Quyết định 1078/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục văn bản để ban hành mới, sửa đổi, bổ sung quy định của pháp luật liên quan đến đất đai, xây dựng, nhà ở, đầu tư, kinh doanh thuộc thẩm quyền của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
Số hiệu | 1078/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 25/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Lĩnh vực | Thương mại,Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1078/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2017 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo để ban hành mới, sửa đổi, bổ sung các quy định của pháp luật liên quan đến đất đai, xây dựng, nhà ở, đầu tư, kinh doanh thuộc thẩm quyền của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ (sau đây gọi tắt là Danh mục).
1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ chủ trì soạn thảo văn bản phải trực tiếp chỉ đạo, ưu tiên, tập trung bố trí đủ nhân lực và kinh phí cho việc nghiên cứu, soạn thảo các văn bản, bảo đảm chất lượng và tiến độ theo Quyết định này để trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ hoặc ban hành theo thẩm quyền theo đúng quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
2. Các cơ quan chủ trì soạn thảo phối hợp chặt chẽ với Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ xây dựng kế hoạch soạn thảo, thẩm định, thẩm tra, trình ban hành đối với từng văn bản trong Danh mục; phân công trách nhiệm, thường xuyên đôn đốc, kiểm điểm làm rõ trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị và người đứng đầu được phân công trong việc xây dựng, trình văn bản; công khai nội dung công việc, tiến độ, tên chuyên viên đơn vị theo dõi và lãnh đạo phụ trách, kết quả cụ thể từng giai đoạn. Không gia hạn thời hạn trình, rút văn bản, trường hợp đặc biệt, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ chủ trì soạn thảo văn bản báo cáo, giải trình để Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
3. Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ cử người tham gia việc soạn thảo, chỉnh lý; theo dõi ngay từ đầu, liên tục trong suốt quá trình xây dựng, trình ban hành; ưu tiên và đẩy nhanh tiến độ thẩm định, thẩm tra các văn bản.
4. Trong quá trình soạn thảo văn bản, nếu có khó khăn vướng mắc, cơ quan chủ trì soạn thảo chủ động phối hợp với Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan có liên quan giải quyết hoặc kịp thời báo cáo xin ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ hoặc Phó Thủ tướng phụ trách lĩnh vực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
VĂN BẢN VÀ PHÂN CÔNG CƠ QUAN CHỦ TRÌ SOẠN
THẢO VĂN BẢN ĐỂ BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN
QUAN ĐẾN ĐẤT ĐAI, XÂY DỰNG, NHÀ Ở ĐẦU TƯ, KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHÍNH
PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, BỘ TRƯỞNG, THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NGANG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 1078/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ)
I. Danh mục các Nghị định của Chính phủ
TT |
Tên Nghị định |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp |
Thời hạn trình |
Ghi chú |
|
|
I |
Lĩnh vực đất đai |
|
|||||
1. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Quý I/2018 |
|
||
2. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 10/11/2014 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Quý I/2018 |
|
||
3. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định khung giá đất |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Quý I/2018 |
|
||
II |
Lĩnh vực xây dựng |
||||||
4. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ về hợp đồng xây dựng |
Bộ Xây dựng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp và các cơ quan liên quan |
Quý I/2018 |
|
||
5. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Bộ Xây dựng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp và các cơ quan liên quan |
Quý III/2017 |
|
||
Ill |
Lĩnh vực bảo vệ môi trường |
||||||
6. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp và các cơ quan liên quan |
Quý IV/2017 |
|
||
IV |
Lĩnh vực đầu tư, kinh doanh |
||||||
7. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 109/2010/NĐ-CP ngày 04/11/2010 của Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo |
Bộ Công Thương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Tháng 8/2017 |
|
||
8. |
Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/2/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật điện lực về an toàn điện |
Bộ Công Thương |
Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Quý I/2018 |
|
||
9. |
Nghị định thay thế Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Bộ Công Thương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Tháng 8/2017 |
|
||
10. |
Nghị định về quản lý hoạt động khai thác và kinh doanh khoáng sản |
Bộ Công Thương |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Quý IV/2017 |
|
||
11. |
Nghị định thay thế Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Quý III/2017 |
|
||
12. |
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Quý I/2018 |
|
||
13. |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bộ Công Thương, Văn phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp và các cơ quan liên quan |
Quý I/2018 |
|
||
14. |
Nghị định số 99/2013/NĐ-CP ngày 29/8/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bộ Công an, Văn phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp và các cơ quan liên quan |
Quý I/2018 |
|
||
15. |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 87/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Quý III/2017 |
|
||
16. |
Nghị định thay thế Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/05/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp. |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Quý III/2017 |
|
||
17. |
Nghị định về kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Quý III/2017 |
|
||
18. |
Nghị định thay thế Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2003 và Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Quý III/2017 |
|
||
19. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón và Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Công Thương |
Bộ Công Thương, Văn phòng Chính phủ, Bộ Tư pháp và các cơ quan liên quan. |
Quý III/2017 |
|
||
20. |
Nghị định quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh quân trang, quân dụng, vũ khí, trang thiết bị kỹ thuật thuộc lĩnh vực quốc phòng |
Bộ Quốc phòng |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Quý III/2017 |
|
||
21. |
Nghị định bãi bỏ Nghị định số 104/2007/NĐ-CP ngày 14/6/2007 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ đòi nợ |
Bộ Tài chính |
Bộ Công an, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Quý III/2017 |
|
||
22. |
