ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1075/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 11
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính lĩnh
vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thủy lợi,
Thủy sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 118/TTr-SNN ngày 04/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt 01 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực
Khoa học, công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
(Có
Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng,
cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông
tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT. TTPVHCC(VLV).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHOA
HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1075/QĐ-UBND, ngày 11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Công
nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30
ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ phải thực
hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc.
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: số 118 đường Ba Sơn, thôn Đồi
Chè, xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Quyết định số 66/2015/ QĐ-TTg
ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình
tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ
MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng
dụng cao
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- UBND tỉnh.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC.
- Công chức Một cửa: CCMC.
- Ủy ban nhân dân: UBND.
- Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: NN&PTNT.
- Thủy sản kỹ thuật tổng hợp -
Sở NN&PTNT: TS-KTTH.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
Tên TTHC:
“Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao”
1. Trường
hợp hồ sơ hợp lệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ:
- Hồ sơ đã đầy đủ: Nhập hồ sơ
điện tử; ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả (hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích); chuyển hồ sơ cho Phòng TS-KTTH.
- Hồ sơ chưa đầy đủ: thông
báo ngay cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC/ Nhân viên bưu điện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Báo cáo kết quả kiểm tra hồ
sơ, dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định
(Thành viên Tổ thẩm định gồm
đại diện các Sở: NN&PTNT; Kế hoạch và Đầu tư; Khoa học và Công nghệ; Tài
nguyên và Môi trường; đại diện các đơn vị, chuyên gia có liên quan).
|
Phòng TS-KTTH
|
03 ngày
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TS-KTTH
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt quyết định
thành lập Tổ thẩm định.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ
|
Tổ thẩm định
|
15 ngày
|
B6
|
Báo cáo kết quả thẩm định,
tham mưu Sở trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt quyết định công nhận vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Phòng TS-KTTH
|
03 ngày
|
B7
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TS-KTTH
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét, phê duyệt văn bản xử
lý, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét, phê duyệt quyết định
công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B10
|
- Thống kê, theo dõi
- Trả kết quả cho cá nhân/ tổ
chức
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
2. Trường
hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
65 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ:
- Hồ sơ đã đầy đủ: Nhập hồ sơ
điện tử; ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả (hồ sơ nộp trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích); chuyển hồ sơ cho Phòng TS-KTTH
- Hồ sơ chưa đầy đủ: thông
báo ngay cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện hồ sơ.
|
CCMC tại TTPVHCC/ Nhân viên bưu điện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, thông báo cho
tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp
lệ của hồ sơ.
|
Phòng TS-KTTH
|
4,5 ngày
|
B3
|
Hoàn thiện hồ sơ nộp về Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
30 ngày
|
B4
|
Báo cáo kết quả kiểm tra hồ
sơ, dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định
(Thành viên Tổ thẩm định gồm
đại diện các Sở: NN&PTNT; Kế hoạch và Đầu tư; Khoa học và Công nghệ; Tài
nguyên và Môi trường; đại diện các đơn vị, chuyên gia có liên quan).
|
Phòng TS-KTTH
|
3,5 ngày
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử
lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TS- KTTH
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, phê duyệt quyết định
thành lập Tổ thẩm định.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B7
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ
|
Tổ thẩm định
|
15 ngày
|
B8
|
Báo cáo kết quả thẩm định,
tham mưu Sở trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt quyết định công nhận vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Phòng TS-KTTH
|
03 ngày
|
B9
|
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng TS- KTTH
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét, phê duyệt văn bản xử
lý, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét, phê duyệt quyết định
công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B12
|
- Thống kê, theo dõi
- Trả kết quả cho cá nhân/ tổ
chức
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
65 ngày
|