Quyết định 1140/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 1140/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/04/2018
Ngày có hiệu lực 05/04/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Trần Châu
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1140/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 05 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 117/TTr-SNN ngày 30/3/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2018 trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Khối lượng:

Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa là 167,991 km, với tổng diện tích tưới là 12.643,6 ha.

2. Kinh phí:

Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương là 61.130 triệu đồng, bao gồm: Hỗ trợ bằng xi măng là 12.788 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 40.839 triệu đồng.

(Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Châu

 

PHỤ LỤC

BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05 /4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên huyện

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

TỔNG CỘNG

167,991

12.643,6

61.130

12.788,0

20.291

40.839

 

1

An Lão

9,235

196,0

1.749

428,7

678

1.070

 

2

Vĩnh Thạnh

2,165

52,0

347

91,7

144

203

 

3

Tuy Phước

16,654

2.807,0

5.892

1.392,1

2.207

3.685

 

4

Tây Sơn

14,614

781,5

4.787

831,9

1.318

3.469

 

5

Hoài Ân

20,600

908,0

6.858

1.199,9

1.909

4.949

 

6

Hoài Nhơn

19,294

1.216,1

6.672

1.274,2

2.024

4.648

 

7

Phù Cát

20,571

1.987,0

5.698

1.650,6

2.618

3.081

 

8

Phù Mỹ

25,140

1.747,0

5.976

1.624,7

2.580

3.397

 

9

Quy Nhơn

2,100

142,0

697

207,6

330

367

 

10

An Nhơn

37,618

2.807,0

22.456

4.086,7

6.485

15.971

 

11

Vân Canh

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05 /4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng (m)

Chiều cao (m)

Chiều dày (m)

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

Tổng cộng

 

 

 

9,235

196,0

 

 

 

 

1.749

428,7

678

1.070

 

I

Xã An Hòa

 

 

 

2,90

75,00

 

 

 

 

889

201,4

321

568

 

1

Bê tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Kênh nội đồng Hồ Hưng Long (Tuyến đồng Ké trên)

Kênh chính

Đồng Ké trên

Long Hòa

0,450

10,0

0,40

0,50

0,1

Trọng lực

81

20,7

33

47

 

2

Bê tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Kênh Trạm Bơm Cây Duối)

Kênh bê tông hiện trạng

Cuối tuyến kênh đất

Long Hòa

0,490

20,0

0,6

0,8

0,15

Động lực

347

53,4

84

263

 

3

Bê tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Mương tiêu úng vùng sông trên sông trước (đoạn nối tiếp)

Cầu Miễu

Giáp kênh bê tông hiện trạng

Vạn Long - Vạn Khánh

0,560

10,0

0,6

0,7

0,12

Trọng lực

153

43,7

69

84

 

4

Kênh nội đồng Hồ Hưng Long (Hạng mục: Tuyến đồng ruộng Cạn)

Kênh chính

Đồng ruộng Cạn

Hưng Nhượng

0,500

10,0

0,40

0,50

0,1

Trọng lực

90

23,0

37

53

 

5

Kênh nội đồng (Kênh Sông Xang)

Kênh chính

Đồng ruộng Cửa

Vạn Khánh

0,300

10,0

0,40

0,50

0,1

Trọng lực

54

13,8

22

32

 

6

Kênh từ Trạm Bơm Cây Duối đến Hóc Bần (đoạn nối tiếp)

Kênh chính

Đồng Đá Dãi

Long Hòa

0,600

15,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

164

46,8

74

90

 

II

Xã An Tân

 

 

 

2,000

38,0

 

 

 

 

251

67,0

105

146

 

1

Bê tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Đoạn từ ruộng Máy Cày đến Hóc Hai (dưới)

Ruộng Máy Cày

Hóc Hai (dưới)

Thanh Sơn

0,300

7,0

0,3

0,3

0,1

Trọng lực

35

9,6

15

20

 

2

Bê tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Đoạn từ nhà Ông Tài đến ruộng Đuồi (Đoạn nối tiếp)

Nhà ông Tài

Ruộng Đuồi

Thanh Sơn

0,500

10,0

0,3

0,4

0,1

Trọng lực

74

19,0

30

44

 

3

Bê tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Bà Bình - Ruộng Ké (Tuyến Hóc Xoài - Bà Núc)

Hóc Xoài

Bà Núc

Thuận An

0,400

7,0

0,3

0,3

0,1

Trọng lực

47

12,8

20

27

 

4

Bê tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Bà Bình - Ruộng Ké (Tuyến Hóc Chức - Ruộng Rộc)

Hóc Chức

Ruộng Rộc

Thuận An

0,200

7,0

0,3

0,3

0,1

Trọng lực

24

6,4

10

14

 

5

Bê tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Bà Bình - Ruộng Ké (Tuyến Đồng Chòi - Suối)

Đồng Chòi

Suối

Thuận An

0,600

7,0

0,3

0,3

0,1

Trọng lực

71

19,2

30

41

 

III

Xã An Trung

 

 

 

1,000

17,5

 

 

 

 

148

38,0

60

88

 

1

Kiên cố hóa kênh mương từ ruộng ông Noi đến sông Đinh

Ruộng ông Noi

Sông Đinh

Thôn 6

0,750

14,0

0,3

0,4

0,1

Trọng lực

111

28,5

45

66

 

2

Kiên cố hóa kênh mương từ đập Vả Sa đến ruộng ông Trút (đoạn nối tiếp)

Rẫy ông Đấu

Ruộng ông Trút

Thôn 5

0,250

3,5

0,3

0,4

0,1

Trọng lực

37

9,5

15

22

 

IV

Xã An Hưng

 

 

 

0,510

8,2

 

 

 

 

77

20,3

32

45

 

1

Bê tông đập và kênh mương Đồng Tía T1

Nước Loan

Ruộng ông Thúc

Thôn 1

0,200

2,0

0,3

0,4

0,1

Trọng lực

30

7,6

12

18

 

2

Xây dựng mới đoạn mương Đồng Bàu Ổi T2 (đoạn nối tiếp)

Điểm cuối KM đồng Bà Ổi

Ruộng ông Cường

Thôn 2

0,210

2,2

0,4

0,4

0,1

Trọng lực

32

8,6

14

19

 

3

BTKM tuyến mương Nước Điệp T3

Ruộng Bà Thu

Ruộng Ông Lộc

Thôn 3

0,100

4,0

0,4

0,4

0,1

Trọng lực

15

4,1

7

9

 

V

Xã An Quang

 

 

 

1,000

7,0

 

 

 

 

148

38,0

60

88

 

1

Mương thủy lợi Ruộng Vong

Cuối đoạn mương bê tông

Ruộng ông Đinh Văn Thái

Thôn 6

0,150

2,0

0,3

0,4

0,1

Trọng lực

22

5,7

9

13

 

2

Xây mới mương ruộng Vờ

Đập ruộng Vờ

Ruộng ông Đinh Văn Nuông

Thôn 5

0,600

2,0

0,3

0,4

0,1

Trọng lực

89

22,8

36

53

 

3

Kéo dài tuyến kênh mương suối Cát

Ruộng Bà Đinh Thị Rêu

Ruộng ông Đinh Văn Nam

Thôn 3

0,250

3,0

0,3

0,4

0,1

Trọng lực

37

9,5

15

22

 

VI

Xã An Vinh

 

 

 

0,667

13,8

 

 

 

 

79

21,3

33

45

 

1

Kênh mương Nước Rấp

Từ nước Rấp

Cánh đồng ruộng Gốp

Thôn 4

0,580

10,5

0,3

0,3

0,1

Trọng lực

68

18,6

29

39

 

2

Kênh mương ruộng Tum (đoạn nối tiếp)

Từ đường bê tông

Ruộng ông Mênh

Thôn 3

0,087

3,3

0,3

0,3

0,1

Trọng lực

10

2,8

4

6

 

VII

Xã An Toàn

 

 

 

0,100

3,0

 

 

 

 

21

6,1

10

11

 

1

Kênh mương KRam

Đầu ruộng

Cuối ruộng

Thôn 1

0,100

3,0

0,5

0,5

0,12

Trọng lực

21

6,1

10

11

 

VIII

Thị trấn An Lão

 

 

 

1,058

33,5

 

 

 

 

136

36,6

57

78

 

1

Bê tông kênh mương đồng Giếng Đình

Mương bê tông

Ruộng ông Long

Thôn Hưng Nhơn Bắc

0,458

20,0

0,3

0,3

0,1

Trọng lực

54

14,7

23

31

 

2

Bê tông kênh mương đồng Vố (Hạng mục: Kênh chính)

Nối tiếp cầu máng ống thép

Cuối kênh

Thôn 2

0,3

7

0,4

0,4

0,1

Trọng lực

46

12,3

20

27

 

3

Bê tông kênh mương đồng Vố (Hạng mục: Kênh nhánh 1)

Giáp kênh chính

Cuối kênh

Thôn 2

0,07

1,5

0,3

0,3

0,1

Trọng lực

8

2,2

4

5

 

4

Bê tông kênh mương đồng Vố (Hạng mục: Kênh nhánh 2)

Giáp kênh chính

Cuối kênh

Thôn 2

0,07

1,5

0,3

0,3

0,1

Trọng lực

8

2,2

4

5

 

5

Bê tông kênh mương đồng Vố (Hạng mục: Kênh nhánh 3)

Giáp kênh chính

Cuối kênh

Thôn 2

0,09

2

0,3

0,3

0,1

Trọng lực

11

2,9

5

6

 

6

Bê tông kênh mương đồng Vố (Hạng mục: Kênh nhánh 4)

Giáp kênh chính

Cuối kênh

Thôn 2

0,07

1,5

0,3

0,3

0,1

Trọng lực

8

2,2

4

5

 

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

[...]