Quyết định 108/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
Số hiệu | 108/QĐ-QLD |
Ngày ban hành | 03/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 03/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Nguyễn Thành Lâm |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2022 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Các thông tin khác của thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 108/QĐ-QLD ngày 03/03/2022)
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
1 |
Esomeprazol 20mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà |
VD-33458-19 |
Quy cách đóng gói |
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên |
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên |
2 |
Spiramycin |
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà |
VD-33468-19 |
Tên thuốc |
Spiramycin |
Spiramycin 3MIU |
3 |
Vinpocetin 10mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
VD-33497-19 |
Quy cách đóng gói |
Hộp 10 vỉ x 20 viên |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
1 |
Febuxostat 40 |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
VD3-49-20 |
Cơ sở đăng ký |
Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam) |
Công ty cổ phần dược phẩm Thuận Thành (Đ/c: Số 12/189/14 Nguyễn Ngọc Vũ, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội - Việt Nam) |
STT |
Tên thuốc |
Cơ sở đăng ký |
Số đăng ký |
Nội dung sửa đổi |
Thông tin tại danh mục đã ban hành |
Thông tin sửa đổi |
1 |
Grimepiride 2mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà |
VD-34692-20 |
Tên thuốc |
Grimepiride 2mg |
Glimepiride 2mg |
2 |
Grimepiride 2mg |
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà |
VD-34692-20 |
Tiêu chuẩn |
DĐVN IV |
DĐVN V |
4 |
Spironolacton |
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa |
VD-34696-20 |
Quy cách đóng gói |
Hộp 01 vỉ x 25 viên, hộp 10 vỉ x 25 viên |
Hộp 01 vỉ x 25 viên, hộp 10 vỉ x 25 viên, hộp 4 vỉ x 25 viên, chai 200 viên |
3 |
Midapezon 1,5g |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
VD-34715-20 |
Tên thuốc |
Midapezon 1,5g |
Midapezon 1g/0,5g |