Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 1067/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Nguyễn Hoàng Giang |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1067/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 208/TTr-SKHĐT ngày 16/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế và Danh mục TTHC bãi bỏ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm:
a) Đăng tải công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan.
b) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
c) Gửi nội dung TTHC đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể các TTHC được công bố mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; hủy công khai đối với các TTHC được công bố bãi bỏ tại Quyết định này.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo thẩm quyền, quy định pháp luật và theo nội dung công bố tại Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP
TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1067/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 208/TTr-SKHĐT ngày 16/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế và Danh mục TTHC bãi bỏ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm:
a) Đăng tải công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan.
b) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
c) Gửi nội dung TTHC đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể các TTHC được công bố mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; hủy công khai đối với các TTHC được công bố bãi bỏ tại Quyết định này.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo thẩm quyền, quy định pháp luật và theo nội dung công bố tại Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP
TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
01 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định |
- Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC, thuộc UBND cấp huyện; - Cách thức thực hiện: + Trực tiếp; + Qua mạng thông tin điện tử; + Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Hợp tác xã: 75.000 đ/lần - Liên hiệp hợp tác xã: 100.000 đ/lần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP). |
02 |
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị |
Không có |
||
03 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý Hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã (Thông tư số 09/2014/TT-BKHĐT). |
||
04 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
03 ngày làm việc |
|||
05 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác; |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
06 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
07 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
08 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
- Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định - Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
|||
09 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. |
||
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
03 ngày làm việc |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
||
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. |
||
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
||
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Hợp tác xã: 75.000 đ/lần - Liên hiệp hợp tác xã: 100.000 đ/lần |
||
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||
01 |
1.005280.00 0.00.00.H48 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
- Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC, thuộc UBND cấp huyện; - Cách thức thực hiện: + Trực tiếp; + Qua mạng thông tin điện tử; + Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT. |
Thay đổi căn cứ pháp lý |
02 |
2.002123.00 0.00.00.H48 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
|||
03 |
1.005277.00 0.00.00.H48 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
|||
04 |
1.004901.00 0.00.00.H48 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|||
05 |
1.004979.00 0.00.00.H48 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
|||
06 |
2.001958.00 0.00.00.H48 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|||
07 |
1.005378.00 0.00.00.H48 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
|||
08 |
1.005377.00 0.00.00.H48 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|||
09 |
2.001973.00 0.00.00.H48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|||
10 |
1.004982.00 0.00.00.H48 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|||
11 |
1.005010.00 0.00.00.H48 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||
01 |
1.005125 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. |
02 |
2.002013 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
03 |
1.005003 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
04 |
1.005047 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
05 |
1.005122 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
06 |
2.001979 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
07 |
2.001957 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
08 |
1.005056 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
09 |
1.005072 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
10 |
2.001962 |
Giải thế tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
|
11 |
1.005064 |
Thông báo thay đối nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
12 |
1.005124 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
13 |
1.005046 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
14 |
1.005283 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
15 |
2.002125 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||
01 |
2.002122 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP. |
02 |
2.002120 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
03 |
1.005121 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
04 |
1.004972 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
05 |
1.004895 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH TRONG LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 28/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện gọi tắt: “Bộ phận tiếp nhận”
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy.
5. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác.
6. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
7. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác.
8. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
9. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác.
10. Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
11. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài.
12. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
13. Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
16. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh.
18. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
19. Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
Thời gian thực hiện: Không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp nhận |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận bàn giao hồ sơ |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có) - Hồ sơ. |
B5. Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, phê duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận. |
Lãnh đạo Phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B6. Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận |
Trong giờ hành chính |
- Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
Thời gian thực hiện: Không quá 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp nhận |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận bàn giao hồ sơ |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch |
03 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có) - Hồ sơ. |
B5. Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét, phê duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B6. Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận |
Trong giờ hành chính |
- Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
26. Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Giai đoạn 1: Nhận thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác Thời gian giải quyết không quá 03 (ba) ngày làm việc |
||||
B1. Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (Biên bản họp về chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác, phương án giải quyết nợ nếu có). - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp nhận |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận bàn giao hồ sơ |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
- Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch - Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có) - Hồ sơ. - Đăng tải các giấy tờ và thông báo tình trạng của tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng pháp lý của tổ hợp tác trong cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động, gửi thông tin cho cơ quan thuế |
B5. Tổ hợp tác thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định (Tạm dừng xử lý) |
||||
Giai đoạn 2: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động của Tổ Hợp tác sau khi hoàn thành việc thực hiện nghĩa vụ tài chính Thời gian giải quyết không quá 05 (năm) ngày làm việc |
||||
B6. Nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động của Tổ Hợp tác |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 |
B7: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận bàn giao hồ sơ |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Mẫu số 04 |
B8: Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
- Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch - Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
4,5 ngày làm việc |
- Chuyển thông tin về việc tổ hợp tác đăng ký chấm dứt hoạt động cho cơ quan thuế - Chuyển tình trạng pháp lý của tổ hợp tác trong cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đã chấm dứt hoạt động - Ban hành thông báo về việc chấm dứt của tổ hợp tác |
B9. Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận |
Trong giờ hành chính |
- Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
27. Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Các bước thực hiện |
Nôi dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Giai đoạn 1: Nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Thời gian giải quyết không quá 03 (ba) ngày làm việc |
||||
B1. Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ (nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do người đại diện theo pháp luật gửi đến theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 98 Luật Hợp tác xã 2023). - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận tiếp nhận |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận bàn giao hồ sơ |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
- Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch - Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
2,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có) - Hồ sơ. - Đăng tải nghị quyết giải thể đồng thời thông báo tình trạng hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đang làm thủ tục giải thể, tình trạng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp; chuyển tình trạng pháp lý sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể trên Cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã; gửi thông tin về việc giải thể cho cơ quan thuế |
B5. Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định (Tạm dừng xử lý) |
||||
Giai đoạn 2: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động của Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã sau khi hoàn thành việc thực hiện nghĩa vụ tài chính Thời gian giải quyết không quá 05 (năm) ngày làm việc |
||||
B6. Nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký giải thể của Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận |
Trong giờ hành chính |
Hồ sơ |
B7: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận bàn giao hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ. |
B8: Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét |
- Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch - Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch |
4,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Chuyển thông tin về việc chấm dứt hoạt động của Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã cho cơ quan thuế - Chuyển tình trạng pháp lý trong Cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan thuế - Ban hành thông báo về việc giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. |
B9. Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận |
Trong giờ hành chính |
- Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |