Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1139/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 30/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Mùa A Sơn |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1139/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 30 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng
10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 800.000 đồng/1 giấy phép |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép sửa đổi, bổ sung: 400.000 đồng/1 giấy phép |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 2.100.000 đồng/1 giấy phép |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép sửa đổi, bổ sung: 1.050.000 đồng/1 giấy phép |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 700.000 đồng/1 giấy phép |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép sửa đổi, bổ sung: 350.000 đồng/1 giấy phép |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 800.000 đồng/1 giấy phép |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
8 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Số 821, Tổ dân phố 7, phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) |
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép sửa đổi, bổ sung: 400.000 đồng/1 giấy phép |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
T-DBI-287377-TT |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
2 |
T-DBI-287377-TT |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
3 |
T-DBI-287377-TT |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
4 |
T-DBI-287377-TT |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |
5 |
T-DBI-287377-TT |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực |