ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1050/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
15 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THIẾT BỊ Y TẾ;
Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
1023/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh
mục 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh; thiết bị y tế; y tế dự phòng; y, dược cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 574/TTr-SYT ngày 09/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; Thiết bị y tế;
Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang (có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các
cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với
các cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Công khai Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày
làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Điều chỉnh, hoàn thiện quy
trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn
thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền
thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ
lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng
thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi 01 quy trình nội bộ
lĩnh vực Y tế dự phòng số 11/CC, mục V tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 281/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
160 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang;
Sửa đổi 03 quy trình nội bộ
lĩnh vực Thiết bị y tế: số 32/CC, 34/CC, mục III tại Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố 160 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang;
quy trình tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 17/8/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ được sửa đổi,
bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trang thiết bị và công
trình y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang;
Sửa đổi 02 quy trình nội bộ
lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh: số 81/CC tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 1387/QĐ-UBND ngày 18/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố quy trình nội bộ trong việc giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh
Tuyên Quang; quy trình số 21/KCB, mục A tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 164/QĐ-UBND ngày 29/2/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, ngành và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP - Cục KSTTHC (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Phòng THVX (đ/c Bắc);
- Lưu: VT, THCBKSM.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THIẾT BỊ Y TẾ; Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1050/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. LĨNH VỰC
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (02 quy trình)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY
PHÉP HÀNH NGHỀ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC CẤP TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2024 ĐỐI
VỚI HỒ SƠ NỘP TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2024 ĐẾN THỜI ĐIỂM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG
LỰC HÀNH NGHỀ ĐỐI VỚI CÁC CHỨC DANH BÁC SỸ, Y SỸ, ĐIỀU DƯỠNG, HỘ SINH, KỸ THUẬT
Y, DINH DƯỠNG LÂM SÀNG, CẤP CỨU VIÊN NGOẠI VIỆN, TÂM LÝ LÂM SÀNG (Mã
TTHC:1.012290)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận, số hóa hồ sơ, đóng dấu điện tử, viết Phiếu
hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ
sơ; trình lãnh đạo ký duyệt
|
05 ngày
|
Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,5 ngày
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận thông tin kết quả
trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Y tế)
|
05 Bước
|
|
07 ngày
(Cắt giảm 53,3% thời gian giải quyết, từ 15 ngày xuống còn 07 ngày)
|
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN
NỘI DUNG QUẢNG CÁO DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ Y TẾ
TRONG TRƯỜNG HỢP BỊ MẤT HOẶC HƯ HỎNG (Mã TTHC:1.000562)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận, số hóa hồ sơ, đóng dấu điện tử, viết Phiếu
hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ
sơ; trình lãnh đạo ký duyệt
|
1,5 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận thông tin kết quả
trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Y tế)
|
05 Bước
|
|
2,5 ngày làm việc
(Cắt giảm 50% thời gian giải quyết, từ 05 ngày làm việc xuống còn 2,5 ngày
làm việc)
|
|
II. LĨNH
VỰC THIẾT BỊ Y TẾ (03 quy trình)
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU
KIỆN MUA BÁN TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC LOẠI B, C, D (Mã TTHC:1.003039)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận, số hóa hồ sơ, đóng dấu điện tử, viết Phiếu
hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Y tế)
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, đăng tải đăng tải
công khai trên Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế các
thông tin và hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế.
- Chuyển kết quả giải quyết
thủ tục hành chính (là đường link đã đăng tải công khai) đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
05 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xác nhận thông tin kết quả
trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Y tế)
|
03 Bước
|
|
06 giờ làm việc
(Cắt giảm 25% thời gian giải quyết, từ 08 giờ làm việc còn 06 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ TIÊU
CHUẨN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC LOẠI A, B (Mã
TTHC:1.003029)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận, số hóa hồ sơ, đóng dấu điện tử, viết Phiếu
hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Y tế)
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, đăng tải Số công
bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B công khai trên
Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế và hồ sơ công bố tiêu
chuẩn áp dụng, trừ tài liệu quy định tại Khoản 5, Điều 26 Nghi định
98/2021/NĐ-CP.
- Chuyển kết quả giải quyết
thủ tục hành chính (là đường link đã đăng tải số công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế loại A, B) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
05 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào phần mềm một cửa điện tử.
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Y tế)
|
03 Bước
|
|
06 giờ làm việc
(Cắt giảm 25% thời gian giải quyết, từ 08 giờ làm việc còn 06 giờ làm việc)
|
|
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU
KIỆN SẢN XUẤT TRANG THIẾT BỊ Y TẾ (Mã TTHC:1.003006)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ;
hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận, số hóa hồ sơ, đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn
trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Y tế)
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, đăng tải đăng tải
công khai trên Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế các
thông tin và hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế.
- Chuyển kết quả giải quyết
thủ tục hành chính (là đường link đã đăng tải công khai) đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
05 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Xác nhận thông tin kết quả
trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Y tế)
|
05 Bước
|
|
06 giờ làm việc
(Cắt giảm 25% thời gian giải quyết, từ 08 giờ làm việc còn 06 giờ
làm việc)
|
|
III. LĨNH
VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (02 quy trình)
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ CƠ SỞ ĐỦ
ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG
VÀ Y TẾ BẰNG CHẾ PHẨM (Mã TTHC:1.002467)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận, số hóa hồ sơ, đóng dấu điện tử, viết Phiếu
hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ
sơ; trình lãnh đạo ký duyệt Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
|
4,5 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận thông tin kết quả
trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Y tế)
|
05 Bước
|
|
08 giờ làm việc
|
|
Quy trình số 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG BỐ CƠ SỞ ĐỦ
ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA
DỤNG VÀ Y TẾ (Mã TTHC:1.002944)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận, số hóa hồ sơ, đóng dấu điện tử, viết Phiếu
hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Y tế)
|
Bước 2
|
Thụ lý, thẩm định và xử lý hồ
sơ; trình lãnh đạo ký duyệt Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất
theo Mẫu số 01 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
|
4,5 giờ làm việc
|
Phòng Quản lý hành nghề Y Dược tư nhân
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả
|
0,5 giờ làm việc
|
Văn thư Sở
|
Bước 5
|
Xác nhận thông tin kết quả
trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ
chức
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Sở Y tế)
|
05 Bước
|
|
08 giờ làm việc
|
|