Quyết định 1065/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 1065/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 09/07/2010 |
Ngày có hiệu lực | 09/07/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Hoàng Trung Hải |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ThỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1065/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 09 tháng 07 năm 2010 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Khoáng sản số 46/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27 tháng 12 năm 2005, quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 07/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22 tháng 01 năm 2009, sửa
đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27
tháng 12 năm 2005, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm
nguyên liệu xi măng Việt Nam đến năm 2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu xi măng ở Việt Nam đến năm 2020, ban hành kèm theo tại tại Phụ lục I.
2. Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản dự trữ cho nhu cầu sản xuất mở rộng của các nhà máy xi măng và các dự án xi măng sẽ đầu tư, ban hành kèm theo Phụ lục II.
3. Quy hoạch thăm dò, khai thác trữ lượng khoáng sản làm nguyên liệu cho các nhà máy xi măng lò đứng đến khi dừng hoạt động, ban hành kèm theo tại Phụ lục III.
4. Điều chỉnh, quy hoạch các mỏ khoáng sản dự trữ cho công nghiệp xi măng, ban hành kèm theo tại Phụ lục IV.
Đối với các mỏ khoáng sản làm xi măng đã được ghi trong các Phụ lục kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ mà không bị điều chỉnh tại Quyết định này, vẫn có giá trị thực hiện.
Trên cơ sở tiếp tục thực hiện những nội dung trách nhiệm đã được giao tại Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020, bổ sung trách nhiệm cho các Bộ, ngành, địa phương:
1. Bộ Xây dựng
a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kiểm tra tình hình thực hiện Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng;
b) Đề xuất với Bộ Tài nguyên và Môi trường việc ngừng cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng đối với các trường hợp không thực hiện đúng theo quy hoạch;
c) Báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung vào quy hoạch thăm dò, khai thác đối với các mỏ nguyên liệu đã được quy hoạch dự trữ khi xem xét bổ sung quy hoạch các dự án xi măng mới hoặc mở rộng sản xuất của các nhà máy đang hoạt động;
d) Báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch thăm dò, khai thác và quy hoạch dự trữ đối với các mỏ khoáng sản không có đủ tiêu chuẩn làm nguyên liệu sản xuất xi măng.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường
Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện giấy phép thăm dò, khai thác của các tổ chức, cá nhân nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng; yêu cầu các tổ chức, cá nhân thực hiện nghiêm chỉnh công tác hoàn nguyên, bảo đảm môi trường.
3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Tổ chức quản lý, giám sát việc thực hiện quy hoạch thăm dò, khai thác làm nguyên liệu sản xuất xi măng, bảo đảm không chồng chéo với các quy hoạch khác trên địa bàn;
b) Thông báo với cơ quan quản lý quy hoạch trong quá trình điều chỉnh diện tích, ranh giới không đúng với quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu xi măng đã được phê duyệt;
c) Không cấp phép làm vật liệu xây dựng thông thường đối với các mỏ khoáng sản đã nằm trong quy hoạch, các mỏ khoáng sản có đủ tiêu chuẩn làm nguyên liệu sản xuất xi măng;
d) Định kỳ, rà soát công tác cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng do tỉnh cấp phép báo cáo Bộ Xây dựng. Đồng thời có biện pháp tổ chức quản lý và bảo vệ các mỏ khoáng sản đã được quy hoạch và tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện giấy phép đã được cấp và việc khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường nhằm phát hiện, xử lý kịp thời các sai phạm, ngăn ngừa tình trạng khai thác trái phép trên địa bàn.
4. Tổ chức, cá nhân thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng
a) Các tổ chức, cá nhân tham gia thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng phải chấp hành theo quy định của pháp luật.
b) Có trách nhiệm báo cáo định kỳ với cơ quan quản lý về tình hình thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm xi măng, công tác hoàn nguyên và bảo vệ môi trường.
ThỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1065/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 09 tháng 07 năm 2010 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Khoáng sản số 46/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27 tháng 12 năm 2005, quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 07/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22 tháng 01 năm 2009, sửa
đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27
tháng 12 năm 2005, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm
nguyên liệu xi măng Việt Nam đến năm 2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu xi măng ở Việt Nam đến năm 2020, ban hành kèm theo tại tại Phụ lục I.
2. Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản dự trữ cho nhu cầu sản xuất mở rộng của các nhà máy xi măng và các dự án xi măng sẽ đầu tư, ban hành kèm theo Phụ lục II.
3. Quy hoạch thăm dò, khai thác trữ lượng khoáng sản làm nguyên liệu cho các nhà máy xi măng lò đứng đến khi dừng hoạt động, ban hành kèm theo tại Phụ lục III.
4. Điều chỉnh, quy hoạch các mỏ khoáng sản dự trữ cho công nghiệp xi măng, ban hành kèm theo tại Phụ lục IV.
Đối với các mỏ khoáng sản làm xi măng đã được ghi trong các Phụ lục kèm theo Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ mà không bị điều chỉnh tại Quyết định này, vẫn có giá trị thực hiện.
Trên cơ sở tiếp tục thực hiện những nội dung trách nhiệm đã được giao tại Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020, bổ sung trách nhiệm cho các Bộ, ngành, địa phương:
1. Bộ Xây dựng
a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kiểm tra tình hình thực hiện Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng;
b) Đề xuất với Bộ Tài nguyên và Môi trường việc ngừng cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng đối với các trường hợp không thực hiện đúng theo quy hoạch;
c) Báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh, bổ sung vào quy hoạch thăm dò, khai thác đối với các mỏ nguyên liệu đã được quy hoạch dự trữ khi xem xét bổ sung quy hoạch các dự án xi măng mới hoặc mở rộng sản xuất của các nhà máy đang hoạt động;
d) Báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch thăm dò, khai thác và quy hoạch dự trữ đối với các mỏ khoáng sản không có đủ tiêu chuẩn làm nguyên liệu sản xuất xi măng.
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường
Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện giấy phép thăm dò, khai thác của các tổ chức, cá nhân nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng; yêu cầu các tổ chức, cá nhân thực hiện nghiêm chỉnh công tác hoàn nguyên, bảo đảm môi trường.
3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Tổ chức quản lý, giám sát việc thực hiện quy hoạch thăm dò, khai thác làm nguyên liệu sản xuất xi măng, bảo đảm không chồng chéo với các quy hoạch khác trên địa bàn;
b) Thông báo với cơ quan quản lý quy hoạch trong quá trình điều chỉnh diện tích, ranh giới không đúng với quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu xi măng đã được phê duyệt;
c) Không cấp phép làm vật liệu xây dựng thông thường đối với các mỏ khoáng sản đã nằm trong quy hoạch, các mỏ khoáng sản có đủ tiêu chuẩn làm nguyên liệu sản xuất xi măng;
d) Định kỳ, rà soát công tác cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng do tỉnh cấp phép báo cáo Bộ Xây dựng. Đồng thời có biện pháp tổ chức quản lý và bảo vệ các mỏ khoáng sản đã được quy hoạch và tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện giấy phép đã được cấp và việc khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường nhằm phát hiện, xử lý kịp thời các sai phạm, ngăn ngừa tình trạng khai thác trái phép trên địa bàn.
4. Tổ chức, cá nhân thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng
a) Các tổ chức, cá nhân tham gia thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng phải chấp hành theo quy định của pháp luật.
b) Có trách nhiệm báo cáo định kỳ với cơ quan quản lý về tình hình thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm xi măng, công tác hoàn nguyên và bảo vệ môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
THỦ TƯỚNG |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC TRỮ
LƯỢNG KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU XI MĂNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2010 của
Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên nhà máy xi măng |
Công suất (1000 tấn) |
Giai đoạn đầu tư |
Nhu cầu trữ lượng (triệu tấn) |
Tên
mỏ nguyên liệu |
Quy hoạch thăm dò – (TD) (triệu tấn) |
Quy hoạch khai thác (KT) (triệu tấn) |
Ghi chú |
||||||
2010-2015 |
2016-2020 |
2010-2015 |
2016-2020 |
|||||||||||
I. ĐÁ VÔI XI MĂNG |
||||||||||||||
TOÀN QUỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
ĐB SÔNG HỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
HẢI PHÒNG |
|
|
|
|
107 |
|
32.54 |
|
|
|||||
1 |
Hải Phòng |
1400 |
|
56 |
- Tràng Kênh huyện Thủy Nguyên (3,32 km2). - Hang Lương (8,25 triệu tấn) - Núi Giàng Giàng (1,984 triệu tấn) Núi Thùm Thùm (1,927 triệu tấn); Núi Năm Cửa (5,533 triệu tấn); Núi Dăm (Núi Bớp) (0,313 triệu tấn, Núi Béo (1,53 triệu tấn). |
-
- |
-
- |
(được KT còn lại 12,54) 8,25 11,29 13 30 |
-
- |
Điều chỉnh bổ sung |
||||
Tổng 11,29 triệu tấn được Công ty TNHH Phụ gia Hải Phòng khai thác để cung cấp nguyên liệu cho XM Hải Phòng. |
|
|
||||||||||||
- Núi Ngà Voi (núi Ông Hậu), xã Minh Tân, H. Thủy Nguyên |
13 |
- |
||||||||||||
- Đá vôi khối V, Hoành Bồ Tỉnh Quảng Ninh (40 triệu tấn) |
30 |
|
||||||||||||
2 |
Liên Khê |
900 |
|
36 |
- Núi Ngà Voi (36 triệu tấn) xã Minh Tân – H. Thủy Nguyên (X: 2320813; Y: 675784) |
36 |
- |
36 |
- |
Bổ sung quy hoạch |
||||
3 |
Tân Phú Xuân |
910 |
|
40 |
- Núi Thung Mõm Bò và Tây Đá Kẹp xã Liên Khê và Lưu Kỳ huyện Thủy Nguyên |
40 |
- |
40 |
- |
Bổ sung quy hoạch |
||||
4 |
Quang Minh |
350 |
|
14 |
- Núi Quai Sanh trên; Núi Quai Sanh dưới, Núi Đó xã Gia Minh - Hang Ốc (Áng Vân), xã Minh Tân (10 ha), núi Hom Dâu (4,9 ha), xã Minh Tân, H. Thủy Nguyên. |
14 |
- |
14 |
- |
Bổ sung quy hoạch |
||||
HẢI DƯƠNG |
|
|
|
|
13 |
|
13 |
|
|
|||||
5 |
Hoàng Thạch 3 |
1400 |
04…08 |
56 |
- Kho xăng dầu A318 thị trấn Minh Tân huyện Kinh Môn Diện tích 10,3 ha trong đó có 8,4 ha núi đá khoảng 11,8 triệu tấn |
Đã thăm dò |
|
11,8 |
|
Bổ sung |
||||
6 |
Phúc Sơn 2 |
1800 |
|
72 |
- Kho xăng A318 thị trấn Minh Tân huyện Kinh Môn. Diện tích 14,7 ha trữ lượng khoảng 12,3 triệu tấn |
Đã thăm dò |
|
12,3 |
|
Bổ sung |
||||
7 |
Thành Công |
350 |
05…07 |
14 |
- Núi Ngang – Xã Duy Tân – H. Kinh Môn |
14 |
|
14 |
|
Điều chỉnh |
||||
HÀ NAM |
|
|
|
|
113 |
|
113 |
|
|
|||||
8 |
XM X77 |
120 |
04…05 |
5 |
- Thung Đót, xã Liên Sơn – H. Kim bảng (12 ha) X: 2273790.84; 2273792.55; 2273256.72; 2273525.31 Y: 587616.90; 587908.50; 588055.34; 5875656.79 |
5 (12 ha) |
- |
5 (12 ha) |
- |
|
||||
9 |
Tràng An |
700 |
10…13 |
28 |
- T35, T36 xã Thanh Nghị - huyện Thanh Liêm |
28 |
- |
28 |
|
|
||||
900 |
09…11 |
40 |
T35, T36 xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm (110 ha). X: 2259051.668; 2259955.304; 2259945.389; 2260429.200; 2260385.300; 2259489.278; 2259604.766; 2259604.766 Y: 593583.809; 593945.052; 593662.110; 593142.212; 593132.442; 592314.314; 592.405.515; 593440.165 |
40 (110 ha) |
|
40 (110 ha) |
|
Bổ sung quy hoạch |
||||||
11 |
Tân Tạo |
900 |
09…11 |
40 |
K36 xã Thanh Sơn huyện Kim Bảng (105 ha). X: 2268609.95; 2269659.95; 2269659.95; 2268594.99 Y: 589030.23; 589030.23; 587921.23; 588148.58 |
40 (105 ha) |
|
40 (105 ha) |
|
Bổ sung quy hoạch |
||||
NINH BÌNH |
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
|||||
12 |
Tam Điệp |
1400 |
|
56 |
- Hang Nước (Quyền Cây) xã Quang Sơn thị xã Tam Điệp |
- |
- |
- |
- |
Điều chỉnh bổ sung |
||||
13 |
Vinakan sai 2 |
1800 |
08…10 |
72 |
- Đồi Chả Cha, đồi Cao, xã Quảng Lạc huyện Nho Quan (diện tích 90 ha) |
72 |
- |
72 |
- |
Điều chỉnh tên mỏ |
||||
14 |
Duyên Hà 2 |
1800 |
10…12 |
72 |
- Xã Yên Bình, Yên Sơn, thị xã Tam Điệp (diện tích 159 ha) |
72 |
|
72 |
|
Điều chỉnh bổ sung |
||||
ĐÔNG BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
CAO BẰNG |
|
|
|
|
14 |
0 |
14 |
0 |
|
|||||
15 |
Cao Bằng |
350 |
11…13 |
14 |
- Nà Lủng – TX Cao Bằng; Bó Mu Lũng Tao - Bó Giới, xã Chu Trinh huyện Hòa An (28,04 ha). X: 2449760; 244905; 2449954; 2449255; 2449458 Y: 560739; 560317; 560921; 560 803; 560 504 |
14 28,04 ha |
- |
14 28,04 ha |
- |
Điều chỉnh giai đoạn khai thác |
||||
BẮC KẠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
16 |
Bắc Kạn |
350 |
09…11 |
14 |
Nà Viền thôn bản Piat xã Xuất Hóa, thị xã Bắc Kạn |
14 |
|
14 |
|
Bổ sung |
||||
YÊN BÁI |
|
|
|
|
14 |
0 |
14 |
0 |
|
|||||
17 |
Yên Bái |
350 |
05…07 |
14 |
- Tây Bắc Mông Sơn – huyện Yên Bình: X: 2410074; 2420244; 2420012; 2419778; Y: 489270; 489610; 489803; 489340 (hệ UTM) |
14 |
- |
14 |
- |
Bổ sung |
||||
- xã Mông Sơn huyện Yên Bình Khu vực 1 (2,69 ha) hệ tọa độ VN 2000 X: 2423402; 2423557; 2423632; 2423402 Y: 514238; 514178; 514318; 514358 |
2,69 ha |
2,69 ha |
||||||||||||
Khu vực 2 (6,5 ha) hệ tọa độ VN 2000 X: 2420287; 2420413; 2420628; 2420396 Y: 516287; 516615; 516451; 516222 |
6,5 ha |
6,5 ha |
||||||||||||
BẮC GIANG |
|
|
|
|
36 |
|
36 |
|
|
|||||
18 |
Việt Đức |
900 |
09...10 |
36 |
Đồng Tiến I xã Đồng Tiến huyện Hữu Lũng – tỉnh Lạng Sơn (68,03 ha). X: 2381590; 2381489; 2381238; 2381144; 2380598; 2380552. Y: 624 770; 625 416; 625 677; 625 447; 625 721; 625 277 |
36 (68,03 ha) |
- |
36 (68,03 ha) |
- |
Bổ sung quy hoạch |
||||
19 |
Bắc Giang |
350 |
08…10 |
14 |
Đồng Tiến, xã Đồng Tiến huyện Hữu Lũng (23 ha); mỏ đá vôi Cai Kinh huyện Hữu Lũng (22,8 ha) |
14 |
|
14 |
|
Bổ sung |
||||
QUẢNG NINH |
|
|
|
|
18 |
92 |
18 |
92 |
|
|||||
20 |
Thăng Long 1 |
2300 |
03…08 |
92 |
- Khối 4 xã Sơn Dương – Hoành Bồ - H. Hoành Bồ (30 ha) |
- |
- |
- |
- |
Điều chỉnh diện tích |
||||
21 |
Thăng Long 2 |
2300 |
10…13 |
92 |
- Khối 3 (đá trắng Hoành Bồ) – H. Hoành Bồ |
92 |
|
92 |
|
|
||||
22 |
Lam Thạch 2 |
450 |
09…11 |
18 |
- Phương Nam, Uông Bí – Quảng Ninh (29,6 ha): Khu vực II X: 2323.185; 2323.233; 2323.460; 2323.476; 2323.563; 2323.626; 2323.639; 2323.835; Y: 679.142; 679.158; 679.316; 679.254; 679.239; 679.307; 679.397; 679.408 |
18 |
- |
18 |
- |
Núi Con Rùa II |
||||
TÂY BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
HÒA BÌNH |
|
|
|
|
36 |
|
36 |
|
|
|||||
23 |
Lương Sơn |
900 |
08…10 |
36 |
Cao Dương – Kim Bôi X: 2295.279; X: 2294.144; 2294.144; 2295.174 Y: 567.862; 568.277; 567.200; 567.210 |
36 |
- |
36 |
- |
Bổ sung |
||||
ĐIỆN BIÊN |
|
|
|
|
14 |
0 |
14 |
0 |
|
|||||
24 |
Điện Biên |
350 |
05…08 |
14 |
- Tây Chang – H. Điện Biên (Kinh độ: 102055’53; - Vĩ độ: 21015’25’’ |
14 |
- |
14 |
- |
Điều chỉnh |
||||
LAI CHÂU |
|
|
|
|
14 |
0 |
14 |
0 |
|
|||||
25 |
Lai Châu |
350 |
10…13 |
14 |
- Bình Lư, huyện Phong Thổ (Kinh độ: 103029’38” – Vĩ độ: 22019’05”) |
14 |
- |
14 |
- |
|
||||
BẮC TRUNG BỘ |
|
|
|
|
36 |
144 |
72 |
144 |
|
|||||
THANH HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
26 |
Công Thanh 1 |
900 |
06…08 |
36 |
- Thanh Kỳ - huyện Như Thanh: X: 2143350; 2143965; 2144895; 4144895; 2144155; 2144155; 2143550; Y: 565995; 565995; 565310; 564810; 864810; 565170; 565170; |
(đã được cấp phép thăm dò) |
- |
36 |
- |
Điều chỉnh 01 phần diện tích |
||||
27 |
Công Thanh 2 |
3600 |
10…11 |
144 |
|
144 |
- |
144 |
||||||
28 |
Thanh Sơn |
900 |
10…12 |
36 |
- Núi Sắt xã Thúy Sơn huyện Ngọc Lạc - X: 2.224.402; 2.224.321; 2.224.127; 2.223.864; 2.223.930; 2.223.830; 2.223.544; 2.223.690; 2.224.073 - Y: 536.503; 536.643; 536.750; 537.327; 537.501; - 537.674; 537.505; 536.826; 536.306 |
36 |
- |
36 |
- |
Bổ sung quy hoạch |
||||
NGHỆ AN |
|
|
|
|
69 |
|
105 |
|
|
|||||
29 |
Đô Lương 1 |
900 |
06…08 |
36 |
- Hồng Sơn – Bài Sơn: B1 + C1 + C2: 263,9 triệu tấn. X: 2097013; 2097917; 2097850; 2097924; 2097645; 2097213 Y: 533067; 533333; 533464; 533685; 534378; 534003 |
