Quyết định 106/QĐ-TTg năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2035 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 106/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 26/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Trần Hồng Hà |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHUNG THỊ XÃ KỲ ANH, TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2035
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chinh phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Bộ Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 246/BC-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2023; Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh tại Tờ trình số 532/TTr- UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi, ranh giới và quy mô điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung:
Tổng quy mô diện tích điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung 555,34 ha, chiếm tỷ lệ 1,97% trong tổng diện tích theo quy hoạch chung đã được phê duyệt.
- Khu vực số 1: Nằm trong Khu đô thị trung tâm tại Kỳ Trinh - phường Kỳ Trinh. Quy mô 157,61 ha.
- Khu vực số 2: Nằm trong Khu vực Kỳ Nam - xã Kỳ Nam. Quy mô 342,36 ha.
- Khu vực số 3: Nằm trong Khu vực cảng Vũng Áng - xã Kỳ Lợi. Quy mô 15,02 ha.
- Khu vực số 4: Nằm trong Khu vực hồ Mộc Hương - phường Kỳ Trinh. Quy mô 40,36 ha.
2. Các nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung
- Khu vực số 1: Điều chỉnh chức năng sử dụng đất và tổ chức lại không gian kiến trúc cảnh quan của 157,61 ha tại Khu đô thị trung tâm tại Kỳ Trinh thành các chức năng sử dụng đất như sau: 20,87 ha đất khu trung tâm đô thị phát triển mới; 3,08 ha đất công trình công cộng; 34,11 ha đất khu đô thị đa chức năng hiện trạng cải tạo; 38,83 ha đất khu đô thị đa chức năng phát triển mới; 0,94ha đất cây xanh cảnh quan sinh thái; 15,36 ha đất cây xanh công cộng đô thị; 8,05ha đất mặt nước; 33,45 ha đất giao thông. Cụ thể:
TT |
Nội dung |
Diện tích (ha) |
|
Quyết định số 706/QĐ- TTg |
Điều chỉnh |
||
1 |
Đất khu đô thị đa chức năng phát triển mới |
39,6 |
38,83 |
2 |
Đất khu đô thị đa chức năng hiện trạng cải tạo |
33,82 |
34,11 |
3 |
Đất khu trung tâm đô thị phát triển mới |
22,32 |
20,87 |
4 |
Đất công trình công cộng |
3,07 |
3,08 |
5 |
Đất cây xanh công cộng đô thị |
13,48 |
15,36 |
6 |
Đất giao thông |
33,02 |
33,45 |
7 |
Đất khu vực dự trữ phát triển |
2,92 |
2,92 |
8 |
Đất nông nghiệp |
- |
- |
9 |
Đất cây xanh cảnh quan sinh thái |
0,8 |
0,94 |
10 |
Đất khác (chưa sử dụng) |
- |
- |
11 |
Mặt nước |
8,58 |
8,05 |
|
Tổng |
157,61 |
157,61 |
- Khu vực số 2: Điều chỉnh chức năng sử dụng đất và tổ chức lại không gian kiến trúc cảnh quan của 342,36 ha tại khu vực Kỳ Nam thành các chức năng sử dụng đất sau: 49,69 ha đất khu đô thị đa chức năng phát triển mới; 9,82 ha đất khu trung tâm phát triển mới; 3,59 ha đất công trình công cộng; 15,07ha đất giao thông; 70,36 ha đất dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng; 127,56 ha đất cây xanh chuyên dụng (sân gôn); 6,66 ha đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật; 34,59 ha đất cây xanh cảnh quan sinh thái và 24,57 ha mặt nước. Cụ thể:
TT |
Nội dung |
Diện tích (ha) |
|
Quyết định số 706/QĐ- TTg |
Điều chỉnh |
||
1 |
Đất khu đô thị đa chức năng phát triển mới |
6,06 |
49,69 |
2 |
Đất khu đô thị đa chức năng hiện trạng cải tạo |
4,42 |
0,00 |
3 |
Đất khu trung tâm phát triển mới |
0,00 |
9,82 |
4 |
Đất công trình công cộng |
0,00 |
3,59 |
5 |
Đất giao thông |
33,16 |
15,07 |
6 |
Đất dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng |
17,87 |
70,36 |
7 |
Đất cây xanh chuyên dụng |
0,00 |
127,56 |
8 |
Đất tôn giáo |
0,44 |
0,44 |
9 |
Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật |
0,00 |
6,66 |
10 |
Đất nông nghiệp |
- |
- |
11 |
Đất lâm nghiệp (rừng sản xuất) |
- |
- |
12 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
140,73 |
0 |
13 |
Đất cây xanh cảnh quan sinh thái |
112,68 |
34,59 |
14 |
Đất khác |
- |
- |
15 |
Mặt nước |
26,99 |
24,57 |
|
Tổng |
342,36 |
342,36 |
- Khu vực số 3: Điều chỉnh chức năng sử dụng đất của 15,02 ha tại Khu vực cảng Vũng Áng thành 15,02 ha đất khu công nghiệp nặng (bãi tro xỉ giai đoạn 1, Dự án Nhà máy nhiệt điện BOT Vũng Áng II). Cụ thể:
TT |
Nội dung |
Diện tích (ha) |
|
Quyết định số 706/QĐ- TTg |
Điều chỉnh |
||
1 |
Đất khu phi thuế quan |
13,68 |
- |
2 |
Đất khu công nghiệp nặng |
- |
15,02 |
3 |
Đất giao thông |
1,34 |
- |
|
Tổng |
15,02 |
15,02 |
- Khu vực số 4: Điều chỉnh chức năng sử dụng đất của 40,36 ha tại Khu vực hồ Mộc Hương thành các chức năng sử dụng đất sau: 21,82 ha đất ở tái định cư; 9,25 ha đất cây xanh cảnh quan sinh thái; 9,29 ha đất trung tâm thể dục thể thao. Cụ thể:
TT |
Nội dung |
Diện tích (ha) |
|
Quyết định số 706/QĐ- TTg |
Điều chỉnh |
||
1 |
Đất ở tái định cư |
- |
21,82 |
2 |
Đất trung tâm thể dục thể thao |
11,13 |
9,29 |
3 |
Đất khu vực dự trữ phát triển |
18,54 |
- |
4 |
Đất cây xanh cảnh quan sinh thái. |
10,69 |
9,25 |
|
Tổng |
40,36 |
40,36 |