VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ TRONG LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THIẾT BỊ Y TẾ; Y TẾ DỰ PHÒNG; Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
1. Sở Y tế chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Cập nhật, công khai trên Cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của
Sở, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định.
b) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính; xây dựng biểu
mẫu điện tử tương tác (e-Form) đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết
định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (nếu có). Thời
gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
c) Thực hiện cấu hình bắt buộc
Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa và kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời
gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
d) Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao
tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
Quyết định này thay thế 19 thủ
tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết
định, cụ thể: 02 thủ tục hành chính lĩnh vực y tế dự phòng số thứ tự 95, 96,
mục VI, Phần A, Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày
15/9/2021; 03 thủ tục hành chính lĩnh vực thiết bị y tế số thứ tự 01, 03 Danh
mục ban hành kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 11/01//2022 và số thứ tự 01
Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 9/8/2023; 11 thủ tục
hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh số thứ tự 06, 07, 08 tại Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 30/10/2023; số thứ tự 20, 21, 23
Phần A tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày
15/02/2024; số thứ tự 01, 02, 03, 07, 08 Phần A tại Danh mục ban hành kèm theo
Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 25/4/2024; 03 thủ tục hành chính lĩnh vực y,
dược cổ truyền số thứ tự 01, 02, 04 Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
604/QĐ-UBND ngày 11/6/2024.
DANH
MỤC 19 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024
|
Từ ngày 01/01/2025 trở đi
|
Tại BP MC
|
DV BC CI
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH (11 thủ tục)
|
1
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ
nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực
hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(mã TTHC: 1.012289)
|
20 ngày[1] kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
|
Phí thẩm định: 301.000 đồng
|
Phí thẩm định: 430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh
doanh.
|
x
|
x
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ
sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực
hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật
y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(mã TTHC: 1.012292)
|
10 ngày[2] kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
|
Phí thẩm định: 301.000 đồng
|
Phí thẩm định: 430.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01
tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời
điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ,
điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
(mã TTHC: 1.012290)
|
07 ngày[3] kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
|
- Trường hợp (1) đề nghị cấp
lại đối với giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản
1 Điều 131 Nghị định số 90/2023/NĐ-CP; Trường hợp (12) giấy phép hành nghề
được cấp không đúng thẩm quyền
quy định tại điểm d khoản 1
Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành nghề đã
được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01/01/2024 khi bị mất hoặc hư hỏng:
105.000 đồng;
- Các trường hợp còn lại:
301.000 đồng. (Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Trường hợp (1) hồ sơ cấp
lại đối với giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản
1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP; Trường hợp (12) giấy phép hành nghề
được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật
Khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành nghề đã được cấp chứng chỉ
hành nghề trước ngày 01/01/2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 150.000 đồng;
- Các trường hợp còn lại:
430.000 đồng. (Không thu phí trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm
quyền cấp)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
4
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(mã TTHC: 1.012278)
|
55 ngày[4] kể từ
khi nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
|
- Bệnh viện: 7.350.000 đồng
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000 đồng
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng
- Phòng khám chuyên khoa,
Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm
mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa.
Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng:
3.010.000 đồng;
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000 đồng
|
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng
- Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng
- Phòng khám chuyên khoa,
Phòng khám liên chuyên khoa. Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm
mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa,
Cơ sở dịch vụ cận làm sàng:
4.300.000 đồng
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(mã TTHC: 1.012279)
|
14 ngày[5] kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvu cong.gov.vn), hoặc
Cổng DVC tỉnh (https://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
|
Phí thẩm định: 1.050.000 đồng
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền
cấp)
|
Phí thẩm định: 1.500.000 đồng
(không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền
cấp)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(mã TTHC: 1.012280)
|
Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 14 ngày[6] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ. Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 55 ngày[7] kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Trường hợp thay đổi thời
gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng
không thay đổi địa điểm: 1.050.000 đồng
- Trường hợp thay đổi quy mô
hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ
thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
+ Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng
khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 3.000.000 đồng;
+ Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000 đồng;
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: Phí : 3.010.000 đồng
|
- Trường hợp thay đổi thời
gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở hám bệnh, chữa bệnh nhưng
không thay đổi địa điểm: 1.500.000 đồng
- Trường hợp thay đổi quy mô
hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ
thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám
chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng
khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 4.300.000 đồng;
+ Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 đồng;
+ Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng.
|
x
|
x
|
7
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y,
người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(mã TTHC: 1.012271)
|
20 ngày[8] kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvu cong.gov.vn), hoặc
Cổng DVC tỉnh (https://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
|
Phí: 301.000 đồng (không thu
phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
Phí: 430.000 đồng (không thu
phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề đối với cấp mới, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh)
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
ngày 30/12/2023 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
8
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y,
người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(mã TTHC: 1.012272)
|
10 ngày[9] kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại
điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ CP; Trường hợp (8) giấy phép
hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 105.000 đồng;
- Các trường hợp còn lại: 301.000 đồng (không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại
điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP trường hợp (8) giấy phép
hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 150.000 đồng;
- Các trường hợp còn lại: 301.000 đồng (không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
x
|
x
|
9
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
(mã TTHC: 1.002464)
|
07 ngày làm việc[10]
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của
cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
|
Phí thẩm định: 700.000 đồng
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Luật Quảng cáo ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
10
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
(mã TTHC: 1.000562)
|
2,5 ngày làm việc[11]
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG
(https://dichvu cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvu
cong.tuyenquang. gov.vn)
|
Phí thẩm định: 700.000 đồng
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Luật Quảng cáo ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
11
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá
nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
(mã TTHC: 1.000511)
|
07 ngày làm việc[12]
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Phí thẩm định: 700.000 đồng
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng
|
x
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC THIẾT BỊ Y TẾ (03
thủ tục)
|
|
12
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
(mã TTHC: 1.003039)
|
06 giờ làm việc[13]
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG
(https://dichvu cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvu
cong.tuyenquang. gov.vn)
|
Phí: 2.100.000 đồng (Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực
trang thiết bị y tế)
|
Phí: 3.000.000 đồng (Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực
trang thiết bị y tế)
|
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08/11/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2021/TT-BYT
ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
13
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
(mã TTHC: 1.003029)
|
06 giờ làm việc[14]
|
- Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế loại A: 700.000 đồng
- Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế loại B: 2.100.000 đồng
|
- Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng
- Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng
|
x
|
x
|
14
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
(mã TTHC: 1.003006)
|
06 giờ làm việc[15]
|
Phí thẩm định: 2.100.000 đồng
|
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng
|
x
|
x
|
III
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (02
thủ tục)
|
15
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn
trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
(mã TTHC: 1.002467)
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
|
Phí: 210.000 đồng
|
Phí: 300.000 đồng
|
- Luật Hóa chất ngày
21/11/2007;
- Luật Đầu tư ngày
26/11/2014;
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007;
- Luật Doanh nghiệp ngày
26/11/2014;
- Luật Thương mại ngày
14/6/2005;
- Luật Tiêu chuẩn và quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
- Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018
của Quốc hội;
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
16
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
(mã TTHC: 1.002944)
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Phí: 210.000 đồng
|
Phí: 300.000 đồng
|
x
|
x
|
IV
|
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
(03 thủ tục)
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận
người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(mã TTHC: 1.012418)
|
14 ngày làm việc[16]
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1. Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên Quang, địa chỉ: số
609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên
Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Y tế)
2. Trực tuyến: Cổng DVCQG (https://dichvu
cong.gov.vn), hoặc Cổng DVC tỉnh (https://dichvu cong.tuyenquang. gov.vn)
|
Phí: 1.750.000 đồng
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 09/01/2023;
- Thông tư số 02/2024/TT-BYT
ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
- Thông tư số 59/2023/TT-BTC
ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định
tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
(mã TTHC: 1.012415)
|
25 ngày làm việc[17]
kể từ ngày hồ sơ hợp lệ
|
Phí: 1.750.000 đồng
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
x
|
x
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định
tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
(mã TTHC: 1.012416)
|
8,5 ngày [18]
làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ
|
Phí: 1.750.000 đồng
|
Phí: 2.500.000 đồng
|
x
|
x
|