Quyết định 1091/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế thực hiện đầu tư và trực tiếp cho vay giai đoạn 2015-2020
Số hiệu | 1091/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 16/06/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1091/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ BẢO LÃNH TÍN DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THỰC HIỆN ĐẦU TƯ VÀ TRỰC TIẾP CHO VAY GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thành lập Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Công văn số 67/HĐND-THKT ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về thống nhất danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng của Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế tại Tờ trình số 06/TTr-HĐQL DCGF ngày 29 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế thực hiện đầu tư và trực tiếp cho vay giai đoạn 2015-2020 theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
LĨNH VỰC THỰC HIỆN
ĐẦU TƯ VÀ TRỰC TIẾP CHO VAY
(Kèm theo Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh)
TT |
Lĩnh vựcđầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội |
I |
Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường |
1 |
Đầu tư kết cấu hạ tầng |
2 |
Đầu tư phát triển điện, sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió |
3 |
Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường |
4 |
Đầu tư, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng |
II |
Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ |
1 |
Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao |
2 |
Đầu tư các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao |
3 |
Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề |
III |
Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn |
1 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo hồ chứa nước, công trình thủy lợi |
2 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp |
3 |
Đầu tư xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp |
IV |
Xã hội hóa hạ tầng xã hội |
1 |
Đầu tư xây dựng, phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên,...) |
2 |
Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư, văn hóa, thể dục thể thao, công viên |
3 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương |
4 |
Di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang |
V |
Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác tại địa phương theo chỉ đạo của UBND tỉnh |