Quyết định 1097/QĐ-BKHCN năm 2007 về việc hủy bỏ 28 tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 1097/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 19/06/2007 |
Ngày có hiệu lực | 19/06/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Quốc Thắng |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1097/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HỦY BỎ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật số 68/2006/QH11
ngày 29/06/2006;
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/05/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và
Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ 28 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1 |
TCVN 6687 : 2000 (ISO 8381 : 1987) |
Thực phẩm từ sữa dùng cho trẻ nhỏ - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng của ROSE - GOTTLIEB (Phương pháp chuẩn) |
2 |
TCVN 6265 : 1997 (ISO 6611 : 1992) |
Sữa và các sản phẩm sữa - Định lượng đơn vị khuẩn lạc nấm men và/hoặc nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 250C |
3 |
TCVN 6688-1 : 2001 (ISO 8262-1 : 1987) |
Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng WEIBULL-BERRNTROP (Phương pháp chuẩn) Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ nhỏ |
4 |
TCVN 6688-2 : 2000 (ISO 8262-2 : 1987) |
Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng WEIBULL-BERRNTROP (Phương pháp chuẩn) Phần 2: Kem lạnh và kem lạnh hỗn hợp |
5 |
TCVN 6688-3 : 2000 (ISO 8262-3 : 1987) |
Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa - Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng WEIBULL-BERRNTROP (Phương pháp chuẩn) Phần 3: Các trường hợp đặc biệt |
6 |
TCVN 6836 : 2001 (ISO 8069 : 1986) |
Sữa bột - Xác định hàm lượng axit lactic và lactat - Phương pháp enzym |
7 |
TCVN 7085 : 2002 (ISO 5764 : 1987) |
Sữa - Xác định điểm đóng băng - Phương pháp sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt |
8 |
TCVN 6842 : 2001 (ISO 8967 : 1992) |
Sữa bột và sản phẩm sữa bột - Xác định mật độ khối |
9 |
TCVN 6261 : 1997 (ISO 6730 : 1992) |
Sữa - Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật ưa lạnh - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 6,50C |
10 |
TCVN 6510 : 1999 (ISO 1740 : 1991) |
Bơ và sản phẩm chất béo của sữa - Xác định độ axit (Phương pháp chuẩn) |
11 |
TCVN 6511 : 1999 (ISO 8156 : 1987) |
Sữa bột và các sản phẩm sữa bột - Xác định chỉ số không hòa tan |
12 |
TCVN 7086 : 2002 (ISO 5738 : 1980) |
Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp chuẩn đo quang |
13 |
TCVN 6505-1 : 1999 (ISO 11866-1 : 1997) |
Sữa và các sản phẩm sữa - Định lượng E.COLI giả định Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) |
14 |
TCVN 6505-2 : 1999 (ISO 11866-2 : 1997) |
Sữa và các sản phẩm sữa - Định lượng E.COLI giả định Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) dùng 4-METYLUMBELLIFERYL-b-D-GLUCURONIT (MUG) |
15 |
TCVN 6508 : 1999 (ISO 1211 : 1984) |
Sữa - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) |
16 |
TCVN 6263 : 1997 (ISO 8261 : 1989) |
Sữa và các sản phẩm sữa - Chuẩn bị mẫu thử và các dung dịch pha loãng để kiểm tra vi sinh |
17 |
TCVN 6266 : 1997 (ISO 5538 : 1987) |
Sữa và các sản phẩm sữa - Lấy mẫu - Kiểm tra theo dấu hiệu loại trừ |
18 |
TCVN 5860 : 1994 |
Sữa thanh trùng |
19 |
TCVN 6402 : 1998 (ISO 6785 : 1985) |
Sữa và các sản phẩm sữa - Phát hiện SALMONELLA (Phương pháp chuẩn) |
20 |
TCVN 6404 : 1998 (ISO 7218 : 1996) |
Vi sinh vật trong thực phẩm và trong thức ăn gia súc - Nguyên tắc chung về kiểm tra vi sinh vật |
21 |
TCVN 5518 : 1991 (ST SEV 6076-87) |
Thực phẩm - Phương pháp phát hiện và xác định số vi khuẩn họ Enterobacteriaceace |
22 |
TCVN 6262-1 : 1997 (ISO 5541-1 : 1986) |
Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng Coliform. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C |
23 |
TCVN 6846 : 2001 (ISO 7251 : 1993) |
Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng E.coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất |
24 |
TCVN 6847 : 2001 (ISO 7402 : 1993) |
Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng Enterobacteriaceae không qua quá trình phục hồi - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc và kỹ thuật MPN |
25 |
TCVN 6848 : 2001 (ISO 4832 : 1991) |
Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
26 |
TCVN 5084 : 1990 (ISO 1576 : 1975) |
Chè - Xác định tro tan trong nước và tro không tan trong nước |
27 |
TCVN 5714 : 1993 |
Chè - Phương pháp xác định chất xơ |
28 |
TCVN 5609 : 1991 (ST SEV 6250 : 1988) |
Chè - Nguyên tắc nghiệm thu và phương pháp lấy mẫu |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|