Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 1060/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 28/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Lê Hồng Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1060/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 91/TTr-SNN ngày 08/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ sau đây: QT-01 đến QT-04 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 5173/QĐ-UBND ngày 16/9/2019; QT-01 đến QT-03 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 6090/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; QT-06 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 21/4/2020; QT29-8.2020, QT30-8.2020 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 3594/QĐ-UBND ngày 17/8/2020; QT-02 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 18/3/2021; QT-06 đến QT-14 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2754/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm
theo Quyết định số
1060/QĐ-UBND
ngày
28/03/2022
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT |
Tên Quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
1 |
Quy trình hỗ trợ dự án liên kết |
QT-01 |
2 |
Quy trình bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
QT-02 |
3 |
Quy trình bố trí ổn định dân cư trong huyện |
QT-03 |
QT-04 |
||
QT-05 |
||
QT-06 |
||
7 |
Quy trình phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương |
QT-07 |
8 |
Quy trình phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân Thành phố phân cấp |
QT-08 |
9 |
Quy trình thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện |
QT-09 |
10 |
Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
QT-10 |
11 |
Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
QT-11 |
12 |
Quy trình thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện |
QT-12 |
13 |
Quy trình công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
QT-13 |
14 |
Quy trình sửa đổi bổ sung nội dung Quyết định công nhận giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
QT-14 |
II |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
15 |
Quy trình xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
QT-15 |
16 |
Quy trình đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
QT-16 |
17 |
Quy trình hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
QT-17 |
18 |
Quy trình hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
QT-18 |
19 |
Quy trình hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
QT-19 |
20 |
Quy trình trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội. |
QT-20 |
21 |
Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
QT-21 |
22 |
Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã |
QT-22 |
23 |
Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã |
QT-23 |
24 |
Quy trình chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
QT-24 |
25 |
Quy trình phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
QT-25 |