Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 2250/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2250/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 28 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, TTHC BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Quyết định công bố TTHC ban hành mới, sửa đổi bổ sung thay thế, TTHC bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 320/TTr-SKHĐT ngày 16/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC ban hành mới, sửa đổi bổ sung, thay thế, TTHC bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hợp tác xã, hợp tác xã được công bố tại Mục I.2 Phần A và Mục II Phần B kèm theo Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Các nội dung không sửa đổi, tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư; Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THAY THẾ, TTHC BÃI BỎ, HỦY BỎ,
HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ,
LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Danh mục TTHC ban hành mới (15 TTHC) lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác, Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài chính-Kế hoạch (UBND cấp huyện) thực hiện.
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
- Theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk; - Tiền sử dụng thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh; - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
02 |
Đề nghị hủy bỏ giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, GCN đăng ký HTX, GCN đăng ký chi nhánh, VPĐD đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị |
|||
03 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
|||
04 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc |
|||
05 |
Đăng ký thành lập Tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
06 |
Cấp lại GCN đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
03 ngày làm việc |
|||
07 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Tổ hợp tác |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
08 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
09 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
10 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
- Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định; - Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ và 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
11 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
03 ngày làm việc |
|||
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. - Tiền sử dụng thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 1739/QĐ- BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 08/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk. |
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
B. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế tên thủ tục (11 TTHC) lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác, Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã do Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện thực hiện (đã được công bố tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 Mục II Phần B Danh mục TTHC kèm theo Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)