Quyết định 11/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 11/2023/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Trần Ngọc Tam |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2023/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 30 tháng 3 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 05 năm 2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện Công văn số 60/HĐND-VP ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ý kiến về Tờ trình số 1008/TTr-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 932/TTr-STC ngày 23 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2023./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
VỀ CHỦNG LOẠT, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN
TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Chủng loại, máy móc thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
Văn phòng tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị Hội nghị truyền hình |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
Máy in siêu tốc |
Cái |
|
2 |
|
|
|
Máy photocopy tốc độ cao |
Cái |
1 |
|
|
2 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
Máy in siêu tốc |
cái |
|
1 |
|
|
|
Máy photocopy tốc độ cao |
cái |
|
1 |
|
3 |
Ban Thi đua khen thưởng (trực thuộc Sở Nội vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
Máy in A3 |
cái |
|
1 |
|
|
|
Máy scan tốc độ cao |
cái |
|
1 |
|
4 |
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông (trực thuộc Sở Thông tin và truyền thông) |
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
Máy chủ (Server) |
Bộ |
|
6 |
|
|
|
Thiết bị lưu trữ máy chủ tập trung (Storage Area Network) |
Bộ |
|
3 |
|
|
|
Thiết bị cân bằng tải chuyên dụng balance |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
Thiết bị chuyển mạch (Core Switch) |
Bộ |
|
3 |
|
|
|
Thiết bị lưu điện cho máy chủ (Uninterruptible |
Bộ |
|
6 |
|
|
|
Thiết bị phòng chống thất thoát dữ liệu Data Loss Protection - DLP) |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
Thiết bị giám sát, phòng chống tấn công có chủ đích DDoS (Distributed denial-of-service) |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
Thiết bị tường lửa (Firewall) |
Bộ |
|
8 |
|
|
|
Thiết bị chuyển mạch SAN (SAN Switch) |
Bộ |
|
2 |
|
|
|
Thiết bị lưu trữ dự phòng NAS (Network-Attached Storage) |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
Thiết bị định tuyến IPv6 (Router) |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
Thiết bị tường lửa IPv6 (Firewall IPv6) |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu tập trung dự phòng (TAPE Library) |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
Thiết bị kết nối quản lý máy chủ (KVM Switch) |
Bộ |
|
2 |
|
|
|
Thiết bị tủ đĩa mở rộng lưu trữ máy chủ (SAN - Drive Slots) |
Bộ |
|
2 |
|
|
|
Thiết bị Phòng cháy chữa cháy FM 200 |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
Thiết bị phòng chống thư rác Antispam Mail Appliance |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
Thiết bị phòng chống tấn công Web (Web Appliance Firewall) |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
Thiết bị giám sát hệ thống MONITORING |
Bộ |
|
1 |
|
5 |
Thư viện Nguyễn Đình Chiểu (trực thuộc Sở Văn hóa thể thao và du lịch) |
|
|
|
|
|
|
|
Máy chủ Server |
Bộ |
|
1 |
|
|
|
Máy scan số hóa chuyên dùng khổ A3 |
cái |
|
1 |
|
|
|
Máy scan số hóa chuyên dùng khổ A4 |
cái |
|
1 |
|
6 |
Văn phòng đăng ký đất đai (văn phòng trung tâm và 9 chi nhánh huyện, thành phố) (trực thuộc Sở Tài nguyên và môi trường) |
|
|
|
|
|
|
|
Máy định vị vệ tinh GNSS |
bộ |
25 |
|
|
|
|
Máy chủ server |
bộ |
|
2 |
|
|
|
Máy vi tính để bàn cấu hình cao |
bộ |
|
100 |
Phục vụ cho cán bộ xử lý bản đồ ... |
|
|
Máy vi tính xách tay cấu hình cao |
cái |
|
18 |
nt |
|
|
Máy in màu khổ A0 |
cái |
|
2 |
|
|
|
Máy in màu khổ A3 |
cái |
|
4 |
|
|
|
Máy in trắng đen khổ A3 |
cái |
|
21 |
|
|
|
Máy scan A3 cấu hình cao |
cái |
|
21 |
|
7 |
Cảng vụ đường thủy nội địa (trực thuộc Sở Giao thông vận tải) |
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị phát hiện giấy tờ, tài liệu giả |
bộ |
|
4 |
|
|
|
Thiết bị trích xuất dữ liệu thông tin từ thiết bị giám sát hành trình |
bộ |
|
1 |
|
|
|
Hệ thống nhận dạng tự động AIS |
bộ |
|
1 |
|
|
|
Bộ máy quét hiện trường |
bộ |
|
1 |
|
|
|
Phương tiện đo độ dài sà lan, phương tiện thủy |
bộ |
|
2 |
|
8 |
Thanh tra giao thông (trực thuộc Sở Giao thông vận tải) |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính cấu hình cao |
bộ |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ban QLDA phát triển hạ tầng các KCN tỉnh Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
Bơm chìm các loại công suất lớn (>5,5 kW) |
cái |
2 |
|
|
|
|
Bơm chìm các loại công suất nhỏ (<=5,5 kW) |
cái |
1 |
|
|
|
|
Máy thổi khí loại lớn |
cái |
2 |
|
|
|
|
Bơm định lượng hoá chất các loại |
cái |
1 |
|
|
|
|
Máy khuấy hoá chất |
cái |
2 |
|
|
|
|
Motor khuấy keo tụ |
cái |
1 |
|
|
|
|
Motor khuấy tạo bông |
cái |
1 |
|
|
|
|
Bơm li tâm trục ngang |
cái |
4 |
|
|
10 |
Sở kế hoạch và đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
Máy in A3 |
cái |
|
1 |
|
|
|
Máy scan giấy cứng |
cái |
|
1 |
|
11 |
Cơ sở cai nghiện ma tuý (trực thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội) |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vật lý trị liệu đa năng |
cái |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Phòng Nội vụ huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
|
|
|
|
|
Máy in A3 |
cái |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thanh huyện Ba Tri |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ máy tính chuyên dùng thu, dựng phát thanh |
bộ |
1 |
|
|