ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1100/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 04
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG
TƯ, ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LẠNG
SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
999/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục
hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức
đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 88/TTr-SKHĐT ngày 25/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác
công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng
Sơn.
(Có Phụ lục và Quy trình nội
bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan, đơn vị có liên quan, trên cơ sở quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Quyết định này, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH
THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (02 TTHC)
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Các sở, ban ngành có liên
quan.
- UBND các huyện, thành phố
có liên quan đến dự án.
- Chủ tịch UBND tỉnh.
|
01
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
02
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN
NHÀ ĐẦU TƯ (01 TTHC)
|
|
01
|
Danh mục
dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Các sở, ban ngành có liên
quan.
- UBND các huyện, thành phố
có liên quan đến dự án.
- Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC.
- Kế hoạch và Đầu tư: KHĐT.
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC.
- Quản lý đầu tư ngoài ngân
sách: QLĐTNNS.
- Quản lý đầu tư công: QLĐTC.
- Tiếp nhận và trả kết quả:
TN&TKQ.
- Lãnh đạo phòng: LĐP.
- Báo cáo thẩm định, Báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP: Báo cáo thẩm định.
- Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án PPP: Quyết định.
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ.
I. LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (02 TTHC).
1. Thẩm định
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75
ngày, trong đó:
- Thời gian thẩm định: Không
quá 60 ngày.
- Thời gian phê duyệt dự án
PPP: Không quá 15 ngày.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
KHĐT.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B3
|
Phân công cho Chuyên viên xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTC
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, thực hiện bước tiếp theo. Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của
các cơ quan nhà nước có liên quan, báo cáo Lãnh đạo Phòng QLĐTC.
|
Chuyên viên
|
03 ngày
|
|
B5
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở Quyết
định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định các cơ quan (hoặc thông báo cho cá nhân,
tổ chức)
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTC
|
02 ngày
|
|
B6
|
Duyệt văn bản, hồ sơ gửi lấy
ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
B7
|
Ý kiến thẩm định, tham gia xử
lý của các cơ quan liên quan
|
Các cơ quan có liên quan
|
25 ngày
|
|
B8
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo thẩm định bằng văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Lãnh đạo Phòng QLĐTC xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên
|
16 ngày
|
|
B9
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh:
- Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo
Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
bước B8.
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTC
|
05 ngày
|
|
B10
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt trình
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng QLĐTC xử lý B9.
|
Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
|
B11
|
Xem xét, Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
15 ngày
|
|
B12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức TN&TKQ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
75 ngày
|
|
2. Thẩm định
nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh
dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75
ngày, trong đó:
- Thời gian thẩm định: Không
quá 60 ngày.
- Thời gian phê duyệt dự án
PPP: Không quá 15 ngày.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
KHĐT.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B3
|
Phân công cho Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTC
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của
các cơ quan nhà nước có liên quan, báo cáo Lãnh đạo Phòng QLĐTC.
|
Chuyên viên
|
03 ngày
|
|
B5
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở Quyết
định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định các cơ quan (hoặc thông báo cho cá nhân,
tổ chức)
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTC
|
02 ngày
|
|
B6
|
Duyệt văn bản, hồ sơ gửi lấy
ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
|
B7
|
Ý kiến thẩm định, tham gia xử
lý của các cơ quan liên quan
|
Các cơ quan có liên quan
|
25 ngày
|
|
B8
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo thẩm định bằng văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Lãnh đạo Phòng QLĐTC xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên
|
16 ngày
|
|
B9
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh:
- Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo
Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
bước B8.
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTC
|
05 ngày
|
|
B10
|
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt trình
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng QLĐTC xử lý B9.
|
Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
|
B11
|
Xem xét, Quyết định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
15 ngày
|
|
B12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức TN&TKQ
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
75 ngày
|
|
II. LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (01 TTHC).
1. Danh mục
dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện
chấp thuận chủ trương đầu tư).
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày.
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo
Sở KHĐT
|
Công chức một cửa Sở KHĐT tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
|
B3
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐTNNS
|
0,5 ngày
|
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ nếu hồ sơ không đủ thẩm định) hoặc lấy ý kiến cơ quan
liên quan.
|
Chuyên viên
|
02 ngày
|
|
B5
|
- Ý kiến thẩm định của các cơ
quan bằng văn bản.
- Tổ chức họp, khảo sát địa
điểm thực hiện dự án.
|
Các cơ quan liên quan
|
15 ngày
|
|
B6
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định và
xin ý kiến lãnh đạo Phòng ĐTNNS:
- Nếu đạt yêu cầu: Dự thảo
Báo cáo thẩm định.
- Nếu không đạt yêu cầu: Dự
thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm.
|
Chuyên viên
|
5 ngày
|
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra nội dung
chuyên viên xin ý kiến:
- Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo
Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
B6.
|
Lãnh đạo Phòng ĐTNNS
|
3 ngày
|
|
B8
|
Xem xét, kiểm tra nội dung
Phòng ĐTNNS xin ý kiến:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng ĐTNNS xử lý B7.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
03 ngày
|
|
B9
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét
Báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư: Ban hành quyết định hoặc văn bản
từ chối của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10 ngày
|
|
B10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức (Quyết định hoặc văn bản từ chối của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Công chức một cửa Sở KHĐT tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 ngày
|
|