Quyết định 1118/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1118/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1118/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 12 tháng 4 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NAM GIANG, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện Nam Giang tại Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 07/3/2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 278/TTr-STNMT ngày 08/4/2019;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT. Thạnh Mỹ |
Xã Cà Dy |
Xã Chà Vàl |
Xã La Dêê |
Xã Zuôih |
Xã Đắc Pree |
Xã Tà Pơơ |
Xã Chơ Chun |
Xã Tà Bhing |
Xã Đắc Pring |
Xã Đắc Tôi |
Xã La Êê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+..+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Tổng diện tích |
|
184.659,54 |
20.727,99 |
20.136,36 |
13.078,70 |
11.023,06 |
13.214,57 |
9.961,77 |
17.574,16 |
11.200,43 |
15.886,44 |
31.286,55 |
7.457,91 |
13.111,61 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
160.949,47 |
19.784,88 |
18.224,75 |
10.279,40 |
8.583,18 |
9.583,37 |
7.516,50 |
14.965,29 |
9.306,06 |
14.700,42 |
30.223,81 |
6.978,65 |
10.803,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.290,23 |
568,73 |
161,79 |
392,15 |
336,62 |
171,37 |
253,43 |
268,97 |
236,36 |
245,82 |
240,67 |
132,79 |
281,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
584,51 |
94,64 |
18,63 |
48,24 |
78,22 |
15,83 |
6,77 |
9,19 |
57,13 |
64,76 |
- |
132,79 |
58,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.768,64 |
290,29 |
1.070,62 |
116,12 |
269,42 |
245,72 |
30,04 |
105,42 |
145,59 |
426,47 |
26,45 |
27,71 |
14,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
18.286,24 |
4.062,36 |
2.675,44 |
3.610,19 |
742,32 |
1.109,04 |
945,89 |
638,53 |
816,44 |
1.937,63 |
801,65 |
405,99 |
540,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
54.537,51 |
7.358,93 |
5.483,51 |
3.418,59 |
1.727,26 |
6.497,62 |
- |
9.414,01 |
7.261,33 |
4.356,18 |
- |
- |
9.020,08 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
55.647,45 |
- |
1.212,25 |
953,66 |
4.121,74 |
- |
5.849,33 |
2.505,80 |
- |
7.083,90 |
27.871,62 |
6.049,17 |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26.354,23 |
7.497,22 |
7.620,47 |
1.788,48 |
1.385,54 |
1.559,63 |
437,81 |
1.976,81 |
846,33 |
650,27 |
1.282,66 |
362,98 |
946,02 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,17 |
7,34 |
0,17 |
0,22 |
0,29 |
- |
- |
2,24 |
- |
0,14 |
0,76 |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
53,99 |
- |
0,48 |
- |
- |
- |
- |
53,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.416,15 |
899,49 |
419,22 |
539,21 |
133,60 |
395,90 |
105,55 |
1.019,56 |
154,42 |
277,17 |
185,81 |
55,02 |
231,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
77,67 |
11,55 |
4,09 |
21,95 |
6,99 |
- |
0,01 |
0,50 |
- |
- |
7,44 |
- |
25,13 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,50 |
0,76 |
0,40 |
0,33 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
110,20 |
37,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
73,00 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
18,91 |
1,25 |
0,72 |
0,35 |
16,54 |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở SX PNN |
SKC |
148,48 |
138,33 |
7,00 |
0,90 |
2,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.212,71 |
249,57 |
50,64 |
381,43 |
36,51 |
348,61 |
20,64 |
836,95 |
107,70 |
36,01 |
17,20 |
28,46 |
98,98 |
2.7 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,83 |
- |
5,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,61 |
16,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
185,79 |
- |
33,56 |
29,73 |
19,32 |
8,81 |
14,86 |
13,39 |
14,33 |
24,03 |
10,66 |
9,22 |
7,89 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,99 |
66,99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,90 |
1,20 |
3,82 |
0,64 |
0,31 |
0,22 |
0,25 |
1,31 |
1,51 |
0,40 |
0,42 |
0,62 |
0,20 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
15,67 |
7,38 |
0,61 |
0,65 |
- |
- |
- |
4,69 |
- |
2,32 |
- |
0,01 |
- |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,25 |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
50,45 |
9,77 |
7,14 |
3,02 |
2,51 |
2,11 |
2,38 |
4,99 |
1,96 |
0,98 |
8,92 |
2,84 |
3,84 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
211,03 |
187,67 |
1,44 |
5,79 |
- |
- |
- |
16,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
0,18 |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,66 |
0,23 |
0,72 |
0,86 |
0,26 |
0,67 |
0,12 |
0,12 |
0,49 |
0,73 |
0,28 |
0,13 |
0,05 |
2.18 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch |
SON |
1.274,79 |
170,55 |
303,25 |
93,55 |
48,91 |
35,48 |
67,24 |
141,47 |
28,42 |
136,20 |
140,88 |
13,75 |
95,11 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,51 |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
19.293,92 |
43,62 |
1.492,39 |
2.260,09 |
2.306,28 |
3.235,29 |
2.339,72 |
1.589,31 |
1.739,95 |
908,85 |
876,94 |
424,24 |
2.077,24 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT. Thạnh Mỹ |
Xã Cà Dy |
Xã Chà Vàl |
Xã La Dêê |
Xã Zuôih |
Xã Đắc Pree |
Xã Tà Pơơ |
Xã Chơ Chun |
Xã Tà Bhing |
Xã Đắc Pring |
Xã Đắc Tôi |
Xã La Êê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích thu hồi |
|
297,51 |
67,04 |
2,77 |
105,83 |
2,52 |
30,00 |
0,41 |
1,71 |
5,50 |
81,04 |
0,27 |
0,21 |
0,21 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
197,38 |
57,92 |
2,73 |
47,29 |
2,52 |
0,95 |
0,29 |
1,21 |
4,50 |
79,54 |
0,27 |
0,15 |
0,01 |
1.1 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
24,68 |
10,22 |
0,04 |
6,15 |
0,15 |
0,07 |
0,20 |
0,20 |
2,58 |
4,93 |
0,07 |
0,07 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
44,44 |
32,88 |
0,26 |
1,12 |
1,67 |
0,08 |
0,09 |
0,21 |
0,66 |
7,18 |
0,20 |
0,08 |
0,01 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16,94 |
- |
0,02 |
16,92 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
111,32 |
14,82 |
2,41 |
23,10 |
0,70 |
0,80 |
- |
0,80 |
1,26 |
67,43 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
23,66 |
6,92 |
- |
8,34 |
- |
8,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,04 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,79 |
2,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
3,61 |
3,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
16,70 |
- |
- |
8,30 |
- |
8,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
BCS |
76,47 |
2,20 |
0,04 |
50,20 |
- |
20,65 |
0,12 |
0,50 |
1,00 |
1,50 |
- |
0,06 |
0,20 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT. Thạnh Mỹ |
Xã Cà Dy |
Xã Chà Vàl |
Xã La Dêê |
Xã Zuôih |
Xã Đắc Pree |
Xã Tà Pơơ |
Xã Chơ Chun |
Xã Tà Bhing |
Xã Đắc Pring |
Xã Đắc Tôi |
Xã La Êê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
312,91 |
165,15 |
9,73 |
48,59 |
2,52 |
0,95 |
0,29 |
1,21 |
4,50 |
79,54 |
0,27 |
0,15 |
0,01 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
30,55 |
15,79 |
0,04 |
6,45 |
0,15 |
0,07 |
0,20 |
0,20 |
2,58 |
4,93 |
0,07 |
0,07 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
54,37 |
42,81 |
0,26 |
1,12 |
1,67 |
0,08 |
0,09 |
0,21 |
0,66 |
7,18 |
0,20 |
0,08 |
0,01 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
16,94 |
- |
0,02 |
16,92 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
211,05 |
106,55 |
9,41 |
24,10 |
0,70 |
0,80 |
- |
0,80 |
1,26 |
67,43 |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
154,14 |
|
0,48 |
|
|
65,15 |
|
53,51 |
|
35,00 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR |
154,14 |
|
0,48 |
- |
- |
65,15 |
- |
53,51 |
- |
35,00 |
- |
- |
- |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: Ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT. Thạnh Mỹ |
Xã Cà Dy |
Xã Chà Vàl |
Xã La Dêê |
Xã Zuôih |
Xã Đắc Pree |
Xã Tà Pơơ |
Xã Chơ Chun |
Xã Tà Bhing |
Xã Đắc Pring |
Xã Đắc Tôi |
Xã La Êê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích |
|
107,18 |
2,20 |
1,48 |
53,10 |
1,39 |
25,63 |
0,12 |
0,50 |
1,00 |
21,50 |
- |
0,06 |
0,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
24,98 |
- |
- |
- |
- |
4,98 |
- |
- |
- |
20,00 |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,98 |
- |
- |
- |
- |
4,98 |
- |
- |
- |
20,00 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
82,20 |
2,20 |
1,48 |
53,10 |
1,39 |
20,65 |
0,12 |
0,50 |
1,00 |
1,50 |
- |
0,06 |
0,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2,10 |
2,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,39 |
- |
- |
- |
1,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
SKC |
0,60 |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
73,39 |
0,10 |
- |
50,20 |
- |
20,59 |
- |
- |
1,00 |
1,50 |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,48 |
- |
0,04 |
- |
- |
0,06 |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
0,20 |
2.7 |
Đất SX VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
3,74 |
- |
1,44 |
2,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nam Giang
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;