Quyết định 4148/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên cố kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định (Lần 2)

Số hiệu 4148/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/11/2017
Ngày có hiệu lực 02/11/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Trần Châu
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4148/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 02 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (LẦN 2)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 4036/TTr-SNN ngày 30/10/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh (lần 2) như sau:

Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa sau khi điều chỉnh trên địa bàn tỉnh là 230,272 km, với tổng diện tích tưới là 15.656,5 ha.

Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 78.950 triệu đồng, bao gồm: hỗ trợ xi măng là 17.323,8 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 51.488 triệu đồng.

Trong đó:

1. Huyện Tuy Phước:

- Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa sau khi điều chỉnh là 36,287 km, với tổng diện tích tưới là 4.160,0 ha.

- Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 12.328 triệu đồng, bao gồm: hỗ trợ xi măng là 3.375,5 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 6.980 triệu đồng.

2. Huyện An Lão:

- Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa sau khi điều chỉnh là 9,254 km, với tổng diện tích tưới là 205,3 ha.

- Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 1.585 triệu đồng, bao gồm: hỗ trợ xi măng là 428,7 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 906 triệu đồng.

3. Huyện Vĩnh Thạnh:

- Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa sau khi điều chỉnh là 8,213 km, với tổng diện tích tưới là 109,2 ha.

- Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 1.456 triệu đồng, bao gồm: hỗ trợ xi măng là 385,2 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 847 triệu đồng.

4. Thị xã An Nhơn:

- Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa sau khi điều chỉnh là 56,190 km, với tổng diện tích tưới là 4.563 ha.

- Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 28.673 triệu đồng, bao gồm: hỗ trợ xi măng là 5.427,6 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 20.055 triệu đồng.

(Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3.

[...]