SỐ
TT
|
TÊN
NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
THBQ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
1. Tài liệu tổng hợp
|
|
1
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
2
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, ngày
thành lập ngành, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
3
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác hàng năm của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
4
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm
của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
5
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương,
đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
6
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy
định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
7
|
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ
quan
|
Vĩnh
viễn
|
8
|
Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch,
báo cáo năm về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
9
|
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo
(báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài
phát biểu tại các sự kiện lớn...)
|
Vĩnh
viễn
|
10
|
Hồ sơ về việc lãnh đạo cấp trên đến
kiểm tra tình hình, chỉ đạo công tác của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
11
|
Tài liệu về lịch sử cơ quan (nếu
có)
|
Vĩnh
viễn
|
12
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao
ban, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch,
thống kê
|
|
13
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch,
kế hoạch, thống kê dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
a) Tài liệu quy hoạch
|
|
14
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển
ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
15
|
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án,
chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt
|
Vĩnh
viễn
|
16
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
17
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến
lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các
đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
18
|
Báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện
các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình,
mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
|
b) Tài liệu kế hoạch
|
|
19
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội hàng năm do cơ quan ban hành
|
Vĩnh
viễn
|
20
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội hàng năm cho cơ quan thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
21
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch dài hạn,
hàng năm và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
22
|
Kế hoạch dài hạn, hàng năm và báo
cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
23
|
Hồ sơ về kiểm tra thực hiện kế hoạch
công tác năm ở các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
24
|
Kế hoạch hàng năm, báo cáo thực hiện
kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch
|
Vĩnh
viễn
|
|
c) Tài liệu thống kê
|
|
25
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản
chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành
|
Vĩnh
viễn
|
26
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê
chuyên đề dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
27
|
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ bản
|
Vĩnh
viễn
|
28
|
Báo cáo phân tích và dự báo
|
Vĩnh
viễn
|
|
3. Tài liệu tổ chức, cán bộ
|
|
29
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ
chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ
|
Vĩnh
viễn
|
30
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức,
cán bộ dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
31
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức bộ máy
ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
32
|
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên,
thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
33
|
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia
tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
34
|
Hồ sơ hội nghị về công tác tổ chức
của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
35
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn
chức danh công chức, viên chức
|
Vĩnh
viễn
|
36
|
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ
tiêu biên chế hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
37
|
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng,
chất lượng cán bộ, công chức
|
Vĩnh
viễn
|
38
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức
(đối với hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức đã nghỉ hưu)
|
Vĩnh
viễn
|
39
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
40
|
Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch,
báo cáo năm về việc quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
|
4. Tài liệu lao động, tiền lương
|
|
|
a) Tài liệu lao động
|
|
41
|
Văn bản của trung ương, của tỉnh chỉ
đạo trực tiếp về công tác lao động
|
Vĩnh
viễn
|
42
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức
lao động của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
43
|
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động
dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
44
|
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an
toàn, vệ sinh lao động của ngành
|
Vĩnh
viễn
|
45
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn
lao động hàng năm của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
46
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động
nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
b) Tài liệu tiền lương
|
|
47
|
Văn bản của Trung ương, của tỉnh chỉ
đạo trực tiếp về công tác tiền lương
|
Vĩnh
viễn
|
48
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng
lương của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
49
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tiền
lương dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
50
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ
cấp của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
|
5. Tài liệu tài chính, kế toán
|
|
51
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
định về tài chính, kế toán
|
Vĩnh
viễn
|
52
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính,
kế toán dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
53
|
Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng
năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
54
|
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết
toán hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
55
|
Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định về
giá
|
Vĩnh
viễn
|
56
|
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng,
bàn giao, thanh lý nhà đất
|
Vĩnh
viễn
|
57
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính
các vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
58
|
Hồ sơ kiểm toán các vụ việc nghiêm
trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
|
6. Tài liệu xây dựng cơ bản
|
|
59
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định,
hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
60
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư
xây dựng cơ bản dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
61
|
Hồ sơ công trình xây dựng các công
trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu,
công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất,
địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa
|
Vĩnh
viễn
|
62
|
Dự án công trình quan trọng quốc
gia theo Nghị quyết của Quốc hội
|
Vĩnh
viễn
|
63
|
Công trình được xếp hạng di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh (gọi chung là di tích) từ cấp II trở lên
|
Vĩnh
viễn
|
64
|
Các công trình theo quy định của
pháp luật về phân loại, phân cấp công trình xây dựng gồm:
|
Vĩnh
viễn
|
- Công trình dân dụng từ cấp I trở lên;
công trình phục vụ tín ngưỡng; công trình trụ sở cơ quan cấp tỉnh; công trình
kho lưu trữ chuyên dụng cấp quốc gia và cấp tỉnh
|
- Công trình công nghiệp cấp đặc biệt;
các công trình công nghiệp dầu khí, công trình năng lượng, công trình công
nghiệp hóa và hóa dầu từ cấp I trở lên
|
- Công trình hạ tầng kỹ thuật cấp đặc
biệt; công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên
|
- Công trình giao thông từ cấp I trở
lên
|
- Công trình nông nghiệp và phát
triển nông thôn từ cấp I trở lên
|
|
7. Tài liệu khoa học công nghệ
|
|
65
|
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt
động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
66
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học
do cơ quan tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
67
|
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học,
công nghệ dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
68
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học
ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
69
|
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu
khoa học cấp nhà nước và cấp bộ, ngành
|
Vĩnh
viễn
|
70
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật,
quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước và cấp
bộ, ngành
|
Vĩnh
viễn
|
71
|
Hồ sơ về việc chuyển giao công nghệ
của các cơ quan, tổ chức trong nước hoặc nước ngoài cho cơ quan và các đơn vị
trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
72
|
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành
|
Vĩnh
viễn
|
73
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng
khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
74
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở
dữ liệu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
8. Tài liệu hợp tác quốc tế
|
|
75
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do
cơ quan chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
76
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc
tế dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
77
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án
hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
78
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp
tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
79
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp
hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
80
|
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động
của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống
kê...)
|
Vĩnh
viễn
|
81
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp
hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
82
|
Hồ sơ đoàn ra ký kết hợp tác
|
Vĩnh
viễn
|
83
|
Hồ sơ đoàn vào ký kết hợp tác
|
Vĩnh
viễn
|
84
|
Thư, điện, thiệp chúc mừng quan trọng
của các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
|
9. Tài liệu thanh tra và giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
85
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Vĩnh
viễn
|
86
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra
và giải quyết khiếu nại, tố cáo dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
87
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc nghiêm
trọng
|
Vĩnh
viễn
|
88
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu
nại, tố cáo nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
10. Tài liệu thi đua, khen thưởng
|
|
89
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng
|
Vĩnh
viễn
|
90
|
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan
chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
91
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua,
khen thưởng dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
92
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá
nhân
|
Vĩnh
viễn
|
93
|
Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch
Nước và Thủ tướng Chính phủ
|
Vĩnh
viễn
|
94
|
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước
ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
|
11. Tài liệu pháp chế
|
|
95
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
96
|
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế
dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
97
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm
pháp luật
|
Vĩnh
viễn
|
|
12. Tài liệu về hành chính, quản
trị công sở
|
|
|
a) Tài liệu về hành chính, văn
thư, lưu trữ
|
|
98
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
Vĩnh
viễn
|
99
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính,
văn thư, lưu trữ hàng năm, nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
100
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí
mật nhà nước của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
101
|
Số đăng ký văn bản đi của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
102
|
Tập lưu văn bản quy phạm pháp luật
|
Vĩnh
viễn
|
103
|
Tập lưu Chỉ thị, quyết định, quy định,
quy chế, hướng dẫn
|
Vĩnh
viễn
|
|
b) Tài liệu quản trị công sở
|
|
104
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định,
quy chế về công tác quản trị công sở
|
Vĩnh
viễn
|
|
13. Tài liệu các lĩnh vực chuyên
môn nghiệp vụ
|
|
105
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản
lý chuyên môn, nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
106
|
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn, nghiệp
vụ do cơ quan tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
107
|
Kế hoạch, báo cáo dài hạn, hàng năm
về chuyên môn, nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
108
|
Văn bản chỉ đạo về công tác quản
lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
109
|
Chương trình kế hoạch, báo cáo năm về
công tác quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
110
|
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức
thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn
|
Vĩnh
viễn
|
111
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn,
nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
112
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên
môn nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
113
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan
trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn, nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
114
|
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên
đề
|
Vĩnh
viễn
|
|
14. Tài liệu của tổ chức Đảng và
các Đoàn thể cơ quan
|
|
|
a) Tài liệu của tổ chức Đảng
|
|
115
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
116
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác Tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
117
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
118
|
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công
nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
|
b) Tài liệu tổ chức Công đoàn
|
|
119
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
120
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác Tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
121
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh
viễn
|
122
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh
viễn
|
123
|
Báo cáo năm hoạt động của tổ chức
Thanh tra nhân dân
|
Vĩnh
viễn
|
|
c) Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh
niên
|
|
124
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
125
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công
tác năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
126
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh
viễn
|