Quyết định 1130/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 1130/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 13/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 13/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1130/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 13 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 261/TTr-CP ngày 27/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM
HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-CTN ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch
nước)
1. |
Phạm Quang Yên, sinh ngày 21/9/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 32 Jinsa-gil, Gongdo-eup, Anseong-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam
|
2. |
Nguyễn Mạnh Hưng, sinh ngày 07/12/1991 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Gyeonggi-do, Ui wang-si, Jeonju-nam 1-gil 19, B02 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hiên Vân, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nam
|
3. |
Nguyễn Văn Thẩm, sinh ngày 04/10/1991 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Seoul, Dongdaemun-gu, Sinimun-ro, 18gil 59, B102 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh |
Giới tính: Nam
|
4. |
Nguyễn Văn Tuân, sinh ngày 05/8/1987 tại Hải Dương Hiện trú tại: 93-1, Yongjae-ro, Jinhae-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Đạo, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam
|
5. |
Hoàng Văn Cường, sinh ngày 25/11/1998 tại Nam Định Hiện trú tại: 58, Seongo-ro, 117beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quang Trung, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nam
|
6. |
Nguyễn Thị Huệ, sinh ngày 10/6/1984 tại Bắc Giang Hiện trú tại: số 604, 102 dong, chung cư Jinwoo, Samchoenbyungma-ro, Palthan-myeon, Hwaseong-gi, Gyunggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ
|
7. |
Nguyễn Hoàng Lâm, sinh ngày 15/12/1987 tại Phú Yên Hiện trú tại: Số 302, Abu Building, Yeongmu 250-13, Paldal-gu, 81, Suwon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Thành, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên |
Giới tính: Nam
|
8. |
Lê Thị Liên, sinh ngày 09/10/1985 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: 580 beonji Deoksan-ri Daedong-Myeon, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang. |
Giới tính: Nữ
|