Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1
|
Quyết định
|
15/2000/QĐ-NHNN4 ngày 11/01/2000
|
Về việc ban
hành Quy chế Kiểm soát viên Ngân hàng Nhà nước
|
Bị bãi bỏ bởi
Điều 1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
ban hành
|
15/02/2021
|
2
|
Quyết định
|
61/2000/QĐ-NHNN9 ngày 23/02/2000
|
Về việc ban
hành Quy chế cán bộ, công chức, viên chức Ngân hàng Nhà nước
|
3
|
Quyết định
|
249/2000/QĐ-NHNN9 ngày 09/8/2000
|
Về việc ban
hành Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của các đơn vị thuộc hệ thống
Ngân hàng Nhà nước
|
4
|
Quyết định
|
1087/2003/QĐ- NHNN ngày 17/9/2003
|
Về việc ban
hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Ngân
hàng
|
5
|
Quyết định
|
316/2004/QĐ-NHNN ngày 31/3/2004
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước
trong ngành Ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 1087/2003/QĐ-NHNN ngày 17 tháng 9 năm 2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
6
|
Quyết định
|
1145/2005/QĐ-NHNN ngày 04/8/2005
|
Ban hành Quy
chế thực hiện đầu tư mua thiết bị và hàng hóa phục vụ in, đúc tiền của Ngân
hàng Nhà nước
|
Bị thay thế
bởi Thông tư số 07/2020/TT-NHNN ngày 30/6/2020 quy định
việc đầu tư, mua sắm hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
|
14/8/2020
|
7
|
Quyết định
|
41/2006/QĐ-NHNN ngày 17/8/2006
|
Ban hành Quy
chế hoạt động của lực lượng bảo vệ trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước
|
Bị bãi bỏ bởi
Điều 1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
ban hành
|
15/02/2021
|
8
|
Quyết định
|
45/2007/QĐ-NHNN ngày 07/12/2007
|
Về độ mật của
từng loại tài liệu, vật mang bí mật Nhà nước trong ngành
Ngân hàng
|
9
|
Thông tư
|
10/2009/TT-NHNN ngày 08/5/2009
|
Về sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 45/2007/QĐ-NHNN ngày 17 tháng 12 năm 2007 về độ mật của
từng loại tài liệu, vật mang bí mật Nhà nước trong ngành
Ngân hàng
|
10
|
Thông tư
|
16/2011/TT-NHNN ngày 17/8/2011
|
Quy định về
kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
|
Bị thay thế
bởi Thông tư số 06/2020/TT-NHNN ngày 30/6/2020 quy định
về kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/8/2020
|
11
|
Thông tư
|
27/2012/TT-NHNN ngày 25/9/2012
|
Quy định về
tiêu hủy tiền
|
Bị thay thế
bởi Thông tư số 03/2020/TT-NHNN ngày 31/3/2020 quy định
về tiêu hủy tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/5/2020
|
12
|
Thông tư
|
36/2014/-NHNN ngày 20/11/2014
|
Quy định các
giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Bị hết hiệu
lực bởi Thông tư số 23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy
định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng
phi ngân hàng
|
14/02/2021
|
13
|
Thông tư
|
44/2014/-NHNN ngày 29/12/2014
|
Hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong lĩnh vực tiền tệ
và ngân hàng
|
Bị thay thế
bởi Thông tư số 14/2020/TT-NHNN ngày 16/11/2020 quy định
về giám định tư pháp trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
01/01/2021
|
14
|
Thông tư
|
48/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014
|
Quy định việc
phát ngôn và cung cấp thông tin của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
Bị thay thế
bởi Thông tư số 26/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy định
việc phát ngôn và cung cấp thông tin của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
20/02/2021
|
15
|
Thông tư
|
06/2016/TT-NHNN ngày 27/5/2016
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ
bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
Bị hết hiệu
lực bởi Thông tư số 23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy
định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng
phi ngân hàng
|
14/2/2021
|
16
|
Thông tư
|
19/2017/TT-NHNN ngày 28/12/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ
bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
|
|
17
|
Thông tư
|
16/2018/TT-NHNN ngày 31/7/2018
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ
bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
|
|
18
|
Thông tư
|
18/2018/TT-NHNN ngày 21/8/2018
|
Quy định về
an toàn hệ thống thông tin trong hoạt động ngân hàng
|
Bị thay thế
bởi Thông tư số 09/2020/TT-NHNN ngày 21/10/2020 quy định
về an toàn hệ thống thông tin trong hoạt động ngân hàng
|
01/01/2021
|
19
|
Thông tư
|
04/2020/TT-NHNN ngày 31/3/2020
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ
thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 19/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05
tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban
hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/01/2021
|
Tổng số: 19 văn bản
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi
của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1
|
Thông tư
|
26/2013/TT-NHNN
ngày 05/12/2013 ban hành Biểu phí dịch vụ
thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Điều 2; Phí
IV “Phí dịch vụ thanh toán quốc tế” tại Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân
hàng Nhà nước ban hành kèm theo Thông tư số
26/2013/TT-NHNN
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Điều 1 Thông tư 15/2020/ TT-NHNN ngày 20/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày
05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán
qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/02/2021
|
2
|
Thông tư
|
33/2013/TT-NHNN
ngày 26/12/2013 hướng dẫn thủ tục
chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng
được phép
|
Điều 3
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 17/2020/TT-NHNN ngày 14/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2013/TT-NHNN ngày
26 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thủ tục chấp thuận hoạt
động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được
phép
|
01/02/2021
|
|
|
Phụ lục 01,
02, 03
|
Bị thay thế
bởi Điều 2 Thông tư số 17/2020/TT-NHNN ngày 14/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2013/
TT-NHNN ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
hướng dẫn thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt
của các ngân hàng được phép
|
|
3
|
Thông tư
|
23/2014/TT-NHNN
ngày 19/8/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại
tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
|
Khoản 5 Điều
3; Điều 12; Điều 13; Điều 14
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Điều 1 Thông tư 16/2020/ TT-NHNN ngày 04/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19 tháng 8 năm
2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ
chức cung ứng dịch vụ thanh toán
|
05/3/2021
|
4
|
Thông tư
|
37/2014/TT-NHNN
ngày 26/11/2014 quy định việc thiết kế mẫu tiền, chế bản và quản lý in, đúc
tiền Việt Nam
|
Khoản 2 Điều
2; Khoản 1, 3, 5 Điều 7; Điểm b khoản 2 Điều 8; Khoản 1 Điều 11; Khoản 1 Điều
12; Điều 13; Khoản 5 Điều 15; Tên, khoản 2, khoản 4 Điều 16; Điều 19; Điều 20
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 24/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 37/2014/TT-NHNN ngày 26 tháng 11 năm
2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định
việc thiết kế mẫu tiền, chế bản và quản lý in, đúc tiền Việt Nam
|
15/02/2021
|
5
|
Thông tư
|
47/2014/TT-NHNN
ngày 31/12/2014 quy định các yêu cầu kỹ thuật về an toàn bảo mật đối với
trang thiết bị phục vụ thanh toán thẻ ngân hàng
|
Khoản 9 Điều
2; Điểm d khoản 1 Điều 3; Điểm c khoản 3 Điều 3; Khoản 1, Điểm e khoản 4 Điều
6; Khoản 3 Điều 10; Điểm c khoản 1 Điều 14; Khoản 1 Điều 15; Điểm b khoản 1
Điều 17
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 20/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 quy định
các yêu cầu kỹ thuật về an toàn bảo mật đối với trang thiết bị phục vụ thanh
toán thẻ ngân hàng
|
15/02/2021
|
Cụm từ: “Cục
Công nghệ tin học” tại Điều 20, 22, 23
|
Được thay đổi
bởi Điều 2 Thông tư số 20/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 47/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các yêu cầu kỹ thuật
về an toàn bảo mật đối với trang thiết bị phục vụ thanh toán thẻ ngân hàng
|
6
|
Thông tư
|
28/2015/TT-NHNN
ngày 18/12/2015 quy định về việc quản lý, sử dụng
chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước
|
Điều 1; Khoản
1 Điều 2; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điểm d khoản
2, khoản 3, khoản 4 Điều 8; Điều 9; Khoản 2 Điều 10; Khoản 2, Khoản 3 Điều
11; Điều 14; Khoản 2 Điều 15; Điều 17
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-NHNN ngày
18/12/2015 của
|
01/01/2021
|
|
|
|
|
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước
|
|
Cụm từ “Cục Công nghệ tin học”
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số
10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2015/ TT-NHNN ngày 18/12/2015 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý,
sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký
số của Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
Mẫu biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09
|
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số
10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2015/ TT-NHNN ngày 18/12/2015 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý,
sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký
số của Ngân hàng Nhà nước
|
|
7
|
Thông tư
|
19/2016/TT-NHNN
ngày 30 tháng 6 năm 2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
Khoản
2 Điều 27a (được bổ sung theo quy định tại khoản 5 Điều 1 của Thông
tư số 41/2018/TT-NHNN ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 19/2016/TT-NHNN)
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư số 22/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt
động thẻ ngân hàng
|
01/01/2021
|
8
|
Thông tư
|
37/2016/TT-NHNN
ngày 30/12/2016 quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh
toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia
|
Khoản 2 Điều
1; Khoản 1 Điều 9; Điểm a khoản 1 Điều 10; Khoản 1 Điều 15; Điều 25; Khoản 4
Điều 27; Điểm c khoản 2 Điều 28; Điểm a khoản 1 Điều 39; Điểm d khoản 1, khoản
4 Điều 40; Khoản 1 Điều 41; Khoản 1 Điều 42; Khoản 5 Điều 45; Điều 46
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 21/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý,
vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia
|
01/4/2021
|
Cụm từ: “Cục
Công nghệ tin học” tại Khoản 30 Điều 2; khoản 2 Điều 8; khoản 3, khoản 4 Điều
35; khoản 1
|
Được thay đổi
bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 21/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ
sung
|
|
|
|
Điều 44; Điều
48
|
một số điều
của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ
thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia
|
|
|
|
|
Mẫu số
TTLNH-29
|
Được thay thế
bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 21/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý,
vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia
|
|
9
|
Thông tư
|
24/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 quy định về
trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn
phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng
|
Khoản 1, Khoản 3 Điều 7; Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Điều
10; Khoản 4 Điều 12; Khoản 1 Điều 13; Khoản 2, Khoản 5 Điều 16; Khoản 7 Điều
17; Điều 18; Khoản 1 Điều 20; Điều 21
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 11/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/
2017/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản
của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình
tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước
ngoài, tổ chức nước ngoài khác
có hoạt động ngân hàng
|
17/12/2020
|
- Cụm từ:
“Ngân hàng Nhà nước chi nhánh đối với tỉnh, thành phố
không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Cơ quan Thanh tra, giám sát
ngân hàng đối với tỉnh, thành phố có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại
điểm b, c, d khoản 2 Điều 7; khoản 2 Điều 12;
- Cụm từ:
“Ngân hàng Nhà nước chi nhánh đối với tỉnh, thành phố
không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân
hàng” tại khoản 4, 5, 6 Điều 17;
- Cụm từ:
“Báo cáo kết quả định giá, thẩm định giá tài sản, xác định giá trị doanh nghiệp”
tại điểm đ khoản 4 Điều 7;
|
Được thay đổi
bởi Điều 2 Thông tư số 11/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2017/TT-NHNN ngày
29 tháng 12 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản
của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình
tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước
ngoài, tổ chức nước ngoài khác
có hoạt động ngân hàng
|
|
|
|
- Cụm từ:
“Ngân hàng Nhà nước” tại điểm a khoản 1 Điều 9; điểm a
khoản 2 Điều 14;
- Cụm từ:
“điểm d(i)” tại khoản 1 Điều 9;
- Cụm từ:
“Thống đốc Ngân hàng Nhà nước (sau đây gọi tắt là Thống
đốc)” tại Điều 6;
- Cụm từ:
“Thống đốc” tại khoản 1 Điều 14, khoản 3 Điều 17;
- Cụm từ: “kết
thúc thanh lý” tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 7, khoản 2 Điều 12, Điều 13
|
|
|
|
|
|
Điểm đ khoản 2 Điều 7; khoản 3 Điều 12
|
Bị bãi bỏ bởi
Khoản 7 Điều 2 Thông tư số 11/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
|
|
|
|
|
|
Thông tư số 24/2017/ TT-NHNN ngày
29 tháng 12 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản
của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình
tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước
ngoài, tổ chức nước ngoài khác
có hoạt động ngân hàng
|
|
10
|
Thông tư
|
22/2018/TT-NHNN
ngày 05/9/2018 hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự
kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 13/2020/TT-NHNN
ngày 13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2018/TT-NHNN
ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp
thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng
phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
28/12/2020
|
11
|
Thông tư
|
33/2018/TT-NHNN
ngày 21/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh
toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Phụ lục số 08
|
Bị thay thế
bởi Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 15/2020/TT-NHNN ngày 20/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh
toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/02/2021
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị hủy bỏ bởi
Điều 4 Thông tư 15/2020/TT-NHNN ngày 20/11/2020 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm
2013 của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
12
|
Thông tư
|
02/2019/TT-NHNN
ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày
19/8/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng
dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ
thanh toán
|
Khoản 7, 8, 9 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi
Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 16/2020/TT-NHNN ngày 04/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/ 2014/TT-NHNN ngày 19 tháng 8 năm 2014 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch
vụ thanh toán
|
05/3/2020
|
13
|
Thông tư
|
13/2019/TT-NHNN
ngày 21/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến
việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài
|
Điều 4
|
Bị hết hiệu
lực bởi Khoản 2 Điều 22 Thông tư số 23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020
quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín
dụng phi ngân hàng
|
14/02/2021
|
14
|
Thông tư
|
14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số
điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà
nước
|
Khoản 6 Điều 1; Khoản 4 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi
Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28//2015/TT-NHNN
ngày 18/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước
|
01/01/2020
|
15
|
Thông tư
|
22/2019/TT-NHNN
ngày 15/11/2019 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo
đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 5 Điều
16
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 08/2020/TT-NHNN ngày 14/8/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
22/2019/TT-NHNN ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo
đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2020
|
16
|
Thông tư
|
05/2020/TT-NHNN
ngày 07/5/2020 quy định về tái cấp vốn đối với
Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/ QĐ-TTg ngày 24 tháng
4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách
hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
Điều 1; Điều
2; Khoản 3 Điều 4; Khoản 3, Điểm a Khoản 4 Điều 6; Khoản 1, khoản 2, khoản 4
Điều 7; Khoản 4, khoản 5 Điều 8
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 12/2020/TT-NHNN ngày 11/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2020/TT-NHNN
ngày 07 tháng 5 năm 2020 quy định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng Chính
sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/ QĐ-TTg ngày 24 tháng
4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách
hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
11/11/2020
|
Phụ lục I,
II, III, IV, V, VI, VII
|
Bị thay thế
bởi Điều 2 Thông tư số 12/2020/TT-NHNN ngày 11/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2020/TT-NHNN
ngày 07 tháng 5 năm 2020 quy định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng Chính sách
xã hội theo Quyết định số 15/2020/ QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của
Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người
dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
Tổng số: 16 văn bản
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|