Quyết định 11/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 11/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2024/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 01 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 05 năm 2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện Công văn số 49/HĐND-VP ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến Tờ trình số 622/TTr-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 667/TTr-STC ngày 12 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 4 năm 2024./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC,
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số
11/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Chủng loại, máy móc thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Ghi chú |
|
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
1 |
Đảng ủy khối cơ quan - doanh nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến |
hệ thống |
|
1 |
|
|
2 |
Báo Đồng Khởi |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính để bàn cấu hình cao |
bộ |
|
6 |
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án “Mở rộng, nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh” |
|
|
|
|
|
|
|
Máy chủ |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị SAN lưu trữ trung tâm |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị tường lửa |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị chống tấn công Web |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Dự án “Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực” |
|
|
|
|
|
|
|
Máy chủ |
bộ |
|
3 |
|
|
|
|
Thiết bị tường lửa |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị SAN lưu trữ trung tâm |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị chống tấn công Web |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị chuyển mạch 48 port |
bộ |
|
2 |
|
|
|
|
Tủ Rack 42U |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Bộ lưu trữ điện 16KVA |
bộ |
|
1 |
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy in giấy cứng A4 cấu hình cao |
cái |
|
1 |
|
|
5 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính cấu hình cao |
bộ |
|
1 |
|
|
6 |
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông (trực thuộc Sở Thông tin và truyền thông) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị tường lửa cơ sở dữ liệu |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Máy vi tính cấu hình cao |
bộ |
|
1 |
|
|
7 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến |
hệ thống |
|
1 |
|
|
8 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính cấu hình cao |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Máy scan tốc độ cao |
cái |
|
1 |
|
|
9 |
Thư viện Nguyễn Đình Chiểu (trực thuộc Sở Văn hoá thể thao và du lịch) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị lưu trữ dự phòng NAS: ổ cứng mạng |
cái |
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị lưu điện cho máy chủ UPS |
cái |
|
2 |
|
|
10 |
Trung tâm tư vấn và kiểm định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị đo bề dày kim loại |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị đo bề dày lớp phủ |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Thiết bị thí nghiệm độ bám dính màn sơn tự động |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Máy khoan lõi bê tông DK-5V |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm bentonite |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Dụng cụ cắt -Shearometer |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Dụng cụ thí nghiệm ép lọc áp suất |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Bộ thiết bị xác định hàm lượng không tan |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
Bộ thiết bị xác định độ pH |
bộ |
|
1 |
|
|
11 |
Cảng vụ đường thuỷ nội địa (trực thuộc Sở Giao thông vận tải) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy scan cấu hình cao |
cái |
|
2 |
|
|
|
|
Máy vi tính cấu hình cao |
bộ |
|
4 |
|
|
12 |
Phòng Nội vụ huyện Thạnh Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy in A3 |
cái |
|
1 |
|
|
13 |
Trung tâm văn hoá thể thao và truyền thanh huyện Ba Tri |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính chuyên dùng thu, dựng phát thanh |
bộ |
2 |
|
|
|
|
|
Máy vi tính chuyển hình |
bộ |
1 |
|
|
|
14 |
Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thanh huyện Chợ Lách |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính dựng hình chuyên dụng |
bộ |
|
1 |
|
|
15 |
Phòng Tài nguyên và môi trường huyện Chợ Lách |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy in laser A3 |
cái |
|
1 |
|
|
|
|
Máy scan A3 |
cái |
|
1 |
|
|
16 |
Ban Tổ chức Thành ủy thành phố Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy in A3 |
cái |
|
1 |
|
|
17 |
Phòng Giáo dục và đào tạo Giồng Trôm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy in bằng tốt nghiệp |
cái |
|
1 |
|
|
18 |
Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thanh Bình Đại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính bàn cấu hình cao |
bộ |
|
1 |
|
|
19 |
Phòng Giáo dục và đào tạo Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy in bằng tốt nghiệp |
cái |
|
1 |
|
|