
1 |
4 |
Trồng, chăm sóc cây công nghiệp dài ngày (cao su, cà phê, chè, tiêu, điều, ca cao..) |
3 |
5 |
Trồng rau |
1 |
6 |
Trồng hoa |
2 |
7 |
Trồng nấm |
1,5 |
8 |
Trồng dâu nuôi tằm |
2 |
9 |
Thú y |
3 |
10 |
Nuôi cấy mô thực vật |
3 |
11 |
Chế biến nông sản, thực phẩm (rau củ quả sấy, cà phê bột, chè, mủ cao su, các sản phẩm từ thịt gia súc, gia cầm) |
2 |
12 |
Quản lý Farm |
1,5 |
13 |
Quản lý dịch hại tổng hợp |
1,5 |
14 |
Quản lý dinh dưỡng cây trồng |
1,5 |
15 |
Sử dụng an toàn, hiệu quả phân bón |
1,5 |
16 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1,5 |
17 |
Quản lý vườn ươm |
1,5 |
Nhóm nghề phi nông nghiệp |
||
1 |
Sản xuất, chế biến đồ mỹ nghệ (Đan mây tre, cói, dây nhựa, dây bèo...) |
1,5 |
2 |
Móc len, đan len, dệt len |
3 |
3 |
Thêu tay, may công nghiệp, dệt thổ cẩm; cắt may trang phục |
3 |
4 |
Sửa chữa ô tô, máy nông nghiệp, máy kéo |
3 |
5 |
Sửa chữa xe máy |
3 |
6 |
Gò, hàn, tiện, làm đồng ô tô, xe máy |
3 |
7 |
Sửa chữa lắp đặt thiết bị điện |
3 |
8 |
Sửa chữa lắp đặt hệ thống nước |
3 |
9 |
Sửa chữa lắp ráp máy vi tính |
3 |
10 |
Xây lát ốp gạch đá (nề) |
3 |
11 |
Kỹ thuật mộc cơ bản và gia công bàn ghế |
3 |
12 |
Kỹ thuật làm bánh |
3 |
13 |
Kỹ thuật pha chế đồ uống (Bar), chế biến món ăn |
3 |
14 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn, lễ tân, hướng dẫn du lịch, buồng, cơ sở lưu trú, du lịch canh nông, du lịch cộng đồng |
3 |
15 |
Kỹ thuật chăm sóc tóc, cắt tóc, chăm sóc sắc đẹp |
3 |
16 |
Múa dân gian, Kỹ thuật diễn tấu cồng, chiêng |
2 |
17 |
Y tế thôn bản, chăm sóc mẹ và bé, chăm sóc người cao tuổi tại nhà và cộng đồng, kỹ thuật đo đa ký giấc ngủ, đo hô hấp gắng sức tim mạch |
3 |
18 |
Vật lý trị liệu |
3 |
19 |
Kỹ thuật chưng cất tinh dầu |
3 |
20 |
Vận hành thiết bị áp lực, nồi hơi, thiết bị nâng |
3 |
21 |
Tiếng Nhật, tiếng Hàn |
4 |
22 |
Lái xe ô tô hạng B |
Theo chương trình của Bộ GTVT |
23 |
Lái xe ô tô hạng C |