Quyết định 1126/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên

Số hiệu 1126/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/05/2016
Ngày có hiệu lực 27/05/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Hoàng Văn Trà
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1126/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 27 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định số: 4695 /QĐ-BYT ngày 04/11/2015; 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015; 4684/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; 4622/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; 4691/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Phú Yên tại Tờ trình số 92/TTr-SYT ngày 20/5/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 364/STP-KSTT ngày 05/5/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, STP, TTCB, NC.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Trà

 

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 275/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên thủ tục

I. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ

1

Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2

Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

II. Lĩnh vực Y tế dự phòng và môi tường

1

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

2

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

3

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

4

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

5

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.

6

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

7

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động

8

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng

9

Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

10

Chuyển tiếp điều trị bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện

11

Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân nghiện chất dạng thuốc phiện

12

Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

13

Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp

14

Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

15

Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I.

16

Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II

17

Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn

18

Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất.

19

Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I,II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm

20

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT

21

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT

22

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT

23

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT

24

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT

III. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

1

Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

2

Cấp giấy tiếp nhân bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành phố

4

Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật sản xuất trong nước (trừ thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

5

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền sở Y tế

6

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

7

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

8

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

9

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

10

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

IV. Lĩnh vực Giám định Y khoa

1

Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ -CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

2

Khám GĐYK đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.

3

Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

4

Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

5

Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

6

Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng

7

Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

8

Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

9

Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

10

Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

11

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện

12

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

13

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

14

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

15

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

16

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

17

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

18

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

19

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định

20

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định

21

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

22

Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

23

Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận, đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012

24

Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính

25

Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.

26

Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.

27

Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.

V. Lĩnh vực Dược phẩm

1

Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic.

2

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

3

Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

5

Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)

6

Cấp lại giấy chứng nhậnThực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)

7

Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)

8

Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)

9

Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản

10

Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)

11

Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)

12

Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố

13

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)

15

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs)

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực)

17

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu lực)

18

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp)

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc

20

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược

21

Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị

22

Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị

23

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược

24

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược

25

Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT)

26

Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT)

27

Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT)

28

Cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện

29

Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược

30

Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V – Thông tư 44/2014/TT-BYT

VI. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

1

Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.

2

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

3

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

4

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

5

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

6

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

7

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

8

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

9

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

10

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.

11

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

12

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)

13

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế

14

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế

15

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế

16

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

17

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế

18

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

19

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

20

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

21

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

22

Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

23

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

24

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

25

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

26

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

27

Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

28

Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

29

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

31

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

32

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

33

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

34

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

35

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

36

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

37

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

38

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

39

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

40

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

41

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

42

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

43

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

44

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

45

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

46

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

47

Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

48

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

49

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

50

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

51

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

52

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

53

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

54

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

55

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

56

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

57

Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

58

Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên

59

Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi

60

Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự

61

Khám sức khỏe định kỳ

VII. Lĩnh vực Dân số KHHGĐ

1

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh

2

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

3

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

B. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng

1

T-PYE-213191-TT

T-PYE-284778-TT

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

2

T-PYE-2847783TT

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đổi tên cơ sở, đổi chủ cơ sở, đổi địa điểm) trong trường hợp Giấy chứng nhận cũ do Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh cấp còn thời hạn sử dụng

3

T-PYE-261718-TT

Thủ tục cấp giấy đăng ký nội dung hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm

4

T-PYE-261719-TT

Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

5

T-PYE-180913-TT

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm.

6

T-PYE-143846-TT

Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm

7

T-PYE-143907-TT

Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm

II. Lĩnh vực giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần

1

T-PYE-213201-TT

Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ tử tuất

2

T-PYE-213231-TT

Thủ tục Giám định tổng hợp

3

T-PYE-213242-TT

Thủ tục Giám định khiếu nại

4

T-PYE-213203-TT

Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

5

T-PYE-213211-TT

Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

6

T-PYE-213213-TT

Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định

7

T-PYE-213215-TT

Giám định tai nạn lao động tái phát

8

T-PYE-268123-TT

Thủ tục khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến (hoặc con đẻ của người hoạt động kháng chiến) bị phơi nhiễm với chất độc hóa học

9

T-PYE-213218-TT

T-PYE-261742-TT

Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát

10

T-PYE-273360-TT

Thủ tục khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận, đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012

11

T-PYE-261717-TT

Giám định khuyết tật phúc quyết

12

T-PYE-284785-TT

Khám giám định thương tật lần đầu cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

13

T-PYE-284789-TT

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

14

T-PYE-284790-TT

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

15

T-PYE-284792-TT

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

16

T-PYE-284793-TT

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

III. Lĩnh vực dược, mỹ phẩm

1

T-PYE-242248-TT

Thủ tục Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc

2

T-PYE-234972-TT

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (lần đầu)

3

T-PYE-235092-TT

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (tái kiểm tra)

4

T-PYE-235000-TT

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đạt thực hành tốt phân phối thuốc (GDP) (Trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi kinh doanh; thay đổi địa chỉ kinh doanh, kho bảo quản)

5

T-PYE-235036-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) (trường hợp tái kiểm tra)

6

T-PYE-235062-TT

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (thủ tục thay thế theo Quyết định 1678/QĐ-UBND ngày 16/10/2012)

7

T-PYE-235091-TT

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc (GPP)

8

T-PYE-235106-TT

Cấp Giấy chứng nhận đạt “thực hành tốt phân phối thuốc” (lần đầu)

9

T-PYE-235114-TT

Cấp Giấy chứng nhận đạt thực hành tốt phân phối thuốc (GDP) (trường hợp tái kiểm tra)

10

T-PYE-180943-TT

Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)

11

T-PYE-235127-TT

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên chứng chỉ hành nghề dược

12

T-PYE-235205-TT

Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

13

T-PYE-235137-TT

Thủ tục đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy chứng nhận trong các trường hợp: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc được cấp một lần cho cơ sở kinh doanh thuốc đạt các nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt phù hợp với hình thức kinh doanh thuốc; Giấy chứng nhận đã cấp với thời hạn 5 năm, khi hết hạn, cơ sở kinh doanh làm thủ tục cấp lại tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền

14

T-PYE-235190-TT

Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

15

T-PYE-143997-TT

T-PYE-235283-TT

Hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

16

T-PYE-181219-TT

Thủ tục Cấp thẻ người giới thiệu thuốc

IV. Lĩnh vực khám, chữa bệnh

1

T-PYE-239529-TT

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện (trừ bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các bộ khác)

2

T-PYE-239539-TT

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở giám định y khoa

3

T-PYE-239545-TT

T-PYE-213164-TT

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

4

T-PYE-239557-TT

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã

5

T-PYE-239560-TT

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, huyết áp

6

T-PYE-239564-TT

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

7

T-PYE-239566-TT

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

8

T-PYE-239568-TT

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

9

T-PYE-239570-TT

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa

10

T-PYE-239572-TT

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh

11

T-PYE-239574-TT

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm

12

T-PYE-239576-TT

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh

13

T-PYE-239579-TT

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

14

T-PYE-239585-TT

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị Y học cổ truyền

15

T-PYE-239587-TT

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa

16

T-PYE-213229-TT

Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

17

T-PYE-213142-TT

Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

18

T-PYE-235264-TT

Thủ tục cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

19

T-PYE-215343-TT

Thủ tục Cấp Giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

20

T-PYE-273431-TT

Thủ tục đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở y tế khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

21

T-PYE-273432-TT

Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở y tế khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

V. Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế

1

T-PYE-213222-TT

Thủ tục Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ trang thiết bị và công trình y tế - Bộ Y tế

VI. Lĩnh vực y tế dự phòng và môi trường

1

T-PYE-268136-TT

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (Cấp lần đầu; Giấy chứng nhận bị thu hồi; Thay đổi địa điểm, cơ sở vật chất, nhân sự, trang thiết bị)

2

T-PYE-268144-TT

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng trong trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng hết hạn hoặc hạn sử dụng còn lại dưới 60 ngày

3

T-PYE-268149-TT

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN