Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2021 về đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa và lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 1061/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/05/2021
Ngày có hiệu lực 11/05/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Lê Quang Trung
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1061/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 11 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 79/TTr- SGTVT ngày 10/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 30 thủ tục hành chính đưa ra khỏi danh mục công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đường thủy nội địa và lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long, cụ thể: 06 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 3102 /QĐ-UBND ngày 23/12/2016; 04 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 04/07/2018; 02 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2018; 09 thủ tục hành chính cấp huyện đã được công bố tại Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 và 09 thủ tục hành chính cấp xã đã được công bố tại Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh (có phụ lục kèm theo).

Lý do: Văn bản làm căn cứ ban hành thủ tục hành chính đã hết hiệu lực; nội dung các thủ tục hành chính nêu trên đã được quy định, hướng dẫn cụ thể và thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành; Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải chưa công bố thủ tục hành chính.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC, KTNV;
- Lưu: VT, 1.12.28.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    /5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG

STT

Tên thủ tục hành chính

Lý do

A

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

I

Lĩnh vực đường bộ

1

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ

Văn bản làm căn cứ ban hành thủ tục hành chính đã hết hiệu lực; nội dung các thủ tục hành chính nêu trên đã được quy định, hướng dẫn cụ thể và thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành; Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải chưa công bố thủ tục hành chính.

2

Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh

3

Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh

4

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

5

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

6

Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở

7

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình

8

Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình

9

Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng

II

Lĩnh vực hàng hải

10

Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc

Văn bản làm căn cứ ban hành thủ tục hành chính đã hết hiệu lực; nội dung các thủ tục hành chính nêu trên đã được quy định, hướng dẫn cụ thể và thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành; Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải chưa công bố thủ tục hành chính.

III

Lĩnh vực đường thủy nội địa

11

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư

Văn bản làm căn cứ ban hành thủ tục hành chính đã hết hiệu lực; nội dung các thủ tục hành chính nêu trên đã được quy định, hướng dẫn cụ thể và thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành; Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải chưa công bố thủ tục hành chính.

12

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư

B

Thủ tục hành chính cấp huyện

13

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Nội dung các thủ tục hành chính nêu trên đã được quy định, hướng dẫn cụ thể và thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành

14

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

15

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

16

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

17

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

18

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

19

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

21

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

C

Thủ tục hành chính cấp xã

22

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Nội dung các thủ tục hành chính nêu trên đã được quy định, hướng dẫn cụ thể và thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành

23

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

24

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

25

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

26

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

27

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

29

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

30

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện