UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1058/QĐ-UB
|
Hà Nam, ngày 09
tháng 8 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CN-TTCN HUYỆN, THỊ XÃ VÀ
CỤM TTCN LÀNG NGHỀ XÃ, THỊ TRẤN TỈNH HÀ NAM ĐẾN NĂM 2010
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND đã được Quốc hội
thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 02/5/2003 của
Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Hà Nam về đẩy mạnh phát triển CN-TTCN;
Căn cứ Kế hoạch 373/KH-UB ngày 26/5/2003 của
UBND tỉnh về triển khai thực hiện Nghị quyết số 08-NQ/TU;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ
trình số 306/TT-KHCNGT ngày 16/6/2004 và hồ sơ danh mục quy hoạch các KCN, các
cụm TTCN tỉnh Hà Nam đến năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch
mạng lưới các Khu công nghiệp, cụm CN-TTCN huyện, thị xã và cụm TTCN làng nghề
xã, thị trấn tỉnh Hà Nam đến năm 2010, với những nội dung chủ yếu sau:
I. Mục tiêu lập quy hoạch: quy hoạch mạng lưới
các KCN, CCN- TTCN huyện, thị xã và cụm TTCN làng nghề xã, thị trấn tỉnh Hà Nam
đến năm 2010 nhằm xác định địa điểm, ranh giới quy hoạch, quy mô diện tích, thời
gian tiến hành đầu tư xây dựng làm cơ sở cho công tác quản lý đất đai và xúc tiến
thu hút đầu tư trên đại bàn tỉnh.
II. Nội dung quy hoạch:
tổng diện tích quy hoạch các KCN, CCN-TTCN, cụm TTCN làng nghề của tỉnh đến
năm 2010 là 1.161ha; đến năm 2005 dự kiến xây dựng 933ha, giai đoạn 2006-2010 dự
kiến xây dựng 228ha.
Diện tích quy hoạch các KCN, CCN và TTCN làng nghề
bằng 1,35% diện tích toàn tỉnh và bằng 2,22% diện tích đất sản xuất nông nghiệp.
1. Các khu công nghiệp: tổng số 05 KCN, với tổng
diện tích 910ha; giai đoạn đến năm 2005 dự kiến xây dựng 810ha, bao gồm: KCN
Châu Sơn 170ha, KCN Đồng Văn 400ha, Cụm CN Hoàng Đông 100ha, KCN Hoà Mạc 140ha;
giai đoạn năm 2006-2010 dự kiến xây dựng mới KCN Thanh Tuyền 100ha.
2. Các cụm CN-TTCN huyện, thị xã: tổng số 07
cụm CN-TTCN ở 6 huyện, thị xã, tổng diện tích quy hoạch 128ha; giai đoạn đến
năm 2005 xây dựng 06 cụm với diện tích 53ha, bao gồm: cụm Nam Châu Sơn - thị xã
Phủ Lý 9ha, Trung Lương - Bình Lục 8ha, Cầu Giát - Duy Tiên 8ha, Biên Hoà - Kim
Bảng 8ha, Hoà Hậu - Lý Nhân 9ha, Thanh Hải - Thanh Liêm 10ha; giai đoạn
2006-2010, tổng diện tích quy hoạch 75ha, bao gồm: mở rộng cụm CN Trung Lương
9ha, Cầu Giát 27ha, Thanh Hải 15ha và xây mới cụm CN Đồng Lý - Lý Nhân 24ha.
3. Các cụm TTCN làng nghề xã, thị trấn: tổng
số 10 cụm TTCN làng nghề ở 5 huyện, với tổng diện tích 123ha, trong đó:
+ giai đoạn đến năm 2005: xây dựng 8 cụm với tổng
diện tích 84ha, gồm: huyện Duy Tiên: cụm Ngọc Động 6ha, Tiên Tân 16ha; huyện
Kim Bảng: cụm Nhật Tân 10ha, Thi Sơn 14ha, Kim Bình 17ha; huyện Thanh Liêm: cụm
Thanh Lưu 6ha, Thanh Hà 5ha; huyện Bình Lục: cụm Tiêu động 10ha
+ Giai đoạn năm 2006-2010: xây dựng 39ha, gồm: mở rộng
các cụm Nhật Tân 7ha, Kim Bình 10ha và xây dựng mới cụm Bình Nghĩa - Bình Lục
12ha, Đọi Tam - Duy Tiên 10ha
Quy hoạch mạng lưới các KCN, cụm CN-TTCN huyện, thị
xã và cụm TTCN làng nghề xã, thị trấn theo địa bàn hành chính:
Thị xã Phủ Lý: tổng diện tích quy hoạch
180ha, gồm 1 KCN 170ha, 1 cụm CN-TTCN 10ha; đến năm 2005 là 180ha
Huyện Bình Lục: tổng diện tích quy hoạch
CN-TTCN 39ha, gồm 1 cụm CN-TTCN 17ha, 2 cụm TTCN 22ha; đến năm 2005 xây dựng18ha,
từ năm 2006-2010 là 21ha
Huyện Duy Tiên: tổng diện tích quy hoạch
CN-TTCN 707ha, gồm 3 khu CN 640ha, 1 cụm CN-TTCN 35ha, 3 cụm TTCN 32ha; đến năm
2005 xây dựng 670ha, từ năm 2006-2010 là 37ha
Huyện Kim Bảng: tổng diện tích quy hoạch
CN-TTCN 66ha, gồm 1 cụm CN-TTCN 8ha, 3 cụm TTCN 58ha; đến năm 2005 xây dựng
49ha, từ năm 2006-2010 là 17ha
Huyện Lý Nhân: tổng diện tích quy hoạch
CN-TTCN 33ha, gồm 2 cụm CN-TTCN 33ha; đến năm 2005 xây dựng 9ha, từ năm
2006-2010 là 24ha.
Huyện Thanh Liêm: tổng diện tích quy
hoạch CN- TTCN là 136ha, gồm 1 KCN 100ha, 1 cụm CN-TTCN 25ha, 2 cụm TTCN 11ha;
đến năm 2005 xây dựng 21ha, từ năm 2006-2010 là 115ha.
Điều 2: Quản lý và tổ chức thực
hiện quy hoạch: Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các sở, ban, ngành có
liên quan, UBND các huyện, thị xã quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch; xây dựng
kế hoạch sát thực, cụ thể để lập quy hoạch chi tiết đối với các KCN, CCN-TTCN
phù hợp với từng giai đoạn và nhu cầu phát triển CN-TTCN; tổ chức tuyên truyền
quảng bá quy hoạch, xúc tiến thu hút đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng
HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Tài nguyên và Môi trường, Công nghiệp, Ban quản lý các KCN tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT TU, HĐND tỉnh (để b/c)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh.
- Như điều 3.
- LĐVP (2), CV: CN, XD, NN, TCTM, GPMB
- Lưu VT, CN.
- QD QH Mạng CN 40b
|
CHỦ TỊCH UBND TỈNH
HÀ NAM
Đinh Văn Cương
|
DANH MỤC
QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CÁC KCN, CỤM CN-TTCN, CỤM LÀNG NGHỀ ĐẾN
NĂM 2010 TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UB ngày 09/8/2004 của UBND tỉnh Hà Nam)
TT
|
Tên các KCN, cụm
CN-TTCN, cụm làng nghề
|
Địa điểm
|
Ranh giới
|
Quy mô (ha)
|
Phân kỳ đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
1161
|
Đến 2005 : 933
ha
2006 -2010: 228
ha
|
I
|
KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
|
910
|
Đến 2005 : 810
ha
2006 -2010: 100
ha
|
1.
|
KCN Đồng Văn
|
TT Đồng Văn, xã Duy
Minh, xã Bạch Thượng- Duy Tiên
|
Phía Bắc giáp kênh
tiêu trạm bơm Hoàng Uyển, Nam giáp QL38, Đông giáp đường Cao tốc, Tây giáp
QL1A
|
400
|
Đến 2005 : 400 ha
|
2.
|
KCN Châu Sơn
|
Xã Châu Sơn- Kim Bảng
|
Tây Bắc giáp kênh
đường dài, Tây Nam giáp kênh Cống Bùi, Đông giáp trạm xăng dầu, Đông Bắc giáp
đường CN
|
170
|
2003- 2005 : 170
ha
|
3.
|
KCN Hoàng Đông
|
Xã Hoàng Đông -
Duy Tiên
|
Bắc giáp thôn
Hoàng Thượng, Nam giáp khu đô thị mới, Đông giáp QL1A, Tây giáp xã Hoàng Tây
|
100
|
2004- 2005 : 100
ha
|
4.
|
KCN Hoà Mạc
|
Xã Châu Giang -
Duy Tiên
|
Phía Bắc giáp
mương nước thôn Trung Gián xã Châu Giang, Nam giáp QL38, Đông giáp sông Cầu
Giát, Tây giáp mương nước thôn Văn Kênh xã Châu Giang.
|
140
|
2005 : 140 ha
|
5.
|
KCN Thanh Liêm
|
Xã Thanh Tuyền -
Thanh Liêm
|
Bắc giáp đường
vành đai phân lũ, Nam giáp kênh tiêu chính trạm bơm Võ Giang, Đông giáp kênh
KT8-4, Tây giáp đê Tả Đáy
|
100
|
2006- 2010 : 100
ha
|
II
|
CỤM CN-TTCN HUYỆN, THỊ
XÃ
|
|
|
128
|
Đến 2005:53 ha
2006- 2010 : 75
ha
|
|
Thị
xã Phủ Lý
|
|
|
10
|
|
1.
|
Nam Châu Sơn
|
|
Bắc giáp đường sắt,
Đông và Nam giáp sông Đáy và cánh đồng trồng màu, Tây giáp bối sông Đáy
|
10
|
2003-2005: 10 ha
|
|
Huyện
Bình Lục
|
Xã Châu Sơn
|
|
17
|
|
1
|
Trung Lương
|
Xã Trung Lương
|
Bắc giáp cánh đồng
2 lúa, Nam giáp dân cư ven QL21A, Đông giáp nghĩa trang, Tây giáp cánh đồng
|
17
|
2003-2005: 8 ha
2006-2010: 9 ha
|
|
Huyện
Duy Tiên
|
|
|
35
|
|
1
|
Cầu Giát
|
Xã Chuyên Ngoại
|
Bắc giáp cánh đồng
2 lúa, Nam giáp QL38, Đông giáp QL 38 mới, Tây giáp sông cầu Giát
|
35
|
2003-2005: 8 ha
2006-2010: 27 ha
|
|
Huyện
Kim Bảng
|
|
|
8
|
|
1
|
Biên Hoà
|
Xã Ngọc Sơn
|
Bắc giáp đường
Biên Hoà, Nam giáp thôn Phương Khê, Đông giáp cánh đồng 2 lúa xã Ngọc Sơn,
tây giáp QL21B
|
8
|
2002-2005: 8 ha
|
|
Huyện
Lý Nhân
|
|
|
33
|
|
1
|
Hoà Hậu
|
Xã Hoà Hậu
|
Bắc giáp đường
liên thôn, Nam giáp đường N1, Đông giáp khu dân cư, tây giáp nghĩa địa và khu
dân cư
|
9
|
2003-2005: 9 ha
|
2
|
Đồng Lý
|
Xã Đồng Lý
|
Bắc giáp máng Hà
Biên, Nam giáp đường 971, Đông giáp xã Đức Lý, Tây giáp đường liên xóm Mai Xá
|
24
|
2006-2010:24 ha
|
|
Huyện
Thanh Liêm
|
|
|
25
|
|
1
|
Thanh Hải
|
Xã Thanh Hải
|
Bắc giáp cánh đồng
Đông Xuyên, Nam giáp nhà máy xi măng Việt Trung, Đông giáp QL1A, Tây giáp đê
tả Đáy và dân cư
|
25
|
2004-2005: 10 ha
2006-2010: 15 ha
|
|
CỤM
LÀNG NGHỀ XÃ
|
|
|
123
|
Đến 2005: 84 ha
2006- 2010: 39 ha
|
|
Huyện
Duy Tiên
|
|
|
32
|
|
1
|
Ngọc Động
|
Xã Hoàng Đông
|
Bắc giáp nghĩa địa
Ngọc Động, Nam giáp cánh đồng An Nhân, Đông giáp thôn An Nhân, Tây giáp làng
Ngọc Động
|
6
|
2003-2005: 6 ha
|
2
|
Tiên Tân
|
Xã Tiên Tân
|
Bắc giáp KCN Hoàng
Đông, Nam giáp vùng dân cư, Đông giáp QL1A, tây giáp sông Nhuệ
|
16
|
2004-2005: 16 ha
|
3.
|
Đọi Tam
|
Xã Đọi Sơn
|
Bắc giáp đường ĐT
9711, Nam giáp ruộng, Đông giáp thôn Đọi Tam, tây giáp kênh dẫn nước
|
10
|
2006-2010: 10 ha
|
|
Huyện Bình Lục
|
|
|
22
|
|
1
|
Bình Nghĩa
|
Xã Bình Nghĩa
|
Đông, Tây, Bắc
giáp ruộng xóm 8 Cát Lại, Nam giáp đường ĐT 9711
|
12
|
2006-2010: 12 ha
|
2
|
Tiêu Động
|
Xã Tiêu Động
|
Bắc giáp sông S16,
Nam giáp đường trục xã, Đông giáp đường thôn Cống Duông, Tây giáp đường ĐT
974
|
10
|
2004-2005: 10 ha
|
|
Huyện Kim Bảng
|
|
|
58
|
|
1.
|
Nhật Tân
|
Xã Nhật Tân
|
Đông Bắc giáp đường
ĐT 9003, Đông Nam giáp đường liên xóm, Tây Bắc giáp khu dân cư, Tây Nam giáp
ruộng.
|
17
|
2003-2005:10 ha
2006-2010:7 ha
|
2.
|
Thi Sơn
|
Xã Thi Sơn
|
Bắc giáp ruộng lúa,
Nam xã Liên Sơn, Đông giáo kênh tiêu trạm bơm Thi Sơn, Tây giáp đường vành
đai Tây Bắc.
|
14
|
2004-2005: 14 ha
|
3
|
Kim Bình
|
Xã Kim Bình
|
Đông Bắc giáp ruộng
lúa, Đông Nam giáp trường dạy nghề vận tải, Đông giáp thị xã Phủ Lý, Tây Nam
giáp QL21B và đwongf trục huyện
|
27
|
2004-2005:17 ha
2006-2010: 10 ha
|
|
Huyện Thanh Liêm
|
|
|
11
|
|
1
|
Thanh Lưu
|
Xã Thanh Lưu
|
Bắc giáp thôn Hoà
Ngãi, Nam giáp đường trục huyện, Đông giáp khu nghĩa trang, Tây giáp UBND xã
+ Công ty XDTL
|
6
|
2003-2005: 6 ha
|
2
|
Thanh Hà
|
Xã Thanh Hà
|
Bắc giáp mương và
ruộng, Nam giáp đường nội bộ, Đông giáp đường nội bộ, Tây giáp ruộng và ao
|
5
|
2003-2005:5 ha
|