Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2021 về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu | 2191/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2191/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 15 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông báo số 209/HĐND-VP ngày 10/11/2021 của Thường trực HĐND tỉnh về việc cho ý kiến đối với các Công văn số: 6962/UBND-TH ngày 18/10/2021; 7325, 7336, 7337/UBND-TH ngày 01/11/2021; 7367/UBND-TH ngày 02/11/2021; 7392/UBND-TH ngày 03/11/2021; 7417/UBND-TH ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 3416/TTr-SYT ngày 19/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3: Quyết định này thay thế Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Băc Kạn.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
A |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
4 |
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
5 |
|
1.3 |
Máy X quang C Arm |
Máy |
4 |
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
2.1 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
2.2 |
Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Hệ thống chụp cộng hường từ ≥ 1.5 Tesla |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
Hệ thống |
1 |
|
5 |
Siêu âm |
|
|
|
5.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
2 |
|
5.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
7 |
|
6 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Máy |
4 |
|
7 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Máy |
3 |
|
Máy |
20 |
|
||
9 |
Máy thở |
Máy |
65 |
|
10 |
Máy gây mê |
Máy |
9 |
|
11 |
Dao mổ |
|
|
|
11.1 |
Máy hàn mạch máu tích hợp dao mổ điện cao tần |
Máy |
1 |
|
11.2 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
1 |
|
11.3 |
Dao mổ siêu âm |
Cái |
1 |
|
12 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
7 |
|
13 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
8 |
|
14 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
7 |
|
15 |
Bàn mổ |
Cái |
12 |
|
16 |
Máy điện não |
Máy |
3 |
|
17 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
17.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
6 |
|
17.2 |
Hệ thống nội soi khí quản, phế quản |
Hệ thống |
1 |
|
17.3 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
3 |
|
17.4 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
18 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
|
|
|
|
||
1 |
Máy X quang răng hàm mặt |
Máy |
4 |
|
2 |
Máy X quang chụp vú |
Máy |
1 |
|
3 |
Máy đo độ loãng xương |
Máy |
2 |
|
4 |
Máy điện di huyết sắc tố |
Máy |
2 |
|
5 |
Máy đo tốc độ máu lắng tự động |
Máy |
2 |
|
6 |
Máy tách thành phần máu tự động |
Máy |
1 |
|
7 |
Máy phân tích đông máu tự động |
Máy |
3 |
|
8 |
Máy xét nghiệm/phân tích huyết học |
Máy |
5 |
|
9 |
Máy phân tích tiểu cầu tự động |
Máy |
2 |
|
10 |
Máy xác định nhóm máu tự động |
Máy |
2 |
|