(đã được cấp phép thăm dò) |
- |
36 |
- |
Điều chỉnh tọa độ |
||||
30 |
Hợp Sơn |
400 |
10…13 |
16 |
- Đá vôi 19/5, xã Hội Sơn - H. Anh Sơn: I(209537; 105 32 32); II(20 94 72; 105 31 56); II (20 94 43; 105 32 81) |
13 |
- |
13 (đã được KT còn lại 3) |
- |
Đổi tên XM 19/5 cũ |
||||
- vùng Thung Bò – Đồng Choải, bãi đá xã Phúc Sơn huyện Anh Sơn cấp B + C1 + C2: 11 tr.tấn cấp 121+122: 43,4 triệu tấn X: 2091587; 2091640; 2091804; 2091926; 2092132; 2092006; 2091807 Y: 511289; 511439; 511495; 511559; 511284; 511190; 511122 |
Thăm dò |
Khai thác |
||||||||||||
31 |
12/9 Anh Sơn |
500 |
09…11 |
20 |
- Bắc Kim Nham, xã Hội Sơn – H. Anh Sơn (cấp 3341: 218,37 triệu tấn). X: 2092000 – 2095000; Y: 505000 – 508000 |
20 |
- |
20 |
- |
|
||||
- Long Sơn huyện Anh Sơn (41,565 triệu tấn) X: 2090500 – 2092100; Y: 509800 – 512350 |
Thăm dò |
Khai thác |
||||||||||||
32 |
Tân Kỳ |
910 |
09..13 |
36 |
Tân Long huyện Tân Kỳ (cấp 334a: 514,06 triệu tấn) X: 2110096; 2110112; 2110357; 2110856; 211793; 2112283; 2112322; 211065; 2110683. Y: 527129; 527351; 527848; 528299; 528113; 528068; 527663; 527078; 526901 |
36 |
- |
36 |
- |
Bổ sung |
||||
QUẢNG BÌNH |
|
|
|
|
182 |
|
182 |
|
|
|||||
33 |
Sông Gianh 1 |
1400 |
02…05 |
56 |
- Tiến Hóa, X Tiến Hóa – H. Tuyên Hóa, diện tích: 23 ha (X: 1967.880; 1967.450; 1967.250; 1967.710; Y: 613.730; 632.400; 632.100; 631.520) - Lèn Na, Lèn Bảng xã Tiến Hóa huyện Tuyên Hóa |
- |
- |
(đã được CP khai thác) |
- |
Điều chỉnh |
||||
34 |
Quảng Phúc |
1800 |
09…11 |
71 |
- Hạ Trang, xã Văn Hóa – H. Tuyên hóa; diện tích 2,325 km2 (X: 1965.851; 1965.799; 1965.564; 1965.376; 1964.821; 1964.631; 1964.700; 1964.815; 1965030; 1964.913; 1965.201; 1965204; 1965.118; 1964.847; 1964.682; 1964.429; 1964.208; 1965.006; 1965.191; Y: 633.089; 633.601; 634.487; 635.199; 635.992; 635.892; 635.325; 635.335; 634.490; 634.289; 634.260; 634.131; 633.982; 634.140; 634.091; 634.250; 634493; 633.951; 633.000; 632.943) |
72 |
- |
72 |
|
Điều chỉnh tên dự án |
||||
35 |
Trường Thịnh |
1800 |
09…11 |
72 |
Mã Thượng xã Đức Hóa, Phong Hóa huyện Tuyên Hóa diện tích 1.735.720m2 (173,572 ha) VN 2000. X: 1970.850; 1970150; 1970.250; 1970.621; 1971.232 Y: 622.100; 622.200; 620.100; 619.953; 620.515 |
72 |
- |
72 |
- |
|
||||
36 |
Thanh Trường |
350 |
09…11 |
14 |
- Lèn Na xã Tiến Hóa huyện Tuyên Hóa |
14 |
- |
14 |
|
Sửa đổi địa danh |
||||
37 |
Áng Sơn 2 |
600 |
09…12 |
24 |
- Đá vôi Đông Nam Lèn Áng xã Ngân Thủy – H. Lệ Thủy |
24 |
|
24 |
|
Bổ sung |
||||
QUẢNG TRỊ |
|
|
|
|
24 |
0 |
24 |
0 |
|
|||||
38 |
Quảng Trị |
600 |
09…12 |
24 |
- Tân Lâm – khối B – Tân Lâm – Khối D – xã Cam Tuyền – H. Cam Lộ. |
24 |
- |
24 |
- |
Điều chỉnh công suất |
||||
39 |
Tân Lâm |
1200-2000 |
10…15 |
100 |
- Tân Lâm – khối B – Tân Lâm – Khối D – xã Cam Tuyền – H. Cam Lộ. |
100 |
|
100 |
|
Bổ sung |
||||
NAM TRUNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
QUẢNG NAM |
|
|
|
|
56 |
- |
56 |
- |
|
|||||
40 |
Thạnh Mỹ |
1400 |
09…11 |
56 |
- A Sờ Đông Giang (87 ha) cấp 334a: 170,34 triệu tấn. X: 1751580.077; 1752019.088; 1752374.663; 1751771.074; 1751552.856; 1751123.061 Y: 783485.468; 784013.360; 784706.926; 784970.579; 784368.290; 783745.457 |
56 |
- |
56 |
- |
Bổ sung |
||||
ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
TÂY NINH |
|
|
|
|
56 |
- |
56 |
- |
|
|||||
41 |
Tây Ninh 2 |
1400 |
10…15 |
56 |
Chà Và (67,8 ha) xã Tân Hòa huyện Tân Châu (VN 2000 múi 60) X: 1283706; 1283706; 1282516; 1282516 Y: 652730; 653297; 653297; 652730 Soc Tâm, thuộc xã Suối Ngô và xã Tân Hòa huyện Tân Châu (190 ha) gồm 2 khu: Khu 1 (X: 1285223 – 1284989; Y: 646361 – 646473) Khu 2 (X: 1285538 – 1285538; Y: 647691 – 648260) Sroc Con Trăng xã Tân Hòa huyện Tân Châu 41,06 ha Đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò ngày 05/4/2007 |
56 |
- |
56 |
- |
Bổ sung |
||||
BÌNH PHƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
42 |
Bình Phước 2 |
2000 |
10…15 |
80 |
- Thanh Lương, Bình Long – Huyện Lộc Ninh (240 ha) |
- |
80 (240 ha) |
- |
80 (240 ha) |
Điều chỉnh |
||||
43 |
Minh Tâm |
1800 |
09…11 |
78 |
- Đá vôi Minh Tâm, xã Minh Tâm, H. Bình Long (Diện tích: 200 ha; tài nguyên dự báo khoảng 200 triệu tấn). X: 1290079; 1290189; 1289931; 1288554; 1288347; 1289614 Y: 659680; 660957; 661082; 660163; 659547; 659327 |
(đã được cấp phép thăm dò) |
- |
78 |
|
Điều chỉnh |
||||
44 |
An Phú |
1800 |
09…11 |
78 |
- Đá vôi An Phú, xã An Phú, H. Bình Long, diện tích 199,4 ha (P: 173,4 triệu tấn) X: 1292006; 1291414; 1290401; 1289826; 1290271; 1291054 Y: 662061; 662676; 662343; 661443; 660973; 661311 |
Đã được cấp thăm dò |
|
78 |
|
|
||||
ĐB S. CỬU LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
KIÊN GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
45 |
C/ty CP Lanh-Ke Hà Tiên |
450 |
05…07 |
18 |
- Hang Cây Ớt, Núi Nai; X: 1135 375; 1135 375; 1136 110; 1136 110; Y: 457 710; 457 000; 457 000; 457 875 |
Bổ sung CP thăm dò 3 |
- |
3 |
- |
Điều chỉnh tên nhà máy |
||||
II. ĐẤT SÉT XI MĂNG |
||||||||||||||
TOÀN QUỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
ĐB SÔNG HỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
HẢI PHÒNG |
|
|
|
|
23,5 |
0 |
23,5 |
0 |
|
|||||
1 |
Liên Khê |
900 |
07…10 |
10 |
Đông Mã Chang, xã Lưu Kiếm và Liên Khê – H. Thủy Nguyên - Sau khi điều chỉnh ra khỏi khu vực quân sự |
10 |
- |
10 |
- |
Bổ sung |
||||
2 |
Tân Phú Xuân |
900 |
07…10 |
10 |
- Tây Núi Ngõ Ba (Thiểm Khê), xã Liên Khê – H. Thủy Nguyên |
10 (46,5 ha) |
- |
10 (46,5 ha) |
- |
Bổ sung |
||||
3 |
Quang Minh |
350 |
07…10 |
3,5 |
Tây Mã Chang, xã Lưu Kiếm và Liên Khê – H. Thủy Nguyên |
3,5 |
- |
3,5 |
- |
Bổ sung |
||||
HÀ NAM |
|
|
|
|
68,4 |
|
68,4 |
|
|
|||||
4 |
Kiện Khê |
120 |
03…05 |
1,2 |
- xóm 6 xã Ba Sao, huyện Kim Bảng (10 ha) X: 2271496; 2271483; 2271362; 2271360; 2271055; 2270993; 2271082 Y: 5582619; 5582798; 5582796; 5582891; 5582891; 5582717; 5582671; |
1,2 (10 ha) |
- |
1,2 (10 ha) |
- |
Điều chỉnh |
||||
5 |
XM X77 |
120 |
04..05 |
1,2 |
- Đồi Trắm – H. Kim Bảng (5ha) X: 2274257; 2274275; 2274101; 2274084 Y: 586751; 586982; 586993; 5867761 - Thịnh Châu xã Châu Sơn, H Kim Bảng |
1,2 (5 ha) |
- |
1,2 (5 ha) |
- |
Điều chỉnh |
||||
6 |
Hoàng Long |
350 |
05..08 |
3,5 |
- Đồi Mét, xã Thanh Tân – H. Thanh Liêm Khu vực Khe Non, xã Thanh Tâm, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
đã thăm dò |
- |
3,5 |
- |
Điều chỉnh |
||||
7 |
Vinashin |
900 |
10…11 |
10 |
- T 59 Mỏ Khe Non; Núi Phượng – H. Thanh Nghị (T59 sẽ được quy hoạch sau khi được điều chỉnh ra khỏi khu vực quốc phòng) |
9 |
- |
9 |
|
Điều chỉnh |
||||
8 |
Hòa Phát |
900 |
11..20 |
10 |
- Liên Sơn K12 xã Liên Sơn huyện Kim Bảng (27,8 ha) X: 2272980.013; 2273010.363; 2272597.923; 2272587.443 Y: 586251.371; 586984.601; 586868.031; 586212.571 |
10 (27,8 ha) |
|
10 (27,8ha) |
|
Điều chỉnh |
||||
- Trại Phong Ba Sao huyện Kim Bảng (16,4 ha) X: 2271612; 2271601; 2270937; 2270981 Y: 582580; 582890; 582811; 582512 |
(16,4 ha) |
|
(16,4 ha) |
|
||||||||||
9 |
Ca ViCo – Phi |
1000 |
10…13 |
10 |
- T 56 xã Liêm Sơn huyện Thanh Liêm (46 ha) T57 Núi Voi xã Thanh Tâm – huyện Thanh Liêm (26 ha) (T56, T57 sẽ được quy hoạch sau khi được điều chỉnh ra khỏi khu vực quốc phòng) |
10 (72 ha) |
- |
10 (72 ha) |
- |
Điều chỉnh |
||||
10 |
Tràng An |
700 |
10…13 |
7 |
Đồi Con Phượng, T32 xã Thanh Tân, Thanh Nghị - huyện Thanh Liêm (37 ha) X: 2260952.605; 2261171.291; 2260238.854; 2260207.209; 2260615.950 Y: 589798.391; 590166.396; 590511.663; 590151.803; 589874.931 |
7 (37ha) |
- |
7 (37ha) |
- |
Bổ sung |
||||
11 |
Xuân Thành |
900 |
|
10 |
- T30, T32 xã Thanh Nghị, Thanh Tân huyện Thanh Liêm (88ha) gồm: X: 2259511.906; 2259544.544; 2258231.134; 2258216.102; 2258744.263; 2258754.827 Y: 589650.649; 590476.793; 590681.846; 590341.403; 590265.051; 589629.736 |
10 (88 ha) |
|
10 (88 ha) |
|
Bổ sung |
||||
- T53, T54, T55, thôn Lời xã Thanh Tâm, Liêm Sơn, Thanh Hương, huyện Thanh Liêm (60ha) X: 2260593.081; 2260641.710; 2260762.687; 2260430.739; 2260675.166; 2261276.926; 2261474.609; 2261463.903; 2261180.049; 2261148.508 Y: 598182.254; 598372.920; 598442.697; 598961.635; 599091.132; 598756.830; 599110.080; 598419.776; 598463.403; 598105.005 (mỏ sét T53, T54, T55 sẽ được quy hoạch sau khi được điều chỉnh ra khỏi khu vực quốc phòng) |
(60 ha) |
|
(60 ha) |
|
||||||||||
12 |
Tân Tạo |
900 |
|
10 |
- xã Ba Sao, Kim Bảng diện tích 15 ha X: 2270966.480; 2271033.470; 2270345.360; 2270288.030 Y: 582684.060; 582888.570; 583089.530; 582894.580 |
10 (15 ha) |
|
10 (15 ha) |
|
Bổ sung |
||||
- K12, K19 xóm suối Ngang xã Ba Sao, Kim Bảng (89 ha). X: 2270748.180; 2271465.870; 2271576.300; 2272360.322; 2272621.840; 2272621.840; 2271914.070; 221777.600; 2270737.110. Y: 585266.310; 585231.340; 585098.090; 584916.773; 585612.890; 585869.330; 585624.700; 585399.770 |
(89 ha) |
|
(89 ha) |
|
||||||||||
- T51, T52 Núi Nghè xã Thanh Lưu, Thanh Liêm (35 ha). X: 2263601.15; 2263691.17; 2263691.27; 2263151.01; 2263151.01; 2263365.08 Y: 598218.47; 598522.56; 599116.03; 598837.65; 598606.58; 598229.47 (mỏ sét T53, T54, T55 sẽ được quy hoạch sau khi được điều chỉnh ra khỏi khu vực quốc phòng) |
(35 ha) |
|
(35 ha) |
|
||||||||||
NINH BÌNH |
|
|
|
|
18 |
|
18 |
|
|
|||||
13 |
Duyên Hà 2 |
1800 |
10..12 |
18 |
- Bồ Đề, xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan (52 ha) - Đồi Thống Nhất, xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp (28 ha) |
18 |
|
18 |
|
Điều chỉnh bổ sung |
||||
ĐÔNG BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
BẮC KẠN |
|
|
|
|
3,5 |
|
3,5 |
|
|
|||||
14 |
Bắc Kạn |
350 |
09…11 |
3,5 |
Nà Viền thôn bản Piat xã Xuất Hóa, thị xã Bắc Kạn |
3,5 |
|
3,5 |
|
Bổ sung |
||||
TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
15 |
Tân Quang |
900 |
10…14 |
9 |
- Tràng Đà – Thị xã Tuyên Quang (23,51 ha): X: 2416640; 2416376; 2415980; 2415963; 2416354; Y: 520800; 521116; 521099; 520746; 520626. |
đã cấp thăm dò |
- |
đã cấp khai thác |
- |
đổi tên XM Tràng An cũ |
||||
16 |
Sơn Dương |
350 |
4..10 |
3,5 |
- Bắc Lũng, xã Phúc Ứng, H. Sơn Dương |
3,5 |
- |
3,5 |
- |
|
||||
YÊN BÁI |
|
|
|
|
3,5 |
0 |
3,5 |
0 |
|
|||||
17 |
Yên Bái |
350 |
05…07 |
3,5 |
- Tuy Lộc, X. Tuy Lộc, TP Yên Bái - thôn Tiền Phong, xã Minh Quân huyện Trấn Yến (5,3 ha) X: 2391305.44; 2391307.92; 2391067.58; 2390951.83; 2390412.73; 2390412.73; 2390403.09; 2390496.33; 2390811.64; 2390864.38; 2390997.96; 2391134.01 Y: 51574242.86; 515793.80; 515817.34; 515842.99; 515924.84; 515900.92; 515849.01; 515798.82; 515805.52; 515786.28; 515738.60. |
3,5 (5,3 ha) |
- |
3,5 (5,3 ha) |
- |
Bổ sung |
||||
BẮC GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
18 |
Việt Đức |
900 |
09…10 |
9 |
Ba Trám xã Đồng Tiến, H. Hữu Lũng – tỉnh Lạng Sơn (53 ha) X: 2379311; 2379236; 2378899; 2378722; 2378108; 2378192; 2378644; 2378960. Y: 626753; 627008; 626958; 626913; 626664; 626410; 626515; 626656. |
9 (53 ha) |
|
9 (53 ha) |
|
Bổ sung |
||||
19 |
Bắc Giang |
350 |
08…10 |
3,5 |
Minh Sơn, xã Minh Sơn huyện Hữu Lũng (20,6 ha) |
3,5 |
|
3,5 |
|
Bổ sung |
||||
QUẢNG NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
20 |
Thăng Long 2 |
2300 |
10..20 |
23 |
- Yên Mỹ, Xã Lê Lợi – H. Hoành Bồ - Xích Thổ, xã Thống Nhất – H. Hoành Bồ Điều chỉnh phần diện tích phía nam của mỏ sét Xích Thổ, xã Thống Nhất, huyện Hoành Bồ (ngoài ranh giới đã quy hoạch cho nhà máy xi măng Thăng Long) ra ngoài quy hoạch dự trữ cho công nghiệp sản xuất xi măng để UBND tỉnh Quảng Ninh giao cho Công ty cổ phần Viglacera Hạ Long thăm dò, khai thác để sản xuất gạch ngói cao cấp |
23 |
- |
23 |
- |
Bổ sung |
||||
21 |
Lam Thạch 1 |
450 |
09..11 |
4,5 |
Núi Na, xã Sông Khoai, Đông Mai huyện Yên Hưng (chuyển 9 triệu tấn từ quy hoạch dự trữ còn lại 20 triệu tấn quy hoạch dự trữ) (ngoài ranh giới đã cấp cho xi măng Hải Phòng) |
4,5 |
|
4,5 |
|
Bổ sung |
||||
22 |
Lam Thạch 2 |
450 |
09..11 |
4,5 |
4,5 |
- |
4,5 |
|
Bổ sung |
|||||
TÂY BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
HÒA BÌNH |
|
|
|
|
9 |
|
9 |
|
|
|||||
23 |
Lương Sơn |
900 |
08..10 |
9 |
Xã Cao Dương huyện Kim Bôi (50 ha) X: 2292.899; 2292.000; 2292.000; 2292.374; 2292.849 Y: 566.900; 567.300; 566.470; 566.437; 566.712 |
9 (50 ha) |
- |
9 (50 ha) |
- |
Bổ sung |
||||
BẮC TRUNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
THANH HÓA |
|
|
|
|
9 |
|
9 |
|
|
|||||
24 |
Thanh Sơn |
900 |
10..12 |
9 |
- Xã Minh Sơn huyện Ngọc Lạc, được xã định 3 khu vực + Khu A: (giới hạn 7 điểm) - X: 2.215065.100; 2214738.888; 2214911.718; 2215071.462; 2215636.238; 2215462.771; 2215302.220 - Y: 540109.905; 540351.944; 540735.461; 540967.500; 540912.596; 540511.754; 540428.285 + Khu B (giới hạn 8 điểm) - X: 2215149.652; 2215469.600; 2215630.966; 2215805.760; 22158894.752; 2215865.020; 2215700.402; 2215219.658 - Y: 541343.378; 541793.140; 541526.772; 541691.084; 541592.784; 541422.090; 541158.915; 5411238.908 + Khu C (giới hạn 5 điểm) - X: 2214731.468; 2214570.223; 2214914.354; 2215018.940; 2214917.808 - Y: 541422.962; 541546.171; 541911.293; 541873.689; 541450.861 |
- |
- |
9 |
- |
Bổ sung |
||||
NGHỆ AN |
|
|
|
|
18 |
|
18 |
|
|
|||||
25 |
Đô Lương 1 |
900 |
06..08 |
9 |
- Đông Sơn huyện Đô Lương B1 + C1 + C2: 103,7 triệu tấn Cấp 121 + 122: 13,7 triệu tấn |
(đã được CP thăm dò) |
- |
đã được cấp |
- |
Điều chỉnh tọa độ |
||||
26 |
Hợp Sơn |
400 |
10..13 |
4 |
- Bãi Đá xã Phúc Sơn H. Anh Sơn cấp (trữ lượng: 10 triệu tấn) X: 2087611; 2087283; 2087067; 2087049; 2087100; 2087036; 2087278; 2087596 Y: 507835; 508311; 508288; 508024; 507380; 507041; 506974; 507283 |
4 (57,9 ha) |
- |
4 (57,9 ha) |
- |
đổi tên XM 19/5 |
||||
27 |
12/9 Anh Sơn |
500 |
10…13 |
5 |
- Bắc Kim Nham 1 & 2 – H. Anh Sơn - Long Sơn huyện Anh Sơn |
5 Thăm dò |
|
5 Khai thác |
|
Bổ sung |
||||
28 |
Tân Kỳ |
900 |
09..13 |
9 |
Nghĩa Dũng, huyện Tân Kỳ (cấp 334a: 28,84 triệu tấn). X: 2111040; 2110582; 2110090; 2109802; 2109789; 2111431; 211424; 2110393; 2110724 Y: 533330; 533069; 532649; 532480; 531785; 532777; 533184; 532907; 532349 |
9 |
- |
9 |
- |
Bổ sung |
||||
QUẢNG BÌNH |
|
|
|
|
45,5 |
14 |
45,5 |
14 |
|
|||||
29 |
Quảng Phúc |
1800 |
10..12 |
18 |
- Đồng Trại xã Quảng Tiên huyện Quảng Trạch X: 1963490; 1963490; 1963335; 1963159; 1963091; 1963194; 1963201; 1963302 Y: 638463; 638864; 639188; 639327; 639073; 639013; 638798; 638552 |
18 (24,6 ha) |
- |
18 (24,6 ha) |
- |
Bổ sung |
||||
30 |
Sông Gianh 2 |
1400 |
10.11 |
14 |
- Mai Hóa, xã Mai Hóa huyện Tuyên Hóa |
- |
14 |
- |
14 |
Điều chỉnh |
||||
31 |
Trường Thịnh |
1800 |
09..12 |
18 |
- Nương Trang, xã Đức Hóa, Thạch Hóa huyện Tuyên Hóa (294,46 ha) VN 2000. X: 1.974.754; 1974.210; 1973.977; 1973.600; 1973.384; 1973.815; 1974.255; 1975.149; 1975.417 Y: 622.160; 622.334; 622.929; 622.606; 621.666; 620.975; 621.107; 620.246; 620.523 |
18 |
|
18 |
|
CV số 7566/VPCP-KTN ngày 28/20/09 |
||||
32 |
Áng Sơn 2 |
600 |
09..12 |
6 |
Đội 3 thị trấn nông trường Lệ Ninh huyện Lệ Thủy |
6 |
|
6 |
|
Bổ sung |
||||
QUẢNG TRỊ |
600 |
|
6 |
|
6 |
0 |
6 |
0 |
|
|||||
33 |
Quảng Trị |
600 |
09..12 |
6 |
- Mỏ Cùa, X. Cam Chính – H. Cam Lộ |
6 |
- |
6 |
- |
Điều chỉnh công suất |
||||
34 |
Tân Lâm |
1200-2000 |
10..15 |
20 |
- Tân An – Tân Lâm |
20 |
|
20 |
|
Bổ sung |
||||
THỪA THIÊN HUẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
35 |
Đồng Lâm |
1400 |
10..14 |
14 |
Khe Mạ, xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền (1,965 km2) |
14 |
|
14 |
|
Bổ sung |
||||
NAM TRUNG BỘ |
1400 |
|
14 |
|
14 |
- |
14 |
- |
|
|||||
QUẢNG NAM |
1400 |
|
14 |
|
14 |
0 |
14 |
0 |
|
|||||
36 |
Thạnh Mỹ |
1400 |
10..14 |
14 |
An điểm, xã Đại Lãnh – H. Đại Lộc Mỏ sét P’ rao huyện Đông Giang Khu 1 (28,11 ha) X: 1763426; 1763585; 1763089; 1762996 Y: 782552; 783065; 783272; 782656 |
14 |
- |
14 |
- |
|
||||
ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
TÂY NINH |
|
|
|
|
14 |
- |
14 |
- |
|
|||||
37 |
Tây Ninh 2 |
1400 |
|
14 |
Chà Và (67,8 ha) xã Tân Hòa huyện Tân Châu (VN 2000 múi 60) X: 1283706; 1283706; 1282516; 1282516 Y: 652730; 653297; 653297; 652730 Soc Tâm, thuộc xã Suối Ngô và xã Tân Hòa huyện Tân Châu (190 ha) gồm 2 khu: Khu 1 (X: 1285223 – 1284989; Y: 646361 – 646473) Khu 2 (X: 1285538 – 1285538; Y: 647691 – 648260) Sroc Con Trăng xã Tân Hòa huyện Tân Châu 41,06 ha Đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò ngày 05/4/2007 |
14 |
- |
14 |
- |
|
||||
BÌNH PHƯỚC |
7.400 |
|
74 |
|
- |
20 |
36 |
20 |
|
|||||
38 |
Bình Phước 2 |
1800 |
10..12 |
18 |
- Laterit Tà Thiết, xã Lộc Thành – Huyện Lộc Ninh (95,6 ha) X: 1297000; 1297000; 1297310; 1297150; 1297300; 1296800; 1296500; 1296125; 1295775; 1295775; 1296050; 1296350 Y: 657525; 657770; 658050; 658125; 658300; 658350; 658325; 658175; 657925; 657775; 657675; 657375 |
|
20 |
|
20 |
Điều chỉnh |
||||
39 |
Minh Tâm |
1800 |
09..11 |
18 |
- Laterit, xã Minh Tâm, H. Bình Long (Diện tích: 200 ha) X: 1290079; 1290189; 1289931; 1288554; 1288347; 1289614 Y: 659680; 660957; 661082; 660163; 659547; 659327 |
Đã được cấp thăm dò |
|
18 |
|
Điều chỉnh |
||||
40 |
An Phú |
1800 |
09..12 |
18 |
- Laterit An Phú, xã An Phú, H. Bình Long, diện tích 199,4 ha (P: 173,4 triệu tấn) X: 1292006; 1291414; 1290401; 1289826; 1290271; 1291054 Y: 662061; 662676; 662343; 661443; 660973; 661311 |
Đã được cấp thăm dò |
|
18 |
|
Điều chỉnh |
||||
ĐB S. CỬU LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
KIÊN GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
41 |
C/ty CP Lanh-Ke Hà Tiên |
450 |
05..07 |
4,5 |
- Bình An, xã Bình An – H. Kiên Lương |
- |
- |
4,5 |
- |
Điều chỉnh tên nhà máy |
||||
III. PHỤ GIA XI MĂNG |
||||||||||||||
TOÀN QUỐC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
ĐB. SÔNG HỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
HẢI PHÒNG |
|
|
|
|
27,4 |
|
27,4 |
|
|
|||||
1 |
Hải Phòng |
1400 |
|
7,6 |
Các mỏ silic, điatômit ở Hải Phòng ưu tiên làm phụ gia xi măng - Phụ gia điatômit: Tổng trữ lượng (C2 + P: 35,73 triệu tấn): - Núi Đồn xã Lại Xuân (X: 2324800; Y: 355150) - Ba Phủ xã Lại Xuân (X: 2324200; Y: 355250) - Pháp Cổ xã Lại Xuân (X: 2325200; Y: 353500) - Núi Thái Bảo xã Lại Xuân (X: 2324600; 355800) - Núi Rang xã Lại Xuân (X: 2324500; Y: 356070) - Núi Quỳ xã Liên Khê (2324790; Y: 359000) - Thành Dền xã Liên Khê (X: 2324770; Y: 357600) - Núi Trẹo xã Liên Kê (X: 2324750; Y: 358440) trong đó núi Trẹo 1 (4,68 ha) được Công ty TNHH Vật Tư CN Vacoo. Ltd khai thác cấp cho các nhà máy xi măng trong khu vực. |
18,4 |
- |
18,4 |
- |
Điều chỉnh |
||||
2 |
Chin fon 1 |
1400 |
|
7,6 |
||||||||||
3 |
Chin fon - 2 |
600 |
04..07 |
3,2 nghiền tại chỗ) |
||||||||||
4 |
Liên Khê |
900 |
|
5 |
5 |
|
5 |
|
||||||
5 |
Tân Phú Xuân |
900 |
|
5 |
5 |
|
5 |
|
||||||
6 |
Quang Minh |
0,35 |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
||||||
HẢI DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
7 |
Hoàng Thạch |
2300 |
|
12,4 |
- Các kết Núi Giếng, cách Nhà máy XM Hoàng Thạch 2 km về phía Tây Bắc Kinh độ: (3,247 tr.tấn) - Điatômit Hạ Chiểu, xã Minh Tân- H. Kinh Môn – HD: P: 11,67 triệu tấn - Đá Silic núi Bát Điếu – Kinh Môn Hải Dương (3 tr.tấn). - Đá vôi đen mỏ than Mạo Khê – Đông Triều (trữ lượng lớn). Tổng trữ lượng > 29 triệu tấn đủ cung cấp cho nhu cầu |
31 |
- |
29 (XM Phúc Sơn đã được CP) khai thác 3 triệu tấn điatômit) |
- |
Điều chỉnh |
||||
8 |
Hoàng Thạch 3 |
1400 |
04..08 |
7,6 |
||||||||||
9 |
Phúc Sơn |
1800 |
|
10 |
||||||||||
10 |
Thành Công |
350 |
05..07 |
2 |
||||||||||
11 |
Sài Sơn |
350 |
10..11 |
2 |
||||||||||
12 |
Tiên Sơn |
350 |
11..15 |
2 |
||||||||||
HÀ NAM |
|
|
|
|
5 |
|
5 |
|
|
|||||
13 |
Tân Tạo |
900 |
09..13 |
5 |
Mỏ sét phụ gia xi măng Núi Nghè T51, T52 xã Thanh Lưu, huyện Thanh Liêm (35 ha) X: 2263601.15; 2236691.17; 2263691.27; 226151.01; 2263151.01; 2263365.08 Y: 598218.47; 598522.56; 599116.03; 598837.65; 598606.58; 598229.47 (mỏ sẻ T51, T52 sẽ được quy hoạch sau khi được điều chỉnh ra khỏi khu vực quân sự) |
5 (17 ha) |
0 |
5 (17 ha) |
0 |
Bổ sung |
||||
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
NGHỆ AN |
|
|
|
đá bazan Hòn Xưa thuộc xã Nghĩa Trung và Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An (105 ha) |
105 ha |
|
105 ha |
|
Bổ sung |
|||||
THỪA THIÊN THUẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
14 |
Đồng Lâm |
1400 |
10..14 |
7,6 |
Laterite và Limonite tại xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền (diện tích 0,896 km2) |
7,6 |
|
7,6 |
|
Bổ sung |
||||
QUẢNG TRỊ |
|
|
|
|
6 |
0 |
6 |
0 |
|
|||||
15 |
Quảng Trị |
600 |
09..12 |
3 |
Puzolan Tân Lâm |
4 |
- |
4 |
- |
Bổ sung |
||||
16 |
Tân Lâm |
1200-2000 |
10..15 |
10 |
10 |
|
10 |
|
Bổ sung |
|||||
VÙNG TÂY NGUYÊN |
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
|||||
17 |
Sông Đà Yaly |
350 |
11..15 |
2 |
- Puzolan Kan Nắc TT Kan Năc – Huyện K’Bang - Puzơlan Núi Bong xã la Băng (UBND tỉnh cấp phép khai thác một phần diện tích) |
2 |
- |
2 |
|
Điều chỉnh |
||||
ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐB S.CỬU LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
ĐỒNG NAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
18 |
Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ phụ gia trên địa bàn tỉnh Đồng Nai phục vụ sản xuất xi măng |
- Bazan Núi Nứa xã Xuân Lập, TX Long Khánh (80 ha) X: 1205238 – 1205278; Y: 435434 – 534884 Tài nguyên báo 13 triệu m3 |
80 ha |
|
80 ha |
|
Bổ sung |
|||||||
BÌNH PHƯỚC |
6600 |
|
37,4 |
|
20 |
12 |
20 |
12 |
|
|||||
19 |
Minh Tâm |
1800 |
09..11 |
10 |
Puzơlan An Khương, Bình Long (diện tích 120,3 ha) X: 12999481; 1299481; 1298875; 1298328; 1298331; 1298956 Y: 683383; 684118; 684124; 683828; 682893; 682893 |
10 (120,3 ha) |
|
10 (120,3 ha) |
|
Bổ sung |
||||
20 |
Bình Phước 2 |
2000 |
|
12 |
|
|
12 |
|
12 |
|
||||
21 |
An Phú |
1800 |
08..11 |
10 |
|
10 |
|
10 |
|
|
||||
22 |
Quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ phụ gia trên địa bàn tỉnh Bình Phước phục vụ sản xuất xi măng |
Puzơlan Phu Miêng, xã An Khương, Thanh An, Bình Long X: 1301079; 1301079; 1300679; 1300279; 1300279 Y: 683432; 684512; 684512; 684072; 683432 |
|
|
Đã được cấp khai thác |
|
Bổ sung |
|||||||
Puzơlan Lộc Thành, Lộc Ninh (diện tích 48 ha) X: 13107179; 1307227; 1306486; 1306338 Y: 670466; 671057; 671183; 670591 |
|
48 ha |
|
48 ha |
Bổ sung |
|||||||||
Puzơlan An Khương, Bình Long (diện tích 100 ha) X: 1301080; 1301080; 1300280; 1300280 Y: 682182; 683432; 683432; 682182 |
|
100 ha |
|
100 ha |
Bổ sung |
|||||||||
Puzơlan Thanh An, Bình Long (diện tích 100 ha) X: 1300625; 1300625; 1299807; 1299807 Y: 685528; 686747; 686747; 685528 |
|
100 ha |
|
100 ha |
Bổ sung |
|||||||||
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC CÁC MỎ KHOÁNG SẢN DỰ TRỮ
CHO NHU CẦU SẢN XUẤT MỞ RỘNG VÀ ĐẦU TƯ MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2010
của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên mỏ |
Địa điểm |
Tọa độ (Hệ VN 2000, UTM) |
|
HÀ NAM |
|
|
1 |
Núi đá T35 |
Xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm |
X: 2259404.12; 2260139.29; 2260212.51; 2259438.90 Y: 592318.05; 592114.59; 592706.11; 592772.89 |
|
TUYÊN QUANG |
|
|
2 |
Tràng Đà |
Xã Tràng Đà - TX Tuyên Quang |
- |
3 |
Đa Năng |
Xã Tú Thịnh huyện Sơn Dương (C1 + C2 + P: 500 triệu tấn) |
- |
4 |
Ao Sen |
Xã Thiện Kế huyện Sơn Dương (trữ lượng 80 triệu tấn) |
- |
5 |
Bình Ca |
Xã Thái Bình - H. Yên Sơn (P:16,25 triệu tấn) |
- |
6 |
Phúc Ứng |
Xã Phúc Ứng - H. Sơn Dương |
- |
|
LẠNG SƠN |
|
|
7 |
Đồng Tiến |
Xã Đồng Tiến II xã Đồng Tiến huyện Hữu Lũng |
Khu vực I (50,8 ha). X: 238 1384; 2381590; 238 0630; 238 1130; 238 0980 Y: 624 048; 624 770; 625 240; 624 870; 624 570; 624 360 |
|
HÒA BÌNH |
|
|
8 |
Núi Quyền |
xã Tân Phong và Đông Phong, H. Cao Phong |
Diện tích 67 ha X: 2287617; 2288553; 2288499; 2287555 Y: 535313; 536041; 536706; 535979 |
9 |
Đồng Riệc |
X. Đồng Tâm H. Lạc Thủy |
Diện tích 95ha X: 2267283; 2267686; 2268447; 2267275 Y: 582317; 582316; 583241; 583639 |
10 |
Phú Thành |
Xã Phú Thành Huyện Lạc Thủy |
Diện tích 186ha X: 2272517; 2273485; 2272989; 2272338 Y: 573134; 573170; 575473; 575362 |
11 |
Bưa Cú |
Xã Cổ Nghĩa huyện Lạc Thủy |
Diện tích 490ha X: 2269325; 2271116; 2272670; 2273099; 2272514; 2271385; 2270602; 2269815; 2269265; 2269699 Y: 580551; 580019; 579320; 580216; 580453; 581496; 581721; 582118; 581535; 580950 |
12 |
Lộc Môn |
Xã Trung Sơn huyện Lương Sơn xã Cao Dương huyện Kim Bôi |
Diện tích 220ha X: 2293884; 2297225; 2297227; 2295203; 2294272 Y: 566486; 566348; 567333; 567592; 568017 |
|
LAI CHÂU |
|
|
13 |
Ngã ba Mường So |
H. Phong Thổ, tài nguyên dự báo là 17,5 triệu tấn |
- |
|
THANH HÓA |
|
|
14 |
Cẩm Thủy |
- Núi Nam Phát, xã Cẩm Phong huyện Cẩm Thủy (giới hạn 8 điểm) |
- X: 2.235.758; 2.2235.734; 2.235.605; 2.235.503; 2.235.318; 2.235.273; 2.234.825; 2.235.621 Y: 551.133; 551.336; 551.350; 551.655; 551.848; 552.049; 551.714; 550.953 |
15 |
Nga Sơn |
Xã Hà Vinh huyện Hà Trung và Nga Thiện huyện Nga Sơn |
- X: 2.220.047,7; 2.220.052,4; 2.219.548,3; 2.219.137,1; 2.219.149,5; 2.218.338,2; 2.219.232,5; 2.218.606,7; 2.218.115,8; 2.218118,3; 2.218.438,1; 2.218.736,4; 2.219.378,1 Y: 598.617,1; 599.356,6; 599.662,1; 600.195,7; 601.412,1; 602.368; 603.175,1; 602.573,3; 602.241,3; 601.715,7; 601.059,1; 599.554,0; 599.173,7 |
16 |
Lam Sơn |
xã Hà Vinh huyện Hà Trung |
- |
17 |
Hoàng Sơn |
Xã Hoàng Sơn, xã Hoàng Giang, xã Tân Khang, xã Tân Phúc huyện Nông Cống |
- |
18 |
Thanh Kỳ - Tân Trường Tân Trường |
- Thanh Kỳ - Tân Trường Tân Trường |
X: 2142045; 2142545; 2142470; 4142215; 2141670; 2141965; 2141865; Y: 571140; 570505; 569830; 569830; 570640; 570860; 571005; X: 2139685; 2140225; 2140300; 4140210; 2140515; 2140340; 2139920; 2140080; 2139765; 2139575; 2139310; Y: 572595; 572350; 571855; 571745; 571475; 571240; 571520; 571730; 572010; 572010; 572515; |
19 |
Minh Tiến, Quang Trung, Nông Cống |
- Minh Tiến, Quang Trung - H. Ngọc Lạc; Nông Cống - huyện Nông Cống |
|
|
NGHỆ AN |
|
|
20 |
Lèn Rỏi, Nghĩa Lâm |
- Lèn Rỏi - Huyện Tân Kỳ - Xã Nghĩa Lâm - huyện Nghĩa Đàn |
|
21 |
Hoàng Mai B |
Hoàng Mai B, Quỳnh Lưu |
X: 2134814; 2134040; 2130040; 2135920; 2134782 Y: 576306; 576534; 576058; 576740; 576518 |
22 |
Núi Len |
xã Quỳnh Văn huyện Quỳnh Lưu (cấp 334a: 19,03 triệu tấn) |
X: 2138727; 2138549; 2138370; 2138384; 2138300; 21381149; 2137923; 2138056; 2138517 Y: 568225; 568049; 568233; 568454; 568509; 568374; 568592; 568749; 568630 |
23 |
Kim Giao |
Núi Kim Giao huyện Quỳnh Lưu (Cấp 334a: 90,2 triệu tấn) |
X: 2138727; 2138549; 2138370; 2138384; 2138300; 2138149; 2137923; 2138056; 2138517 Y: 568225; 568049; 568223; 568454; 568509; 568374; 568592; 568749; 568630 |
24 |
Kim Giao |
Núi Kim Giao xã Tân Thăng huyện Quỳnh Lưu |
X: 2139572; 2139746; 2139728; 2139535; 2139413; 2139083; 2138876; 2139223 Y: 567327; 567447; 567567; 568031; 568250; 568391; 568201; 567554 |
25 |
Lưới Hái |
Xã Tân Thắng huyện Quỳnh Lưu cấp 334a: 63,65 triệu tấn |
- |
26 |
Núi Răng Cưa |
Núi Răng Cưa Tân Thăng huyện Quỳnh Lưu (cấp 334a; 63,05 triệu tấn) |
X: 2141612; 21441682; 2141411; 2141025; 2140792; 2140635; 210506; 2140210; 2140121; 2140045; 2140049; 2140176; 2140321; 2140433; 2140651; 2140649; 2140527; 2140617; 2140856; 2141120; 2141399 Y: 566559; 566802; 566976; 566977; 567065; 567280; 567329; 567308; 567429; 567355; 567175; 567112; 567203; 567266; 567150; 567046; 566939; 566821; 566740; 566699; 566743 |
27 |
Bắc Thắng (đá Bạc) |
Xã Tân Thắng huyện Quỳnh Lưu (278,4ha) |
X: 2139534; 2140482; 2140714; 2141369; 2141830; 2141987; 2142066; 2141751; 2141428; 2141065; 2141137; 2140872; 2140410; 2139910 Y: 562850; 561969; 561686; 561293; 561194; 561601; 562142; 562449; 562451; 562733; 562927; 563045; 563349; 563430 |
28 |
Nghĩa Phúc |
Nghĩa Phúc huyện Tân Kỳ (cấp 334a: 340,338 triệu tấn) |
X: 2110271; 2110516; 2111677; 2112556; 2113802; 2113926 Y: 523774; 523528; 523683; 524173; 525542; 526319 |
29 |
Tràng Sơn |
Tràng Sơn huyện Đô Lương P1+P2: 44,5 triệu tấn |
X: 2092550; 2095000; Y: 531000; 534300 |
|
QUẢNG BÌNH |
|
|
30 |
Lèn Mã Thượng |
xã Đức Hóa và xã Phong Hóa huyện Tuyên Hóa |
- |
|
QUẢNG TRỊ |
|
|
31 |
Tân Lâm |
Một phần khối D, xã Cam Lộ và xã Hướng Hiệp huyện Đakrông (27,9ha) đã thăm dò trữ lượng đến cốt +125m là 46,23 triệu tấn |
Diện tích (46,23ha) X: 1858363; 1857871; 1857770; 1858031 Y: 695971; 696229; 695570; 695396 |
|
QUẢNG NAM |
|
|
32 |
Thạnh Mỹ 2 |
Xã Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang |
Khu 1: (54,63ha) X: 1741.858; 1741.946; 1741.662; 1741.317 Y: 1741.738; 1742.082; 1742.610; 1742.421 Khu 2: (57ha) X: 1741.738; 1742.082; 1742.610; 1742.421 Y: 804,793; 805.543; 804.461; 804.108 |
|
HÀ NAM |
|
|
1 |
Khu vực T53 |
Xã Thanh Hương, Thanh Lưa và Liêm Sơn huyện Thanh Liêm |
Diện tích 37ha X: 2262843.96; 2262852.97; 2262678.36; 2262674.51; 2262406.18; 2262415.17; 2262159.68; 2262153.26 Y: 598384.76; 599123.71; 599035.15; 598833.66; 598843.93; 599142.96; 599153.23; 598583.40 |
2 |
Khu vực T32 |
Xã Thanh Tân, huyện Thanh Liêm |
Diện tích 27ha X: 2261768.28; 2261893.79; 2261101.20; 2260952.59 Y: 589288.66; 589533.11; 590047.82; 589796.40 |
|
TUYÊN QUANG |
|
|
3 |
Thái Sơn |
Xã Thái Sơn huyện Hàm Yên |
- |
4 |
Trại Canh |
Xã Tam Đa huyện Sơn Dương |
- |
5 |
Bình Man |
Xã Sơn Nam huyện Sơn Dương |
- |
|
LẠNG SƠN |
|
|
6 |
Đồng Tiến |
- Địa phận xã Đồng Tiến huyện Hữu Lũng (49,7ha) |
X: 2379641; 2379647; 2378910; 2378903 Y: 626109; 626785; 626479; 625802 |
|
HÒA BÌNH |
|
|
7 |
Đồng Phú và Đồng Nội |
X. Đồng Tâm, H. Lạc Thủy |
- |
8 |
Đồng Mái |
Xã Trung Sơn huyện Lương Sơn |
X: 2296917; 2297423; 2297433; 2296932 Y: 564879; 564871; 565532; 565556 |
9 |
Đồng Om, Phương Viên |
Xã Tân Thành huyện Kim Bôi |
Diện tích 432ha X: 2290989; 2294169; 2294520; 2291191 Y: 565774; 564924; 566000; 567185 |
10 |
Xóm Mới |
Xã Thu Phong huyện Cao Phong |
Diện tích 65ha X: 2293014; 2293842; 2294244; 2293219 Y: 534066; 533980; 534645; 534748 |
11 |
Rộc Trụ |
Xã Khoan Dụ huyện Lạc Thủy |
Diện tích 60ha X: 2265451; 2266260; 2266254; 2265582 Y: 577815; 577751; 578443; 578725 |
12 |
Đồng Phú - Đồng Nội |
Xã Đồng Tâm huyện Lạc Thủy (112ha) |
Diện tích 112ha X: 2263268; 2263898; 2265578; 2265623; 2263257 Y: 583636; 583291; 583092; 583471; 584018 |
13 |
Xóm Rò |
Xã Phú Lai, Đoàn kết huyện Yên Thủy |
X: 2250372; 2251141; 2251180; 2250322 Y: 569969; 569852; 570338; 570547 |
|
LAI CHÂU |
|
|
14 |
San Thàng |
TX Lai Châu |
- Tài nguyên dự báo là 23 triệu tấn |
|
THANH HÓA |
|
|
15 |
Cẩm Thủy |
- Sét Làng Vinh xã Cẩm Quý H. Cẩm Thủy (giới hạn bởi 8 điểm khép góc) |
- X: 2.243.558; 2.243.692; 2.243.432; 2.243.645; 2.243.454; 2.242.750; 2.242.706; 2.242.928 - Y: 545.463; 546.123; 546.424; 546.740; 546.897; 546.690; 545.660; 545.406 |
16 |
Nga Sơn |
Xã Hà Vinh huyện Hà Trung và Nga Thiện huyện Nga Sơn |
- Khu vực 1: giới hạn bởi 7 điểm khép góc - X: 2.219.873; 2.219.494; 2.218.527; 2.218.410; 2.218.676; 2.219.063; 2.219.200 - Y: 598.693; 599.041; 599.625; 599.441; 598.930; 598.522; 598.500 |
- Núi Đồi Khoa, xã Nga Thiện huyện Nga Sơn |
- Khu vực 2: giới hạn bởi 4 điểm khép góc - X: 2.217.728; 2.218.015; 2.217.962,5; 2.217.537,5 - Y: 602.311; 602.787,5; 602.837,5; 602.400 |
||
17 |
Lam Sơn |
xã Hà Vinh huyện Hà Trung |
- |
18 |
Hoàng Sơn |
Xã Hoàng Sơn, xã Hoàng Giang, xã Tân Khang, xã Tân Phúc huyện Nông Cống |
- |
19 |
Đồng Văn |
Xã Đồng Văn huyện Tân Kỳ cấp 334a: 90,27 triệu tấn |
X: 2113522; 2113385; 2112822; 2112360; 2112297; 2112622; 2112831; 2113294 Y: 525651; 515318; 515265; 515182; 515881; 516220; 516040; 516093 |
20 |
Cẩm Sơn |
Mỏ sét Cẩm Sơn, sét Đập Cây Da |
I(105 24 20; 20 20 15); II (105 24 30; 20 01 30); III(105 24 40; 20 01 20); IV(105 24 40; 20 01 10) |
|
NGHỆ AN |
|
|
21 |
Tân An |
Tân An - huyện Tân Kỳ và xã Nghĩa Hóa - huyện Nghĩa Đàn |
- |
22 |
Bến Nghé |
Bến Nghé Quỳnh Trang huyện Quỳnh Lưu |
- |
23 |
Đá Bạc |
Đá Bạc xã Tân Thắng cấp 334a: 35 triệu tấn |
- |
24 |
Nghĩa Dũng |
Nghĩa Dũng cấp 334a: 28,84 triệu tấn |
- |
25 |
Đông Sơn |
Đông Sơn huyện Đô Lương cấp 334a: 103,474 triệu tấn, cấp 121+122: 12,358 triệu tấn |
- |
|
QUẢNG TRỊ |
|
|
26 |
Tân Lâm |
- Cùa, xã Cam Chính, huyện Cam Lộ - Cam Tuyền huyện Cam Lộ |
- X: 1857515; Y: 700015 |
27 |
Các mỏ đang được các đơn vị khai thác |
sét Tân An, Tà Rùng, Khe Mỏ Hai, Cầu Tân |
- |
|
QUẢNG NAM |
|
|
28 |
Sông Bung |
Huyện Nam Giang |
Diện tích 94,53ha X: 1749.387; 1747.930; 1747.709; 1749.461 Y: 793.639; 792.854; 793.428; 794.171 |
|
HÀ NỘI |
|
|
1 |
Bazan Núi Voi 1 |
Xã Phú Mãn huyện Quốc Oai; Cấp 122+333: 17 triệu m3 |
X: 2315806; Y: 555083 |
2 |
Bazan Núi Voi 2 |
Xã Phú Mãn huyện Quốc Oai; Cấp 122+333: 17 triệu m3 |
X: 2315007; Y: 554006 |
3 |
Bazan Đồng Vỡ |
Xã Phú Mãn huyện Quốc Oai; Cấp 122+333: 8,881 triệu m3 |
X: 2314914; Y: 554303 |
4 |
Bazan Núi Cao |
Xã Phú Mãn huyện Quốc Oai; Cấp 122+333: 3,355 triệu m3 |
X: 2335904; Y: 556133 |
5 |
Bazan Núi Cao |
Xã Phú Mãn huyện Quốc Oai; Cấp 122+333: 4,861 triệu m3 |
X: 2315007; Y: 554006 |
6 |
Bazan Vân Hòa |
Xã Vân Hòa huyện Ba Vì; cấp 334ba |
X: 2328413; Y: 540176 |
7 |
Puzôlan Sơn Tây |
Xã Thanh Mỹ, thị xã Sơn Tây; Cấp 111+121+122: 2,7 triệu tấn |
X: 2335694; Y: 550340 |
8 |
Puzôlan Thanh Thắc |
Xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây; Cấp 334b: 0,5 triệu m3 |
X: 2338381; Y: 545569 |
|
NGHỆ AN |
|
|
9 |
Bazan Nghĩa Mỹ |
Nghĩa Mỹ, xã Nghĩa Mỹ, Nghĩa Mai 7,778 triệu tấn |
|
10 |
Vân Trình |
Xã Nghi Yên huyện Nghi Lộc |
cấp B: 154,243 triệu tấn; cấp C1: 523 triệu tấn |
11 |
Quặng Sắt Thạch Ngàn (Con Cuông) |
|
|
|
QUẢNG TRỊ |
|
|
12 |
Bazan Cùa |
Xã Cam Nghĩa huyện Cam Lộ (334a: 21,673 triệu tấn) - Bazan Vĩnh Hòa huyện Vĩnh Linh - Quặng sắt Khe Mỏ Hai, Cam Thành huyện Cam Lộc |
- |
13 |
BÌNH ĐỊNH |
|
|
14 |
Bazan Suối Sơn Lang |
Xã Vĩnh Sơn huyện Vĩnh Thạch |
- |
15 |
TÂY NINH |
|
|
16 |
Laterit Bắc Xa Mát Chốt B. Phòng Cây Gõ |
Huyện Tân Biên |
- |
17 |
Tân Đông |
Huyện Tân Châu |
- |
18 |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
|
|
19 |
Puzolan Đất Đỏ |
Xã Quảng Thành huyện Châu Đức (30ha) |
X: 1181.282; Y: 751.610 |
20 |
Puzolan Núi Lé |
Xã Quảng Thành huyện Chân Đức (181,2ha) |
giới hạn 8 điểm khép góc hệ tọa độ UTM X: 1187662; 1187160; 1186.910; 1186.984; 1185.928; 1185.941; 1186.766; 1187.277; Y: 749.564; 750.295; 750.963; 750.897; 70.048; 749.272; 749.272; 749.306 |
21 |
BÌNH PHƯỚC |
|
|
22 |
Puzolan Phu Miêng |
xã An Khương, Thanh Bình, Bình Long |
- |
23 |
ĐỒNG NAI |
|
|
24 |
Puzơlan Vĩnh Tõn |
Xã Vĩnh Tõn, huyện Vĩnh Cửu (37,97ha) cấp 111: 7.612.000 tấn; tài nguyên cấp 211: 841.000 tấn |
X: 12.22.494 đến 12.22.364; Y: 7.19.714 đến 7.19.698 |
25 |
Mỏ Laterit Tân An |
xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu |
Trữ lượng cấp 111: 619.000 tấn; trữ lượng cấp 122: 1.530.000 tấn; tài nguyên cấp 333: 935.000 tấn Tọa độ UTM: X: 12.21.200 - 12.21.200; Y: 7.13.600 - 7.15.300 |
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN CHO
NHÀ MÁY XI MĂNG LÒ ĐỨNG ĐẾN KHI DỪNG HOẠT ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2010
của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên các nhà máy xi măng |
Đơn vị (tấn) |
Địa điểm |
Mỏ nguyên liệu |
|
Đá vôi |
Đất sét |
||||
|
HẢI PHÒNG |
|
|
|
|
1 |
Công TNHH Tân Phú Xuân |
80000 |
Huyện Thủy Nguyên |
Cống Đá 1 - Huyện Thủy Nguyên |
- |
|
HÀ NỘI |
|
|
|
|
2 |
Công ty Xi măng Sài Sơn |
120000 |
Sài Sơn, Quốc Oai |
Núi Trẹ, xã Khánh Thượng H.Ba Vì, thành phố Hà Nội |
- |
3 |
Công ty Xi măng Tiên Sơn |
60000 |
Xã Hồng Quang, Ứng Hòa |
- |
- |
|
HẢI DƯƠNG |
|
|
|
|
4 |
Công ty SXVLXD Thành Công |
100000 |
TT. Phú Thái |
- Núi Han xã Phú Thứ huyện Kinh Môn |
- Núi Công thôn Châu Xá, xã Duy Tân, H. Kinh Môn |
5 |
Công ty TNHH Phú Tân |
120000 |
Xã Duy Tân huyện Kinh Môn |
Kim Trà, Yên Ngựa huyện Kinh Môn |
Núi Chùa huyện Kinh Môn |
6 |
Công ty xi măng Trung Hải |
88.000 |
thị trấn Kim Môn, huyện Kinh Môn |
mỏ đá vôi Núi Công, thôn Châu Xá, xã Duy Tân |
đất sét từ núi Chùa thôn Châu Xã H. Kinh Môn |
7 |
Công ty TNHH Cường Thịnh |
140000 |
Xã Phú Thứ huyện Kinh Môn |
Mỏ đá vôi Tân Sơn, Thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn |
N. Giếng |
8 |
Công ty cổ phần xi măng Duyên Linh |
70.000 |
tại xã Duy Tân, huyện Kinh Môn |
Mỏ đá vôi Hàm Long |
Bát Điếu |
9 |
N/m XM Vạn Chánh BQP |
20000 |
Xã Phú Thứ huyện Kinh Môn |
Đá vôi Vạn Chánh huyện Kinh Môn |
Núi Thần, Núi Chùa, H Kinh Môn |
|
HÀ NAM |
|
|
|
|
10 |
Công ty Xi măng Kiện Khê |
85000 |
Huyện Thanh Liêm |
Kiện Khê - TT Kiện Khê - H. Thanh Liêm |
- xóm 6 xã Ba Sao, huyện Kim Bảng (10ha) |
11 |
Công ty XM X77 BQP |
88000 |
Xã Liên Sơn, Kim Bảng |
Thung Đót, xã Liên Sơn - H. Kim Bảng |
- |
12 |
Nhà máy xi măng Nội Thương |
20000 |
Huyện Kim Bảng |
thung Đót xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng (12ha) X: 2273492.17; 2273494.44; 2273059.93; 2273093.26 Y: 587207.40; 587410.59; 587420.11; 587111.87 |
Đồi Thị huyện Kim Bảng (5ha) X: 2273950; 2273901; 2274101; 2273798 Y: 587065; 587318; 586993; 587109 |
13 |
Nhà máy xi măng Việt Trung |
85000 |
Xã Thanh Hải huyện Thanh Liêm |
- |
- |
14 |
Công ty TNHH Hoàng Xuân |
80000 |
Huyện Kim Bảng |
- |
- |
|
NINH BÌNH |
|
|
|
|
15 |
Công ty Xi măng Hệ Dưỡng |
142000 |
Xã Ninh Tân, Hoa Lư |
- |
- |
16 |
Nhà máy Xi măng H42 NBình |
30000 |
Huyện Hoa Lư |
Chưa xác định |
Chưa xác định |
|
LÀO CAI |
|
|
|
|
17 |
Công ty xi măng Lào Cai |
60000 |
Thị xã Cam Đường |
Làng Nhớn, phường Thống Nhất, Tp Lào Cai |
- |
|
CAO BẰNG |
|
|
|
|
18 |
Nhà máy xi măng Cao Bằng |
35000 |
Thị xã Cao Bằng |
Đá vôi mỏ Nà Lủng Thị xã Cao Bằng |
Đất sét mỏ Nà Đoỏng, phụ gia Nguyên Bình |
|
BẮC KẠN |
|
|
|
|
19 |
Nhà máy xi măng Bắc Kạn |
60.000 |
Chợ Rã Thị xã Bắc Kạn |
Chợ Rã, thị xã Bắc Kạn |
Thị xã Bắc Kạn |
|
TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
20 |
Xi măng XM Tuyên Quang |
140000 |
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
|
YÊN BÁI |
|
|
|
|
21 |
Nhà máy xi măng Yên Bái |
120000 |
TT Yên Bình |
Núi Hương, thị xã Mông Sơn (6,58ha) |
mỏ sét Hợp Minh và thôn Tiền Phong xã Minh Quân, Trấn Yên |
|
PHÚ THỌ |
|
|
|
|
22 |
Công ty xi măng đá vôi Phú Thọ |
142000 |
TT Thanh Ba, Thanh Ba |
Yên Nội, xã Yên Nội - H. Thanh Ba |
Yên Nội, X. Yên Nội, H. Thanh Ba |
|
LẠNG SƠN |
|
|
|
|
23 |
Công ty XM và XD Lạng Sơn |
88000 |
Tân Lập, Mai Pha |
Lũng Tém II xã Bình Trung huyện Cao Lộc (12ha) X: 2423875; 2423710; 2423430; 2423595; Y: 672150; 672520; 672415; 672050 |
- |
24 |
Công ty Xi măng Phòng Không (X78) |
60000 |
Đồng Tân, Hữu Lũng |
Ao Ngươm xã Đồng Tân huyện Hữu Lũng (22,8ha) X: 2382840; 2382840; 2382700; 2382700 Y: 641875; 641975; 641975; 641775 |
|
|
BẮC GIANG |
|
|
|
|
25 |
Công ty Xi măng Bắc Giang |
85000 |
Xã Hương Sơn, Lạng Giang |
Ba Nàng xã Cai Kinh huyện Hữu Lũng (2,1ha) X: 2383780 - 2383460 Y: 644680 - 644315 |
Minh Sơn xã Minh Sơn H. Hữu Lũng (20,6ha) X: 2374320 - 2373370 Y: 635050 - 634400 |
|
QUẢNG NINH |
|
|
|
|
26 |
Cty XM & XD Quảng Ninh (Xi măng Lam Thạch) |
160000 |
Thị xã Uông Bí |
Khu vực I núi Con Rùa thị xã Uông Bí |
Sét Bãi Soi, Bãi Dài, phường Thanh Sơn Tx Uông Bí |
|
THÁI NGUYÊN |
|
|
|
|
27 |
Nhà máy Xi măng La Hiên |
132000 |
La Hiên, Võ Nhai |
Mỏ đá La Hiên |
Đất sét mỏ Cúc Đường |
28 |
Nhà máy xi măng Lưu Xá |
60000 |
Phường Phú Xá Tp Thái Nguyên |
Đá vôi La Hiên |
Đất sét Cao Ngạn |
29 |
Công ty CP xi măng Cao Ngạn |
38000 |
xã Cao Ngạn huyện Đồng Hỷ |
Mỏ đá La Hiên, Quang Sơn |
Đất sét Cao Ngạn |
30 |
Nhà máy xi măng Núi Voi |
20000 |
Huyện Đồng Ỷ |
Mỏ đá Núi Voi |
Đất sét Gốc Vối, sét Khe Mo |
|
SƠN LA |
|
|
|
|
31 |
Nhà máy xi măng Chiềng Sinh |
82000 |
Huyện Chiềng Sinh |
đá vôi bản Hẻo Chiềng Sinh Tp Sơn La |
đất sét bản Hẻo Chiềng Sinh Tp Sơn La |
|
HÒA BÌNH |
|
|
|
|
32 |
Cty cổ phần xi măng Sông Đà |
82000 |
Thị xã Hòa Bình |
đá vôi Núi Quyền xã Tân Phong và Đông Phong |
đất sét xóm Mới xã Thu Phong |
33 |
Công ty cổ phần Xi măng Vinaconex Lương Sơn |
88.000 |
X. Tân Vinh H. Lương Sơn |
Om Trại, Thung Om |
Đồng Om, Phương Viên |
34 |
Công ty XM X18 BQP |
100000 |
X. Ngọc Lương H. Yên Thủy |
Ngọc Lương xã Phú Lai |
đồi Phú Vượng xã Đoàn Kết |
35 |
C/ty TNHH Xuân Mai |
80.000 |
X. Thành Lập H. Lương Sơn |
Lộc Môn, xã Trung Sơn huyện Kim Bôi |
Đồng Mái, Phương Viên, xã Tân Thành, huyện Kim Bôi |
|
ĐIỆN BIÊN |
|
|
|
|
36 |
Công ty TNHH Hoàng Xuân |
40000 |
Huyện Tuần Giáo |
- |
- |
|
HÀ GIANG |
|
|
|
|
37 |
Công ty xi măng Hà Giang |
40000 |
Thị xã Hà Giang |
- |
- |
|
NGHỆ AN |
|
|
|
|
38 |
Nhà máy XM 12/9 Anh Sơn |
88000 |
Huyện Anh Sơn |
Kèn Cò Phạt (hết hạn) - Kim Nhan, Hội Sơn |
Hội Sơn, huyện Anh Sơn |
39 |
Nhà máy Xi măng 19/5 BQP |
88000 |
Hội Sơn, Anh Sơn |
Thung Bò, Đồng Choải |
Bãi Đá xã Phúc Sơn |
40 |
Công ty CP xi măng Cầu Đước |
72000 |
Thành phố Vinh |
- |
- |
|
QUẢNG BÌNH |
|
|
|
|
41 |
Công ty Xi măng Cosevco I |
88000 |
Xã Quảng Trường H. Quảng Trạch |
Tiến Hóa thuộc xã Tiến Hóa - huyện Tuyên Hóa |
xã Tiến Hóa - huyện Tuyên Hóa và mỏ đá sét cao silic Lý Hòa thuộc xã Lý Trạch - huyện Bố Trạch |
42 |
Nhà máy xi măng Áng Sơn |
82000 |
Xã Quảng Ninh, huyện Ánh Sơn |
Lèn áng thị trấn Nông trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy |
km số 3 đường 10 thị trấn Nông trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy |
|
QUẢNG TRỊ |
|
|
|
|
43 |
Công ty xi măng Quảng Trị |
82000 |
km 8, Quốc lộ 9, Đông Hà |
- Tân Lâm - khối B - Tân Lâm - Khối D - xã Cam Tuyền - H. Cam Lộ |
Mỏ Cùa, X. Cam Chính - H. Cam Lộ |
|
THỪA THIÊN HUẾ |
|
|
|
|
44 |
Cty SX KD VLXD Long Thọ |
82000 |
Thủy Biểu - Thừa Thiên Huế |
Long Thọ, Xã Thủy Biểu - TP Huế |
Long Thọ - xã Thủy Biều - TP Huế |
|
GIA LAI |
|
|
|
|
45 |
Công ty CP xi măng Gia Lai |
50000 |
Thị xã Play Cu |
H'Bông, H. Chư Sê, Gia Lai |
Phú Thiện, H.Ayunpa |
46 |
Nhà máy xi măng Sông Đà Yaly |
82000 |
Huyện Biển Hồ |
H'Bông, H. Chư Sê, Gia Lai |
Phú Thiện, H.Ayunpa |
|
KIÊN GIANG |
|
|
|
|
47 |
Công ty cổ phần XM Hà Tiên - Kiên Giang |
82000 |
xã Bình An Kiên Lương |
Hang Cây Ớt, Núi Nai |
Bình An |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CÁC MỎ KHOÁNG SẢN DỰ TRỮ CHO CÔNG
NGHIỆP XI MĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2010
của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên mỏ |
Vị trí địa lý |
Tọa độ |
Chất lượng (TP HÓA:%) |
Trữ lượng (Tr. Tấn) |
Lý do |
HÀ NỘI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Làng Rỹ |
Xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức |
- |
CaO: 52,9; MgO: 0,67 - 1,0 |
Cấp 334b: 180 |
Khu vực gần khu chùa Hương Tích - đưa ra khỏi khu vực dự trữ |
HẢI PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trại Sơn B |
Huyện Thủy Nguyên |
- |
- |
P: 40 |
Bổ sung quy hoạch dự trữ |
3 |
Thần Vi |
Huyện Thủy Nguyên |
- |
- |
20 |
Bổ sung quy hoạch dự trữ |
4 |
Cống Đá 2 |
xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên |
|
|
Chưa xác định |
Điều chỉnh |
HÀ NAM |
|
|
|
|
|
|
5 |
Bắc Tân Lang (K2) |
Tượng Lĩnh, Tân Sơn - H. Kim Bảng |
- |
CaO: 52,69; MgO: 2,39 |
P: 65,26 Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của UBND tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ |
(hiện nay Quốc phòng đang sử dụng - đưa ra khỏi khu vực dự trữ) |
6 |
Tây Nam Đồng Bưng (K6) |
Tân Sơn Khả Phong - H. Kim Bảng |
- |
CaO: 53,3; MgO: 2,05 |
P: 52,7 Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của UBND tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ |
Xa nhà máy, gần khu du lịch Tam Chúc - đưa ra khỏi khu vực dự trữ |
7 |
Thung Cổ Chày (T9) |
Xã Thanh Thủy - H. Thanh Liêm |
- |
|
P: 70,2 Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của UBND tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ |
đã cấp cho XM Hòa Phát và Kiện Khê |
8 |
Cổng Trời (T20) |
Xã Thanh Thủy, Thanh Tân - H. Thanh Liêm |
- |
CaO: 52,2; MgO: 1,4 |
P: 97,0 Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của UBND tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ |
xen kẹp nhiều đôlômit - đã cấp cho nhiều DN |
9 |
Bút Phong K15,K21 |
Huyện Kim Bảng |
- |
|
259 Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của UBND tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ |
Bổ sung vào quy hoạch dự trữ |
HÀ GIANG |
|
|
|
|
|
|
10 |
Nà Đinh |
Xã Thuận Hòa - H.Vị Xuyên |
- Kinh độ: 104057'55" - Vĩ độ: 22053'48" |
CaO: 48,55-54,41; MgO: 0,4-4,01 |
Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của UBND tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ |
UBND tỉnh đề nghị đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ |
11 |
Bản Cưởm |
Thị xã Hà Giang - H. Vị Xuyên |
- Kinh độ: 105000'35" - Vĩ độ: 22051'33" |
CaO: 52,04-54; MgO: |
Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của UBND tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ |
nt |
12 |
Cầu Má (Khao Bồ) |
Xã Đạo Đức - H. Vị Xuyên |
- Kinh độ: 104057'54" - Vĩ độ: 22042'40" |
CaO: 51,99; MgO: 0,42 |
Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của UBND tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ |
nt |
LẠNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
13 |
Suối Cò |
X. Cai Kinh, H. Hữu Lũng UTM(X:2384600; Y:648299) VN2000(X:2385052; Y:647690) |
- Kinh độ: 106027'00" - Vĩ độ: 21033'00" |
CaO: 55,7; MgO: 3,23 |
P: >100 |
khu vực cấm hoạt động khoáng sản |
14 |
Đông Lai |
X. Đồng Tân, H. Hữu Lũng UTM(X:2383700; Y:642999) VN2000(X:2384152; Y:642390) |
- Kinh độ: 106022'25" - Vĩ độ: 21032'30" |
CaO: 52-54; MgO: 1-1,5 |
P: >100 |
khu vực cấm hoạt động khoáng sản |
PHÚ THỌ |
|
|
|
|
|
|
15 |
Xóm Nứa |
xã Xuân Thủy - Huyện Yên Lập |
- Kinh độ: 105001'30" - Vĩ độ: 21023'25" |
CaO: 48; MgO: 1,5-2,3 |
Điểm quặng |
đưa ra khỏi quy hoạch dự trữ cho xi măng |
16 |
Gò Măng |
Xã Chí Đãm - Huyện Đoan Hùng |
- Kinh độ: 105012'08" - Vĩ độ: 21039'06" |
CaO: 50,81; MgO: 3,4 |
P: 18,9 |
đưa vào quy hoạch thăm dò khai thác |
QUẢNG NINH |
|
|
|
|
|
|
17 |
Đá trắng |
Khối II thuộc xã Sơn Dương huyện Hoành Bồ |
- X: 2331127; 2331201; 2331024; 2330466; 2330154; 2330127 - Y: 709334; 710063; 710766; 710867; 710763; 709333 |
CaO: 54,36; MgO: 0,42 |
Điều chỉnh 170 triệu tấn ra ngoài dự trữ để bổ sung vào Quyết định 152/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 |
Công văn số 761/BXD-VLXD ngày 7/5/2010 của Bộ Xây dựng thống nhất đưa ra khỏi quy hoạch dự trữ xi măng |
18 |
Khối V |
xã Thống Nhất huyện Hoành Bồ (Khoảng 136,4 triệu tấn) |
X: 2330667; 2330817; 2329817; 2329667 Y: 713627; 714752; 714752; 713677 |
CaO: 54,36; MgO: 0,42 |
Điều chỉnh 130 triệu tấn ra ngoài dự trữ để bổ sung vào Quyết định 152/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 cho dự án sản xuất vôi chất lượng cao |
|
ĐIỆN BIÊN |
|
|
|
|
|
|
19 |
Tây Trang |
H. Điện Biên |
- Kinh độ: 102055'53" - Vĩ độ: 21015'25" |
CaO: 54,77; MgO: 0,67 |
29 (Tổng: 43 đã QH thăm dò 14) |
đưa ra khỏi quy hoạch dự trữ |
QUẢNG NAM |
|
|
|
|
|
|
20 |
Mà Cooih |
Huyện Đông Giang |
- |
CaO: 51,12; MgO: 0,62 |
P: 121,15 |
Bổ sung quy hoạch |
BẮC GIANG |
SỐ MỎ: 2 MỎ; TỔNG TRỮ LƯỢNG ĐÃ XÁC ĐỊNH P: 197,5 TRIỆU TẤN |
|||||
1 |
Cầu Sen |
Xã Tam Dị và Bảo Đài Xã Bảo Đài - huyện Lục Nam |
- Kinh độ: 106022'07" - Vĩ độ: 21019'07" |
SiO2: 67,5; Al2O3: 15,5; Fe2O3: 6 |
B + C1: 37,5 Giao cho Bộ Xây dựng xem xét đề nghị UBND tỉnh |
Khu vực dự trữ UBND tỉnh đề nghị đưa ra khỏi quy hoạch dự trữ xi măng để sản xuất gạch ngói |
QUẢNG NINH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Núi Na |
Xã Sông Khoai, Đông Mai - H. Yên Hưng |
- Kinh độ: 106048'45" - Vĩ độ: 20059'33" |
Al2O3: 13,6-16,4; SiO2: 68,1-72,6; Fe2O3: 5,85-9,24 |
Điều chỉnh 9 triệu tấn sang quy hoạch thăm dò, khai thác còn lại dự trữ 20 triệu tấn |
Điều chỉnh |
3 |
Yên Mỹ |
Xã Lê Lợi, H. Hoành Bồ |
- Kinh độ: 107000'30"-107001'54" - Vĩ độ: 21002'30" -21002'49" |
SiO2: 66,2; Al2O3: 17,3; Fe2O3: 7,53 |
24 (tổng A+C1+C2: 47,125 53,6ha đã QH T/dò 23) |
Chuyển một phần sang quy hoạch thăm dò, khai thác |
4 |
Bình Khê |
H. Đông Triều |
|
Al2O3: 17,36; Fe2O3: 4,38 |
C2: 18,75 |
Công văn số 761/BXD-VLXD ngày 7/5/2010 của Bộ Xây dựng thống nhất đưa ra ngoài quy hoạch dự trữ xi măng |
5 |
Tràng Bạch |
H. Đông Triều |
|
SiO2: Al2O3: 24,27; Fe2O3: 4,09 |
C2: 13,8 |
nt |
6 |
Kim Sen |
H. Đông Triều |
Kinh độ: 106033'30"-106035'40" Vĩ độ: 21003'00" -21004'10" |
SiO2: 58,53-65,2; Al2O3: 15,33-16,9; Fe2O3: 5,81-9,62 |
B + C1 + C2: 12,39 |
nt |
7 |
Tràng An |
H. Đông Triều |
|
Al2O3: 17,39; Fe2O3: 3,66 |
C2: 24 |
nt |
SƠN LA |
|
|
|
|
|
|
8 |
Chiềng Sinh |
Bản Hẹo, phường Chiềng Sinh Thành phố Sơn La |
- Kinh độ: 103057'55" - Vĩ độ: 21017'36" |
SiO2: 37,72-49,85; Al2O3: 18,91-31,4; Fe2O3: 6,8-14,44 |
P: 76 trong đó: C1: 0,11 |
Bổ sung ngoài diện tích đã được cấp phép cho nhà máy XM Chiềng Sinh |
QUẢNG TRỊ |
|
|
|
|
|
|
9 |
Mỏ Cùa |
Xã Cam Chính Huyện Cam Lộ |
- Kinh độ: 106058'45" - Vĩ độ: 16046'35" |
SiO2: 59-78; Al2O3: 12-19; Fe2O3: 4-8 |
334a: 34,3 |
Bổ sung quy hoạch dự trữ |