ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1271/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 27 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG
TƯ, ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng
6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số
1575/TTr-SKHĐT ngày 21 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong
lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư. (Phần I. Danh mục Quy trình).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phối hợp với
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa
Thiên Huế. (Phần II. Nội dung quy trình cụ thể).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình (Mã số TTHC)
|
Quyết
định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
(1.009491)
|
Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về
Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi và bị bãi bỏ
trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
|
2
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
(1.009492)
|
3
|
Thẩm định nội
dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương
đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
(1.009493)
|
4
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
(1.009494)
|
5
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư)
(2.002283)
|
Phần 2.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Quy trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do
nhà đầu tư đề xuất
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; Trong đó: 30 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch
và Đầu tư; 15 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT
|
|
240
giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
210
giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT.
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT.
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Chuyển kết quả (file điện tử)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
II
|
Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh
|
|
120
giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
108
giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
360
giờ làm việc
|
2. Quy trình thẩm
định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề
xuất
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; Trong đó: 30 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư; 15 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT
|
|
240
giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
210
giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ
UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
II
|
Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh
|
|
120
giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý
|
02 giờ
làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
108
giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết
quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
360
giờ làm việc
|
3. Quy trình thẩm
định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
- Thời hạn giải
quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định; Trong đó: 10 ngày làm việc tại
Sở Kế hoạch và Đầu tư; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
I
|
Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT
|
|
80
giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
50
giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ
UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
II
|
Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh
|
|
40
giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên Văn phòng thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
4. Quy trình thẩm
định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất
- Thời hạn giải quyết: 75 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; Trong đó: 60 ngày làm việc tại Sở Kế hoạch
và Đầu tư; 15 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
I
|
Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT
|
|
480
giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ
chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử
lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng
chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
450
giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết quả (bảng giấy)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ
UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
II
|
Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh
|
|
120
giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên Văn phòng thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
108
giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên
phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
360
giờ làm việc
|
5. Quy trình thẩm
định Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; Trong đó: 30 ngày làm việc tại Sở Kế
hoạch và Đầu tư; 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
I
|
Thực hiện quy trình tại Sở KHĐT
|
|
240
giờ làm việc
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
- Xem xét, xử lý hồ sơ.
- Thẩm tra,
xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan có liên
quan.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
210
giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư.
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh.
|
08
giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số.
- Chuyển kết
quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định
và Giám sát đầu tư
|
Chuyển kết quả (file điện tử)
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ
UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
II
|
Thực hiện quy trình tại UBND tỉnh
|
|
80
giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên Văn phòng thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
68
giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
320
giờ làm việc
|