Quyết định 1091/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1091/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 09/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1091/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 09 tháng 4 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NÔNG SƠN, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Nông Sơn;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện Nông Sơn tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 13/3/2019 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 269/TTr-STNMT ngày 05/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||
Quế Trung |
Quế Ninh |
Phước Ninh |
Quế Lộc |
Sơn Viên |
Quế Phước |
Quế Lâm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
47.163,64 |
4.923,64 |
5.126,97 |
14.146,67 |
3.484,10 |
2.846,04 |
1.033,57 |
15.602,65 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
42.991,35 |
4.018,72 |
4.961,45 |
13.121,29 |
3.264,39 |
2.672,27 |
872,67 |
14.080,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.306,42 |
285,91 |
198,02 |
140,36 |
356,68 |
205,58 |
43,34 |
76,53 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
749,75 |
137,84 |
111,53 |
73,24 |
223,27 |
112,82 |
15,03 |
76,02 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
556,67 |
148,07 |
86,49 |
67,12 |
133,41 |
92,76 |
28,31 |
0,51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
936,77 |
218,26 |
56,37 |
151,79 |
92,21 |
84,85 |
106,01 |
227,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.962,69 |
367,17 |
345,44 |
422,27 |
321,02 |
238,75 |
152,84 |
1.115,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10.924,88 |
772,83 |
2.453,76 |
4.036,15 |
1.072,61 |
1.458,13 |
|
1.131,40 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
16.647,04 |
|
|
6.681,05 |
|
|
|
9.965,99 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
10.205,40 |
2.370,67 |
1.903,98 |
1.689,67 |
1.421,87 |
684,96 |
570,48 |
1.563,77 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,09 |
3,88 |
3,82 |
|
|
|
|
0,39 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.693,88 |
799,88 |
160,15 |
960,33 |
218,63 |
169,44 |
128,34 |
257,11 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
182,51 |
131,81 |
30,70 |
|
|
20,00 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,45 |
1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
11,81 |
11,81 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
49,63 |
46,64 |
|
1,90 |
|
0,09 |
|
1,00 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
118,45 |
44,28 |
|
74,17 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.018,86 |
149,30 |
37,09 |
669,70 |
53,19 |
35,86 |
19,56 |
54,16 |
|
Đất giao thông |
DGT |
302,38 |
107,61 |
27,54 |
39,62 |
40,00 |
26,88 |
13,37 |
47,36 |
|
Đất thuỷ lợi |
DTL |
29,44 |
7,21 |
5,92 |
0,64 |
7,60 |
6,43 |
|
1,64 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
650,25 |
21,25 |
0,01 |
625,30 |
|
0,13 |
3,56 |
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,46 |
0,29 |
0,02 |
|
0,03 |
0,05 |
0,07 |
|
|
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
2,33 |
1,64 |
|
0,20 |
0,49 |
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,53 |
1,16 |
0,30 |
0,20 |
0,14 |
0,46 |
0,12 |
0,15 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
12,20 |
3,96 |
1,25 |
1,19 |
2,49 |
0,93 |
1,01 |
1,37 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
18,84 |
5,95 |
2,00 |
2,55 |
2,29 |
0,98 |
1,43 |
3,64 |
|
Đất chợ |
DCH |
0,43 |
0,23 |
0,05 |
|
0,15 |
|
|
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,50 |
2,49 |
|
|
|
|
|
0,01 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
327,35 |
88,57 |
21,30 |
28,52 |
93,19 |
35,23 |
32,91 |
27,63 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,42 |
4,52 |
1,90 |
1,10 |
0,46 |
0,36 |
0,42 |
0,66 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,55 |
1,55 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,38 |
0,77 |
0,29 |
|
0,17 |
0,07 |
0,08 |
|
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
108,32 |
33,92 |
5,07 |
12,69 |
23,54 |
15,63 |
4,98 |
12,49 |
2.14 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,13 |
1,71 |
0,29 |
0,37 |
0,60 |
0,59 |
0,18 |
0,39 |
2.16 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,34 |
1,34 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,25 |
0,84 |
0,07 |
0,26 |
0,45 |
0,32 |
0,01 |
0,30 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
733,54 |
225,37 |
60,80 |
159,81 |
36,09 |
22,95 |
70,01 |
158,51 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
118,70 |
52,82 |
2,64 |
11,81 |
10,94 |
38,34 |
0,19 |
1,96 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.478,41 |
105,04 |
5,37 |
65,05 |
1,08 |
4,33 |
32,56 |
1.264,98 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||
Quế Trung |
Quế Ninh |
Phước Ninh |
Quế Lộc |
Sơn Viên |
Quế Phước |
Quế Lâm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng |
|
88,43 |
42,18 |
7,56 |
3,95 |
1,98 |
20,90 |
3,15 |
8,71 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
81,42 |
36,19 |
6,81 |
3,83 |
1,93 |
20,90 |
3,15 |
8,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7,95 |
4,50 |
1,33 |
0,09 |
1,23 |
0,50 |
0,30 |
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
7,75 |
4,30 |
1,33 |
0,09 |
1,23 |
0,50 |
0,30 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,07 |
5,55 |
1,51 |
0,71 |
0,70 |
0,40 |
|
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,84 |
5,89 |
1,34 |
|
|
|
0,20 |
3,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,33 |
|
|
0,33 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
53,13 |
20,15 |
2,63 |
2,70 |
|
20,00 |
2,65 |
5,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,15 |
2,80 |
0,30 |
0,05 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,20 |
2,15 |
0,05 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,65 |
0,55 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3,86 |
3,19 |
0,45 |
0,07 |
0,05 |
|
|
0,10 |
4
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||
Quế Trung |
Quế Ninh |
Phước Ninh |
Quế Lộc |
Sơn Viên |
Quế Phước |
Quế Lâm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
98,70 |
47,47 |
7,41 |
6,33 |
2,43 |
21,40 |
3,55 |
10,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
8,38 |
4,50 |
1,33 |
0,09 |
1,56 |
0,60 |
0,30 |
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK/PNN |
8,18 |
4,30 |
1,33 |
0,09 |
1,56 |
0,60 |
0,30 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
11,15 |
6,05 |
1,91 |
1,01 |
0,78 |
0,60 |
0,30 |
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,30 |
6,26 |
1,54 |
0,30 |
0,09 |
0,20 |
0,30 |
4,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,33 |
|
|
0,33 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
65,44 |
30,56 |
2,63 |
4,60 |
|
20,00 |
2,65 |
5,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng và sử dụng năm 2019
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
||||||
Quế Trung |
Quế Ninh |
Phước Ninh |
Quế Lộc |
Sơn Viên |
Quế Phước |
Quế Lâm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng cộng |
|
39,23 |
38,56 |
0,45 |
0,07 |
0,05 |
|
|
0,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,23 |
38,56 |
0,45 |
0,07 |
0,05 |
|
|
0,10 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
35,25 |
35,25 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,85 |
2,18 |
0,45 |
0,07 |
0,05 |
|
|
0,10 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,95 |
0,35 |
0,45 |
|
0,05 |
|
|
0,10 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,83 |
1,83 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hoá |
DVH |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:
1 . Ủy ban nhân dân huyện Nông Sơn: