ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1052/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 12
tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định
liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính được
công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng
quy định;
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần
mềm hệ thống xử lý dịch vụ công tập trung;
3. Triển khai thực hiện giải quyết
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại phụ lục kèm theo Quyết
định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Bãi bỏ Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2019 và Quyết định số
1342/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các CQCM thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP Huế;
- Các PCVP UBND tỉnh, TTPVHCC, CV:NN.
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
|
Khoa
học, Công nghệ và Môi trường
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
PHẦN II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục hành chính:
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
2. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ
chức, cá nhân thực hiện công bố hợp
quy sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (Bao gồm: Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá; trường hợp
công bố hợp quy dựa trên kết quả
đánh giá của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận; trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định) nộp
hồ sơ tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông qua Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
Bước 2: Xử
lý hồ sơ
* Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự
đánh giá:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ công bố
hợp quy theo quy định cho Sở Nông nghiệp và PTNT để công bố hợp quy dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân;
- Sau khi nộp hồ sơ công bố hợp quy tại Sở Nông nghiệp và PTNT, tổ chức, cá
nhân được phép lưu thông hàng hóa.
* Đối với trường hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận (sau đây viết tắt là tổ
chức chứng nhận):
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ công bố
hợp quy theo quy định cho Sở Nông
nghiệp và PTNT để công bố hợp quy
dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận;
- Sau khi có bản Thông báo tiếp nhận hồ
sơ công bố hợp quy của Sở Nông nghiệp và PTNT, tổ chức, cá nhân được phép lưu
thông hàng hóa.
* Đối với trường hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ công bố hợp quy theo quy định kèm theo bản sao y bản
chính Giấy chứng nhận phù hợp quy
chuẩn kỹ thuật của tổ chức chứng nhận được chỉ định cho Sở Nông nghiệp và PTNT
để được cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy;
- Sau khi nộp hồ sơ công bố hợp quy tại Sở Nông nghiệp và PTNT, tổ chức, cá
nhân được phép lưu thông hàng hóa.
Bước 3: Sở
Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo trình tự
sau:
* Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy. Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng
văn bản đề nghị bổ sung các loại
giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể
từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung
đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và PTNT có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với
hồ sơ này.
* Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Sở
Nông nghiệp và PTNT ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy
cho tổ chức, cá nhân công bố hợp
quy.
* Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Sở Nông nghiệp
và PTNT thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp
quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
Bước 4: Trả
kết quả
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố
Huế.
Thời gian nhận hồ sơ: Sáng từ 7h30 -
11h00 và Chiều từ 13h30 - 16h30, từ thứ hai đến thứ sáu và sáng thứ bảy hàng
tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ theo quy định).
3. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Bản công bố hợp quy.
* Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá
của tổ chức, cá nhân:
- Báo cáo tự đánh giá gồm các thông
tin sau:
Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện
thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa, nhà sản xuất;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết quả thử nghiệm chất lượng sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp
với quy chuẩn kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm hàng
hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự
đánh giá.
* Đối với trường hợp công bố hợp quy
dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng
nhận được chỉ định:
- Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức
chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá
nhân.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5. Thời hạn giải quyết: 05 (năm) ngày làm việc.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
Tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký
công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
sản xuất trong nước, dịch vụ, quá
trình, môi trường phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính:
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y
+ Chi cục Thủy sản
+ Chi cục Kiểm lâm
+ Chi cục Quản Lý Chất lượng Nông lâm
sản và thủy sản
+ Chi cục Thủy lợi
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
9. Lệ phí: 150.000 đồng
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Bản công bố hợp quy (Mẫu kèm theo).
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01
tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31
tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày
10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quy định chi tiết và biện
pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính
phủ.
Mẫu
Bản
công bố hợp chuẩn/hợp
quy
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN
CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP
QUY
Số ……………………………..
Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………
Fax: ……………………………………….……
E-mail: ………………………………………………………………………………………………..
CÔNG
BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ,
môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ
thuật,...)
………………………………………………………………………………………………………..
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký
hiệu, tên gọi)
………………………………………………………………………………………………………..
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố
hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
………………………………………………………………………………………………………..
- Loại hình đánh giá:
+ Tổ
chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức
chứng nhận /tổ chức chứng nhận được chỉ định, số
giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận;
+ Tự đánh giá (bên thứ nhất): Ngày
lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo
cáo tự đánh giá.
………(Tên tổ chức,
cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng
hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận
chuyển, sử dụng, khai thác.
|
………., ngày... tháng... năm …
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký, chức vụ, đóng dấu)
|