Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2018 về bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020, có tính đến năm 2025

Số hiệu 111/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/01/2018
Ngày có hiệu lực 10/01/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Lê Xuân Đại
Lĩnh vực Thương mại

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 111/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 10 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI KINH DOANH XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN ĐẾN NĂM 2020, CÓ TÍNH ĐẾN NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh xăng dầu;

Căn cứ Quyết định số 3744/QĐ.UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020, có tính đến 2025;

Xét đề nghị của Sở Công thương tại Công văn số 1999/SCT-QLTM ngày 12/12/2017 và Công văn số 10/SCT-QLTM ngày 03/01/2018 về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020, có tính đến năm 2025, như sau:

Danh mục các cửa hàng điều chỉnh, bổ sung theo Phụ lục số 01 và Phụ lục s02 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và là bộ phận gắn liền với Quyết định số 3744/QĐ.UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Cảnh sát PC&CC tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- PCT TT UBND tỉnh
- Lưu: VT, CN(Hải).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Xuân Đại

 

PHỤ LỤC 01:

DANH SÁCH CỬA HÀNG XĂNG DẦU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI KINH DOANH XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN ĐẾN NĂM 2020, CÓ TÍNH ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 10/12/2017)

TT

Tên cửa hàng

Tuyến đường

Qui mô loại cửa hàng

Năm xây dựng

Ghi chú

Theo QH được duyệt

Điều chỉnh

I

Huyện Diễn Châu

 

 

 

 

 

1

CHXD Tuấn Châu

Thuộc danh mục cửa hàng được di dời

Thuộc Danh mục cửa hàng phải cải tạo, nâng cấp

Loại 3

2017

Xã Diễn Mỹ

II

Huyện Quỳnh Lưu

 

 

 

 

 

1

CHXD Hạnh Cầu

Thuộc danh mục cửa hàng thực hiện di dời

Thuộc Danh mục cửa hàng phải cải tạo, nâng cấp

Loại 3

2017

Xã Quỳnh Minh

2

CHXD Tuyết Dũng

Thuộc danh mục cửa hàng thuộc diện giải tỏa, xóa bỏ

Thuộc danh mục cửa hàng phải cải tạo, nâng cấp

Loại 3

2017

Xã Tân Sơn

3

CHXD Mưu Quế

Loại 3

2017

Xã Quỳnh Thng

4

CHXD Mùi Phiên

Loại 3

2017

Xã Tiến Thủy

5

CHXD Cường Vũ

Loại 3

2017

Xã An Hòa

6

CHXD Hồng Nhiệm

Loại 3

2017

Xã Sơn Hải

III

Huyện Anh Sơn

 

 

 

 

 

1

CHXD Hùng Vương

Thuộc danh mục cửa hàng thuộc diện giải tỏa, xóa bỏ

Thuộc danh mục cửa hàng thực hiện di dời

Loại 3

2017

Từ Thị trấn Anh Sơn đến xã Hội Sơn

2

CHXD Nguyệt Trình

Thuộc danh mục cửa hàng thực hiện di dời

Thuộc danh mục cửa hàng phải cải tạo, nâng cấp

Loại 3

2017

Xã Thành Sơn

IV

Huyện Quế Phong

 

 

 

 

 

1

CHXD Thông Thụ

Bản Mường Pú, xã Thông Thụ

Bản Lốc, xã Thông Thụ

Loại 3

2017-2018

Xã Thông Thụ

V

Huyện Tương Dương

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng thị trấn Hòa Bình

Di dời trước năm 2017

Giai đoạn 2018- 2020

Loại 3

2018-2020

Thị trấn Hòa Bình

 

PHỤ LỤC 02:

DANH SÁCH CỬA HÀNG XĂNG DẦU ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG QUI HOẠCH PT MẠNG LƯỚI KINH DOANH XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 10/01/2018)

TT

Tên cửa hàng

Địa điểm

Qui mô loại cửa hàng

Năm xây dựng

I

Thành phố Vinh (04 CH)

 

 

 

1

CHXD Nghi Ân

Xã Nghi Ân, đường liên xã

Loại 3

2017-2020

2

CHXD Hưng Lộc

Xã Hưng Lộc, đường liên xã

Loại 3

2017-2020

3

CHXD Nghi Đức

Xã Nghi Đức, đường liên xã

Loại 3

2017-2020

4

CHXD Nghi Đức

Xã Nghi Đức, đường tỉnh 535

Loại 3

2017-2020

II

Huyện Đô Lương (01 CH)

 

 

 

1

CHXD Thái Sơn

Xã Thái Sơn - đường liên xã

Loại 3

2017-2020

III

Huyện Anh Sơn (02 CH)

 

 

 

1

CHXD Cao Vều

Xã Phúc Sơn (Bản Cao Vều)

Loại 3

2017-2020

2

CHXD Hội Sơn

Xã Hội Sơn (Trung tâm xã)

Loại 3

2017-2020

IV

Huyện Tân Kỳ (03 CH)

 

 

 

1

CHXD Tân Phú

Xã Tân Phú (đ. Tân Phú - Tân Xuân)

Loại 3

2017-2020

2

CHXD Nghĩa Hợp

Xóm 4, Xã Nghĩa Hợp (tuyến Quốc lộ 15B).

