Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 1078/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 08/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Lê Hồng Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1078/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 08 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 235/TTr-STP ngày 04/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 148 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; 34 thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 39 thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã và 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Tổ chức hành nghề Công chứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 3702/QĐ-UBND ngày 21/8/2015; số 5381/QĐ-UBND ngày 20/11/2015; số 3249/QĐ-UBND ngày 06/7/2016; số 128/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |