ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1127/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 05 tháng 5
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai
thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng
Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 19/TTr-SCT ngày 05/01/2022 và đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 14 (mười bốn) quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh và Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Công Thương, Văn phòng
UBND tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức
được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội
bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết
lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ
liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính
lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tai Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung
tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, Phòng KT, Bộ phận 1 cửa tại TTHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
Phần I
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
STT
|
Tên quy trình
|
Số quy trình
|
Trang
|
1
|
Cấp Giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
1A
|
Đối với các
hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv)
Xây dựng công trình ngầm.
|
01A-SCT
|
|
1B
|
Đối với các
hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện
|
01B-SCT
|
|
1C
|
Đối với hoạt
động trồng cây lâu năm
|
01C-SCT
|
|
1D
|
Đối với hoạt
động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii)
Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
|
01D-SCT
|
|
1Đ
|
Đối với hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
|
01Đ-SCT
|
|
2
|
Cấp lại Giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy
điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).
|
02-SCT
|
|
3
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy
điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ
đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
|
3A
|
Đối với các
hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xả nước
thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa
chất độc hại, chất phóng xạ; (v) Xây dựng công
trình ngầm
|
03A-SCT
|
|
3B
|
Đối với
các hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới
|
03B-SCT
|
|
3C
|
Đối với các
hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ;
(ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
03C-SCT
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt
quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
|
04-SCT
|
|
5
|
Điều chỉnh quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
|
05-SCT
|
|
6
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
06-SCT
|
|
7
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
07-SCT
|
|
8
|
Phê duyệt
phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện.
|
08-SCT
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Quy trình số 01A-SCT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ ĐẬP, HỒ CHỨA
THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
(TRỪ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN 3 ĐIỀU 22 NGHỊ ĐỊNH SỐ
114/2018/NĐ-CP)
(Đối
với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo
sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm)
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC
|
Công chức tại Bộ
phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo phòng Kỹ
thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên phụ
trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh
đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo
dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo
cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL.
|
14 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ
sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ
trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm HCC
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC:
- Xác nhận trên
phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao
nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển kết quả
xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày làm việc
|
Quy trình số 01B-SCT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ ĐẬP, HỒ CHỨA
THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
(TRỪ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN 3 ĐIỀU 22 NGHỊ ĐỊNH SỐ
114/2018/NĐ-CP)
(Đối
với các hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện)
Áp
dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC
|
Công chức tại Bộ
phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo phòng Kỹ thuật
- Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên phụ
trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh
đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo
dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo
cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL.
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông.
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ
trách
lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem
xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa
|
9,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm HCC
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC:
- Xác nhận trên
phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận
kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển kết quả
xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
Quy trình số 01C-SCT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ ĐẬP, HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
(TRỪ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN 3 ĐIỀU 22 NGHỊ ĐỊNH SỐ
114/2018/NĐ-CP)
(Đối
với hoạt động trồng cây lâu năm)
Áp
dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC
|
Công chức tại Bộ
phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật -
Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên phụ
trách
xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh đạo Sở
gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và
tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm
định trình Lãnh đạo Phòng KTNL.
|
4,0 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương phê duyệt hồ sơ liên thông.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ
sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ
trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại
Trung tâm HCC
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC:
- Xác nhận trên
phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích),
vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển kết quả xử lý cho
bộ phận Văn thư và Phòng KTNL.
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình số 01D-SCT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ ĐẬP, HỒ CHỨA
THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
(TRỪ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN 3 ĐIỀU 22 NGHỊ ĐỊNH SỐ
114/2018/NĐ-CP)
(Đối
với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii)
Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác)
Áp
dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC
|
Công chức tại Bộ
phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng
Kỹ thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên phụ
trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh
đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo
dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo
cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL.
|
8,0 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương phê duyệt hồ sơ liên thông.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ
sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ
trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa của UBND tỉnh
chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm HCC
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC:
- Xác nhận trên
phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao
nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển kết quả
xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL.
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
Quy trình số 01Đ-SCT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ ĐẬP, HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
(TRỪ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN 3 ĐIỀU 22 NGHỊ ĐỊNH SỐ
114/2018/NĐ-CP)
(Đối
với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô,
xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ)
Áp dụng
tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC
|
Công chức tại Bộ
phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ
thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên phụ
trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh
đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo
dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo
cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL.
|
2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ
sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ
trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm HCC
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC:
- Xác nhận trên
phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích),
vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển kết quả
xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL.
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình số 02-SCT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI BẢO VỆ ĐẬP, HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
(TRỪ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN 3 ĐIỀU 22 NGHỊ ĐỊNH SỐ
114/2018/NĐ-CP)
Áp
dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC
|
Công chức tại Bộ
phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ
thuật
- Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý.
|
1,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên phụ
trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh
đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
1,5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông.
|
1,5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ
sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ
trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm HCC
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC:
- Xác nhận trên
phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao
nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển kết quả
xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL.
|
1,5 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình số 03A-SCT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI
BẢO VỆ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP TỈNH (TRỪ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN 3 ĐIỀU
22 NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP)
(Đối
với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới;
(ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện;
(iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây
dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ
xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; (v) Xây
dựng công trình ngầm)
Áp
dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC
|
Công chức tại Bộ
phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ
thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên phụ
trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh
đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo
dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo
thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL.
|
6,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương phê duyệt hồ sơ liên thông.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ
sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ
trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm HCC
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC:
- Xác nhận trên
phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận
kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển kết quả
xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
Quy trình số 03B-SCT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI
BẢO VỆ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP TỈNH (TRỪ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN 3 ĐIỀU
22 NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP)
(Đối
với các hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm;
(ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới)
Áp
dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC
|
Công chức tại Bộ
phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật -
Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên phụ
trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh
đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo
dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo
cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL.
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ
sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ
trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm HCC
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC:
- Xác nhận trên
phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích),
vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển kết quả
xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL.
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
5 ngày làm việc
|
Quy trình số 03C-SCT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP CHO CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI
BẢO VỆ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP TỈNH (TRỪ ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN 3 ĐIỀU
22 NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP)
(Đối
với các hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii)
Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác)
Áp
dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC
|
Công chức tại Bộ
phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ
thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên phụ
trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh
đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo
dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo
cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL.
|
4,0 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở Công
Thương phê duyệt hồ sơ liên thông.
|
04 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ
sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ
trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm HCC
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC:
- Xác nhận trên
phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao
nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển kết quả
xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL.
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Quy trình số 04-SCT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC
THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
Áp
dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC
|
Công chức tại Bộ
phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ
thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên phụ
trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh
đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo
dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo
cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL.
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông.
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ
sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ
trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa
|
9,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC:
- Xác nhận trên
phần
mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết
quả; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển kết quả
xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
Quy trình số 05-SCT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN
PHÊ DUYỆT CỦA CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
Áp
dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC
|
Công chức tại Bộ
phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ
thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên phụ
trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh
đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo
dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo
cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL.
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông.
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ
sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ
trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa
|
9,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm HCC
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC:
- Xác nhận trên
phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao
nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển kết quả
xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
Quy trình số 06-SCT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ THIÊN TAI CHO CÔNG TRÌNH
VÙNG HẠ DU ĐẬP THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
Áp
dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC
|
Công chức tại Bộ
phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ
thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên phụ
trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh
đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo
dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo
cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL.
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển
hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ
trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm HCC
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC:
- Xác nhận trên
phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao
nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển kết quả
xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số 07-SCT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP HỒ
CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
Áp
dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC
|
Công chức tại Bộ
phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ
thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên phụ
trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh
đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo
dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo
cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL.
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên xử
lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ
sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ
trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một
cửa
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm HCC
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC:
- Xác nhận trên
phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao
nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển kết quả
xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
Quy trình số 08-SCT
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN CẮM MỐC CHỈ GIỚI XÁC ĐỊNH PHẠM VI BẢO VỆ ĐẬP
THỦY ĐIỆN
Áp
dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc
|
Đối tượng thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC
|
Công chức tại Bộ
phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Năng
lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên phụ
trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh
đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo
dõi
và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo
thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL.
|
13 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng KTNL
|
Lãnh đạo Phòng
KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng KTNL
|
Chuyên viên xử lý
hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ
sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ
trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa
|
7,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa
của Văn phòng UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung
tâm HCC
|
Công chức tiếp
nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC:
- Xác nhận trên
phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích),
vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển kết quả
xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL.
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
25 ngày làm việc
|