Nghị định thay thế Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ |
Bộ Tài chính |
Bộ Công Thương, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Tháng 10/2017 |
|
||
23. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các bộ, ngành liên quan |
Quý III/2017 |
|
||
24. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Quý III/2017 |
|
||
25. |
Nghị định bãi bỏ Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/08/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân; Nghị định số 69/2005/NĐ-CP ngày 26/5/2005 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2001/NĐ-CP |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Quý IV/2017 |
|
||
26. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Quý IV/2017 |
|
||
27. |
Nghị định của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phân bón |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các Bộ, cơ quan liên quan |
Quý III/2017 |
|
||
28. |
Nghị định của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các Bộ, cơ quan liên quan |
Quý I/2018 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Danh mục sửa đổi, bổ sung các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
TT |
Tên văn bản quy định chi tiết |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời hạn trình |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực nhà ở |
||||
1. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về hướng dẫn cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP về phát triển, quản lý nhà ở xã hội |
Bộ Tài chính |
Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Tháng 9/2017 |
|
2. |
Quyết định số 178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001 của Thủ tướng Chính phủ về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan liên quan |
Quý I/2018 |
|
III. Danh mục sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng
TT |
Tên văn bản quy định chi tiết |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời hạn trình |
Ghi chú |
I. |
Lĩnh vực đất đai |
||||
1. |
Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các bộ, ngành liên quan |
Quý I/2018 |
|
2. |
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Các bộ, ngành liên quan |
Quý III/2017 |
|
3. |
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Các bộ, ngành liên quan |
Quý I/2018 |
|
4. |
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Các bộ, ngành liên quan |
Quý I/2018 |
|
5. |
Thông tư liên tịch số 07/2011/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 29/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn một số nội dung về giao rừng, thuê rừng gắn liền với giao đất, thuê đất lâm nghiệp |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Các bộ, ngành liên quan |
Quý I/2018 |
|
II. |
Lĩnh vực xây dựng |
||||
6. |
Thông tư thay thế các Thông tư: số 15/2014/TT-BXD ngày 15/9/2014 về việc ban hành QCVN 16:2014/BXD quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng; số 11/2009/TT-BXD ngày 18/6/2009 quy định công tác quản lý chất lượng, sản phẩm hàng hóa kính xây dựng; số 01/2010/TT- BXD ngày 08/01/2010 quy định công tác quản lý chất lượng clanhke xi măng poóc lăng thương phẩm; số 14/2010/TT-BXD ngày 20/8/2010 quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng gạch ốp lát |
Bộ Xây dựng |
Các bộ, ngành liên quan |
Quý III/2017 |
|
III. |
Lĩnh vực đầu tư, kinh doanh |
||||
7. |
Thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo Thông tư số 50/2009/TT-BNN&PTNT |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các bộ, ngành liên quan |
Quý I/2018 |
|
8. |
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các bộ, ngành liên quan |
Quý I/2018 |
|
9. |
Thông tư số 12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các bộ, ngành liên quan |
Tháng 12/2017 |
|
10. |
Thông tư quy định chung về ban hành Danh mục áp mã HS đối với hàng hóa chuyên ngành thủy sản tại Việt Nam |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Các bộ, ngành liên quan |
Quý I/2018 |
|
11. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 56/2008/TT-BTC ngày 23/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kê khai, nộp và quyết toán các khoản thu của Nhà nước quy định tại Điều 18 Quy chế tài chính công ty mẹ - Tập đoàn Dầu khí Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định số 142/2007/NĐ-CP ngày 5/9/2007 của Chính phủ |
Bộ Tài chính |
Các bộ, ngành liên quan |
Tháng 12/2017 |
|
12. |
Thông tư thay thế Thông tư số 196/2011/TT-BTC ngày 26/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn bán cổ phần lần đầu và quản lý, sử dụng tiền thu từ cổ phần hóa của các doanh nghiệp nhà nước thực hiện chuyển đổi thành công ty cổ phần; Thông tư số 115/2016/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư số 196/2011/TT-BTC ngày 26/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 127/2014/TT-BTC ngày 05/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý tài chính và xác định giá trị doanh nghiệp khi thực hiện chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cả phần |
Bộ Tài chính |
Các bộ, ngành liên quan |
Bộ Tài chính sửa đổi theo tiến độ của Nghị định thay thế các Nghị định về cổ phần hóa. |
|
13. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ |
Bộ Tài chính |
Các bộ, ngành liên quan |
Quý IV/2017 |
|
14. |
Thông tư sửa đổi Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế |
Bộ Tài chính |
Các bộ, ngành liên quan |
Tháng 12/2017 |
|
15. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 01/2016/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 23/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc trao đổi thông tin về doanh nghiệp giữa hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và hệ thống thông tin thuế |
Bộ Tài chính |
Các bộ, ngành liên quan |
Quý IV/2017 |
|
16. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Bộ Tài chính |
Các bộ, ngành liên quan |
Tháng 7/2017 |
|
17. |
Thông tư hướng dẫn một số nội dung về thuế đối với dịch vụ viễn thông |
Bộ Tài. chính |
Các bộ, ngành liên quan |
Quý IV/2017 |
|
18. |
Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/04/2017 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao |
Bộ Tài chính |
Các bộ, ngành liên quan |
Tháng 7/2017 |
|
19. |
Thông tư hướng dẫn một số điều Nghị định 69/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ mua bán nợ |
Bộ Tài chính |
Các bộ, ngành liên quan |
Quý II/2017 |
|
20. |
Thông tư hướng dẫn Nghị định 68/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
Bộ Tài chính |
Các bộ, ngành liên quan |
Tháng 7/2017 |
|
21. |
Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước |
Bộ Tài chính |
Các bộ, ngành liên quan |
Tháng 9/2017 |
|
22. |
Thông tư quy định chi tiết về trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng và danh mục sản phẩm an toàn thông tin nhập khẩu theo giấy phép |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Các bộ, ngành liên quan |
Quý IV/2017 |
|