11 |
Kính hiển vi huỳnh quang có camera |
Cái |
3 |
|
12 |
Hệ thống kính hiển vi đa năng cho 5 người đọc |
Hệ thống |
2 |
|
13 |
Kính hiển vi nền đen cho 5 người đọc |
Cái |
2 |
|
14 |
Hệ thống ELISA tự động |
Hệ thống |
3 |
|
15 |
Máy định danh vi khuẩn+kháng sinh đồ |
Máy |
1 |
|
16 |
Máy nuôi cấy vi khuẩn lao |
Máy |
1 |
|
17 |
Máy phân tích nước tiểu tự động và bán tự động |
Máy |
3 |
|
18 |
Máy xét nghiệm khí máu nhanh |
Máy |
3 |
|
19 |
Máy lọc máu liên tục |
Máy |
2 |
|
20 |
Máy lọc máu HDF online |
Máy |
1 |
|
21 |
Máy giặt 50kg |
Máy |
5 |
|
22 |
Nồi hấp 500L |
Cái |
3 |
|
23 |
Nồi hấp 300L |
Cái |
2 |
|
24 |
Nồi hấp nhiệt độ thấp |
Cái |
2 |
|
25 |
Thiết bị hấp tiệt trùng nhanh |
Cái |
1 |
|
26 |
Hệ thống nồi hơi |
Hệ thống |
1 |
|
27 |
Máy khoan cắt xương sọ |
Máy |
1 |
|
28 |
Máy sinh hiển vi phẫu thuật |
Máy |
3 |
|
29 |
Máy mổ pha cô |
Máy |
3 |
|
30 |
Máy laser Yag |
Máy |
1 |
|
31 |
Máy chụp và quay video mạch huỳnh quang đáy mắt tự động |
Máy |
1 |
|
32 |
Kính hiển vi phẫu thuật |
Cái |
3 |
|
33 |
Máy siêu âm AB |
Máy |
2 |
|
34 |
Máy vi sóng xung và liên tục |
Máy |
2 |
|
35 |
Hệ thống nước RO |
Hệ thống |
2 |
|
36 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Máy |
2 |
|
37 |
Holter huyết áp |
Cái |
4 |
|
38 |
Holter điện tim |
Cái |
4 |
|
39 |
Máy điện cơ vi tính |
Máy |
1 |
|
40 |
Máy lưu huyết não |
Máy |
3 |
|
41 |
Máy rửa dụng cụ nội soi |
Máy |
2 |
|
42 |
Máy điện tim gắng sức |
Máy |
1 |
|
43 |
Lò đốt rác thải rắn |
Hệ thống |
2 |
|
44 |
Hệ thống xử lý nước thải lỏng |
Hệ thống |
1 |
|
45 |
Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế |
Hệ thống |
1 |
|
46 |
Hệ thống khí nén + khi hút trung tâm |
Hệ thống |
2 |
|
47 |
Hệ thống phẫu thuật đại thể |
Máy |
1 |
|
48 |
Máy thử phản ứng ngưng kết |
Máy |
1 |
|
49 |
Máy thủy liệu điều trị |
Máy |
1 |
|
50 |
Máy lắc tiểu cầu |
Máy |
2 |
|
51 |
Máy đốt u bằng sóng cao tần |
Máy |
1 |
|
52 |
Hệ thống tán sỏi niệu quản ngược dòng công nghệ laser |
Hệ thống |
2 |
|
53 |
Hệ thống Telemedicine |
Hệ thống |
1 |
|
54 |
Hệ thống Real time PCR chức năng gradient |
Hệ thống |
2 |
|
55 |
Khoan xương điện |
Cái |
1 |
|
56 |
Ghế răng |
Cái |
3 |
|
57 |
Máy đo vòng bụng thai |
Máy |
2 |
|
58 |
Máy cắt lạnh |
Máy |
2 |
|
59 |
Máy đúc bệnh phẩm |
Máy |
2 |
|
60 |
Máy nhuộm tiêu bản tự động |
Máy |
2 |
|
61 |
Máy xử lý mô tự động |
Máy |
2 |
|
62 |
Hệ thống khí nén trung tâm |
Hệ thống |
1 |
|
63 |
Hệ thống khí hút trung tâm |
Hệ thống |
1 |
|
64 |
Hệ thống thiết bị đầu cuối |
Hệ thống |
1 |
|
65 |
Hệ thống thiết bị ngoại vị |
Hệ thống |
1 |
|
66 |
Máy theo dõi trung tâm cho 16 giường |
Máy |
1 |
|
67 |
Máy tách chiết ADN tự động |
Máy |
1 |
|
68 |
Máy siêu âm đàn hồi mô |
Máy |
1 |
|
69 |
Máy lai DNA (giải trình tự gen) |
Máy |
1 |
|
70 |
Máy ly tâm 12 túi máu |
Máy |
4 |
|
71 |
Bộ dụng cụ soi treo thanh quản |
Máy |
1 |
|
72 |
Máy đo kết hợp nhĩ lượng và thính lực |
Máy |
1 |
|
73 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi xoang |
Máy |
1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Y tế huyện Ba Bể
(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
STT |
Chủng loại |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Ghi chú |
A |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
1 |
Hệ thống X - quang |
|
|
|
1.1 |
Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát |
Máy |
1 |
|
1.2 |
Máy X quang di động |
Máy |
1 |
|
2 |
Hệ thống CT - Scanner |
|
|
|
2.1 |
Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Siêu âm |
|
|
|
3.1 |
Máy siêu âm chuyên tim mạch |
Máy |
1 |
|
3.2 |
Máy siêu âm tổng quát |
Máy |
2 |
|
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa các loại |
Máy |
4 |
|
5 |
Máy xét nghiệm miễn dịch các loại |
Máy |
1 |
|
6 |
Máy thở |
Máy |
5 |
|
7 |
Máy gây mê |
Máy |
3 |
|
8 |
Dao mổ |
|
|
|
8.1 |
Dao mổ điện cao tần |
Cái |
3 |
|
8.2 |
Dao mổ siêu âm/Dao hàn mạch/Dao hàn mô |
Cái |
2 |
|
9 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi |
Hệ thống |
1 |
|
10 |
Đèn mổ treo trần |
Bộ |
3 |
|
11 |
Đèn mổ di động |
Bộ |
3 |
|
12 |
Bàn mổ |
Cái |
3 |
|
13 |
Máy điện não |
Máy |
1 |
|
14 |
Hệ thống khám nội soi |
|
|
|
14.1 |
Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) |
Hệ thống |
2 |
|
14.2 |
Hệ thống nội soi tai mũi họng |
Hệ thống |
2 |
|
14.3 |
Hệ thống nội soi tiết niệu |
Hệ thống |
1 |
|
15 |
Máy soi cổ tử cung |
Máy |
1 |
|
B |
Định mức trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
|
1 |
Ghế răng HM + lấy cao răng bằng siêu âm |
Cái |
2 |
|
2 |
Hệ thống kết nối hạ tầng mạng IT và điều khiển toàn Bộ cho Hệ thống phòng mổ |
Hệ thống |
1 |
|
3 |
Hệ thống khử khuẩn không khí |
Hệ thống |
1 |
|
4 |
Hệ thống Labo răng giả |
Hệ thống |
1 |
|
5 |
Hệ thống rửa và khử khuẩn nội soi tự động |
Hệ thống |
1 |
|
6 |
Máy cấy vi khuẩn |
Máy |
1 |
|
7 |
Máy điều trị nội nha |
Máy |
1 |
|
8 |
Máy điều trị siêu âm đa tần |
Máy |
2 |
|
9 |
Máy đo độ đông máu |
Máy |
1 |
|
10 |
Máy đo độ loãng xương bằng siêu âm |
Máy |
1 |
|
11 |
Máy đo lưu huyết não |
Máy |
1 |
|
12 |
Máy ép tim ngoài lồng ngực tự động |
Máy |
1 |
|
13 |
Máy sốc điện |
Máy |
2 |
|
14 |
Máy điều trị bệnh từ trường |
Cái |
1 |
|
15 |
Máy gây mê kèm máy thở |
Máy |
2 |
|
16 |
Hệ thống khí oxy |
Hệ thống |
1 |
|
17 |
Hệ thống xử lý nước thải y tế |
Hệ thống |
1 |
|
18 |
Hệ thống lò đốt xử lý chất thải rắn y tế (lò đứng 2 cấp) |
Hệ thống |
2 |
|
19 |
Máy xét nghiệm/phân tích huyết học |
Cái |
3 |
|
20 |
Máy hấp tiệt trùng |
Cái |
3 |
|
21 |
Máy diệt khuẩn dụng cụ y tế (tủ sấy tiệt trùng) |
Cái |
2 |
|
22 |
Hệ thống Realtime RT- PCR tự động |
Hệ thống |
1 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRÊN 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông
(Kèm theo Quyết định số: 2191/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)