Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 1048/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/06/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lâm Văn Bi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1048/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 27 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 45/TTr-SGTVT ngày 27/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục). Danh mục này thay thế Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự: 4, 5, 6 kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 26/3/2020; tại số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 6 phần I và 2, 3, 4, 5 phần II kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 28/02/2022; tại số thứ tự: 1, 2 kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 02/8/2023; tại các số thứ tự: 10, 11, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34 kèm theo Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 25/11/2023.
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình). Quy trình này thay thế Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại mục 1.2, 1.4, 1.5 phần I kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 26/3/2020; tại số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 6, 10, 11, 12, 13 kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 28/02/2022; tại số thứ tự: 1, 2 kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-UBND ngày 02/8/2023; tại số thứ tự 7, 8, 10, 11, 12, 13, nhóm 02 thủ tục tại số thứ tự 19, nhóm 08 thủ tục tại số thứ tự 23 kèm theo Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 25/11/2023.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2024./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1048/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1. |
1.001023.000 .00.00.H12 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001023” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
2. |
1.010711.000 .00.00.H12 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.010711” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
3. |
1.002877.000 .00.00.H12 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002877” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
4. |
1.002869.000 .00.00.H12 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002869” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
5. |
1.001765.000 .00.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001765” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
6. |
1.004993.000 .00.00.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc (cắt giảm 02/03 ngày làm việc, tỷ lệ 66%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004993” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
7. |
1.001735.000 .00.00.H12 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001735” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
8. |
1.001751.000 .00.00.H12 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc (cắt giảm 02/03 ngày làm việc, tỷ lệ 66%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001751” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
9. |
1.001777.000 .00.00.H12 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001777” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
10. |
1.001623.000 .00.00.H12 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 03/08 ngày làm việc, tỷ lệ 37%) kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001623” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
11. |
1.005210.000 .00.00.H12 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005210” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
12. |
1.000004.000 .00.00.H12 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000004” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
13. |
1.004998.000 .00.00.H12 |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004998” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
14. |
1.004987.000 .00.00.H12 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
- Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 04/10 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004987” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
15. |
1.000703.000 .00.00.H12 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc (cắt giảm 3,5/05 ngày làm việc, tỷ lệ 70%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000703” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
16. |
2.002286.000 .00.00.H12 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
Trong thời hạn 2,25 ngày làm việc (cắt giảm 2,75/05 ngày làm việc, tỷ lệ 55%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002286” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
17. |
2.002287.000 .00.00.H12 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002287” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
18. |
2.002288.000 .00.00.H12 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc (cắt giảm 01/02 ngày làm việc, tỷ lệ 50%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002288” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
19. |
2.002289.000 .00.00.H12 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc (cắt giảm 01/02 ngày làm việc, tỷ lệ 50%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002289” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
20. |
1.010707.000 .00.00.H12 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.010707” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
21. |
1.001737.000 .00.00.H12 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001737” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
22. |
1.002861.000 .00.00.H12 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002861” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
23. |
1.002859.000 .00.00.H12 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002859” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
24. |
1.002856.000 .00.00.H12 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002856” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
25. |
1.002852.000 .00.00.H12 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002852” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
26. |
1.002063.000 .00.00.H12 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002063” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
27. |
1.001577.000 .00.00.H12 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001577” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
28. |
1.002286.000 .00.00.H12 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002286” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
29. |
1.002268.000 .00.00.H12 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002268” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
30. |
1.010709.000 .00.00.H12 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.010709” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
31. |
1.010708.000 .00.00.H12 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.010708” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
32. |
1.010710.000 .00.00.H12 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính, thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau. |
Không. |
Nghị định số 41/2024/NĐ- CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.010710” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
Tổng số danh mục có 32 TTHC cấp tỉnh./.