Loại 3

2017-2020

3

CHXD Tân Hợp

Xã Tân Hợp

Loại 3

2017-2020

V

Huyện Nghĩa Đàn (01 CH)

 

 

 

1

CHXD Nghĩa Phú

Xã Nghĩa Phú - km 18+500 Quốc lộ 48D

Loại 3

2017-2020

VI

Quỳnh Lưu (18 CH)

 

 

 

1

CHXD ven lạch Quèn

Ven lạch Quèn, Xã Quỳnh Thuận (KV CBTS Quỳnh Thuận 1)

Loại 3

2017-2020

2

CHXD KDC lạch Quèn

Ven lạch Quèn, Xã Quỳnh Thuận (KV CBTS Quỳnh Thuận 1)

Loại 3

2017-2020

3

CHXD ven lạch Quèn

Ven lạch Quèn, xã Quỳnh Thuận (Khu vực CBTS Quỳnh Thuận 2)

Loại 3

2017-2020

4

CHXD ven lạch Quèn

Ven lạch Quèn, Xã Quỳnh Thuận (Khu vực CBTS Quỳnh Thuận 2)

Loại 3

2017-2020

5

CHXD ven lạch Quèn

Ven lạch Quèn, Xã Quỳnh Thuận (Khu vực CBTS Quỳnh Thuận 2)

Loại 3

2017-2020

6

CHXD ven lạch Quèn

Ven lạch Quèn, Xã Quỳnh Thuận (Khu vực CBTS Quỳnh Thuận 2)

Loại 3

2017-2020

7

CHXD ven lạch Quèn

Ven lạch Quèn, Xã Quỳnh Thuận (Khu vực CBTS Quỳnh Thuận 2)

Loại 3

2017-2020

8

CHXD ven lạch Quèn

Ven lạch Quèn, Xã Quỳnh Thuận (Khu vực CBTS Quỳnh Thuận 2)

Loại 3

2017-2020

9

CHXD ven lạch Quèn

Ven lạch, Xã Tiến Thủy

Loại 3

2017-2020

10

CHXD ven sông

Ven sông, Xã Quỳnh Nghĩa

Loại 3

2017-2020

11

CHXD ven sông

Ven sông, Xã Quỳnh Nghĩa

Loại 3

2017-2020

12

CHXD ven sông

Ven sông, Xã Quỳnh Nghĩa

Loại 3

2017-2020

13

CHXD Quỳnh Văn

Xã Quỳnh Văn (đường liên xã Tân-Văn - Hoa - Mỹ)

Loại 3

2017-2020

14

CHXD Quỳnh Hoa

Xã Quỳnh Hoa (đường liên xã Tân-Văn - Hoa - Mỹ)

Loại 3

2017-2020

15

CHXD Quỳnh Bá

Xã Quỳnh Bá (QL 48E)

Loại 3

2017-2020

16

CHXD Quỳnh Hồng

Xã Quỳnh Hng (QL 48E)

Loại 3

2017-2020

17

CHXD Tân Sơn

Xã Tân Sơn (đường nguyên liệu)

Loại 3

2017-2020

18

CHXD Tiến Thủy

Tuyến đường huyện

Loại 3

2018-2020

VII

Huyện Diễn Châu (01)

 

 

 

1

CHXD Diễn Đoài

Xã Diễn Đoài - tuyến đường huyện 205 (Diễn Châu - Quỳnh Lưu)

Loại 3

2017-2020

VIII

Huyện Nam Đàn (01)

 

 

 

1

CHXD Nam Kim

Xã Nam Kim (Quốc lộ 15A, phải tuyn)

Loại 3

2017-2020

IX

Huyện Nghi Lộc (02)

 

 

 

1

CHXD Nghi Xá

Đường 536 nối TX Cửa Lò

Loại 3

2017-2020

2

CHXD Nghi Hợp

Đường 536 nối TX Cửa Lò

Loại 3

2017-2020

X

Huyện Yên Thành (01)

 

 

 

1

CHXD Hợp Thành

Xã Hợp Thành (QL 7B, phải tuyn)

Loại 3

2017-2020

XI

Huyện Thanh Chương (01)

 

 

 

1

CHXD Thanh Thịnh

Đường tỉnh 533

Loại 3

2017-2020

XII

Thị xã Hoàng Mai (02)

 

 

 

1

CHXD Nguyễn Quý Tôn

Phường Quỳnh Phương (đường ven lạch Quỳnh Phương)

Loại 3

2017-2020

2

CHXD Phan Anh Toàn

Phường Quỳnh Phương (đường ven lạch Quỳnh Phương)

Loại 3

2017-2020

XIII

Thị xã Thái Hòa (01)

 

 

 

1

CHXD Nghĩa Tiến

Xóm Hưng Bắc, xã Nghĩa Tiến

Loại 3

2017-2020

 

Tổng cộng

38 cửa hàng