Quyết định 106/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 106/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 10 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 06 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định này.
(Mẫu số 03 và Mẫu số 04 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ
TỊCH |
Mẫu số 03:
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10
tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải
Dương)
A, VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
SỞ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
|||||
1 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 |
Quy định một số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 |
18/11/2019 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
2 |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 |
Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh |
01/12/2019 |
SỞ TÀI CHÍNH |
|||||
3 |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 |
03/6/2019 |
4 |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và mức thu tiền giảng dạy chất lượng cao của trường THCS Lê Quý Đôn, thành phố Hải Dương năm học 2018-2019 |
Thay thế bằng Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 |
20/8/2019 |
5 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 14/4/2018 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2018 |
Thay thế bằng Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
01/01/2019 |
6 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 |
Quy định về giá, mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 |
15/4/2019 |
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
7 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 |
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội; người sau cai nghiện ma tuý và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 |
20/01/2019 |
SỞ TƯ PHÁP |
|||||
8 |
Chỉ thị |
11/2010/CT-UBND ngày 09/6/2010 |
Về việc tăng cường chất lượng công tác xây dựng, ban hành văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
01/11/2019 |
9 |
Chỉ thị |
07/2015/CT-UBND ngày 15/4/2015 |
Về việc tăng cường công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
01/11/2019 |
SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|||||
10 |
Chỉ thị |
19/2004/QĐ-UBND ngày 20/8/2004 |
Về việc tăng cường công tác thực thi quyền sở hữu trí tuệ và quản lý chất lượng sản phẩm hàng hoá sản xuất và lưu thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 |
01/8/2019 |
11 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
Ban hành Quy định quản lý một số hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 |
01/8/2019 |
SỞ NỘI VỤ |
|||||
12 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tôn giáo và hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
01/01/2019 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương về ban hành quy định hạn mức giao đất ở, diện tích tối thiểu tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
Thay thế bằng Quyết định số 2/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh |
12/10/2018 |
2 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương về việc sửa đổi, bãi bỏ một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh |
12/10/2018 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có văn bản |
Mẫu số 04:
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10
tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
01/2019/NQ-HĐND ngày 23/4/2019 về sắp xếp, sáp nhập, chia tách thôn, khu dân cư để thành lập thôn mới, khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh |
Khoản 2 Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
01/8/2019 |
2 |
Nghị quyết |
09/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về việc đổi tên và thành lập một số thôn, khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh |
Khoản 5 Điều 1 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 29/8/2019 |
01/10/2019 |
SỞ NỘI VỤ |
|||||
3 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Khoản 24 Điều 2 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
01/11/2019 |
4 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
Khoản 27 Điều 2 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
01/11/2019 |
5 |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Khoản 27 Điều 2 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
01/11/2019 |
6 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Khoản 14 Điều 2 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
01/11/2019 |
7 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế |
Khoản 21 Điều 2 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
01/11/2019 |
8 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Khoản 26 Điều 2 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
01/11/2019 |
9 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu dân cư |
- Điều 3,4,5,8,11; Khoản 1 Điều 7; điểm e khoản 2 Điều 7; khoản 4 Điều 10, điểm b khoản 1 Điều 12; điểm a khoản 3 Điều 15 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 |
10/6/2019 |
SỞ TÀI CHÍNH |
|||||
10 |
Nghị quyết |
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Khoản thu phí tại số thứ tự 3.3; 3, 4; 5.1 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
08/01/2019 |
11 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 quy định cụ thể một số định mức, chế độ, tiêu chuẩn trong chi tiêu, quản lý và sử dụng tài sản đối với các cơ quan đảng, cơ quan nhà nước, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Mục III. Chế độ chi tiếp khách nước ngoài, hội thảo quốc tế, chi tiếp khách trong nước |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
01/8/2019 |
12 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 quy định tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Tỷ lệ phần trăm (%) quy định tại Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 |
25/3/2019 |
13 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Điểm b khoản 1 Điều 1; khoản 2 Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 |
05/02/2019 |
SỞ XÂY DỰNG |
|||||
14 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 quy định xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng và điều chỉnh chi phí nhân công trong dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
Khoản 2 Điều 1; khoản 2 Điều 3 |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 |
20/11/2019 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||||
SỞ NỘI VỤ |
||||||
1 |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Dương |
- Cụm từ “Xét đề nghị...”; - Cụm từ: “Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký”; - Điểm 2 khoản 3 Điều 1 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 |
20/12/2018 |
|
2 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước về thực hiện công tác cải cách hành chính |
Điều 22, 23; Khoản 1 Điều 24 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
10/12/2018 |
|
3 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu dân cư. |
Điều 2, 4 |
Bị sửa đổi, bãi bỏ bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 |
25/12/2018 |
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
||||||
Không có văn bản |
||||||
|
|
|
|
|
|
|