Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 1113/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/05/2019 |
Ngày có hiệu lực | 07/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Ngọc Thọ |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1113/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Ngoại vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh (Đối với cơ quan, tổ chức của Việt Nam)
- Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện(*) |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
03 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở Nước Ngoài của Sở Ngoại vụ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết (**) |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở Nước Ngoài của Sở Ngoại vụ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (***) |
28 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở Nước Ngoài của Sở Ngoại vụ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả(****). |
03 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
03 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
1. Thủ tục cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh (Đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài).
- Thời hạn giải quyết: 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện(*) |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. |
03 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở Nước Ngoài của Sở Ngoại vụ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết(**) |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở Nước Ngoài của Sở Ngoại vụ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (***) |
20 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên phụ trách của Phòng LS-NVNONN |
Dự thảo văn bản lấy ý kiến của cơ quan chuyên môn. Sau khi có ý kiến của cơ quan chuyên môn, Chuyên viên Phòng LS-NVNONN dự thảo công văn tham mưu UBND tỉnh cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo của tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo Phòng ký nháy |
60 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự - Người Việt Nam ở Nước Ngoài của Sở Ngoại vụ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết(****). |
03 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Ngoại vụ |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyên kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
96 giờ làm việc |
3. Thủ tục Thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Thời hạn giải quyết: 6.5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: