Quyết định 1046/QĐ-LĐTBXH năm 2022 phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Số hiệu | 1046/QĐ-LĐTBXH |
Ngày ban hành | 01/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Đào Ngọc Dung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1046/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2023 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Thanh tra năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 110/2017/NĐ-CP ngày 04/10/2017 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-TTCP ngày 23/4/2014 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Theo đề nghị của Chánh thanh tra Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước, Cục trưởng Cục An toàn lao động.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh thanh tra Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Cục trưởng Cục Quản lý lao động ngoài nước, Cục trưởng Cục An toàn lao động, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2023 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT |
Nội dung công việc |
Thời gian dự kiến thực hiện |
Địa phương/đơn vị được thanh tra |
Chủ trì thực hiện |
Đơn vị phối hợp |
A |
THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||
I |
Thanh tra vùng |
||||
|
Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp tại cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cơ quan bảo hiểm xã hội cấp huyện; việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp tại một số doanh nghiệp |
Cả năm |
Vùng 1: Lạng Sơn, Thái Nguyên Vùng 2: Nghệ An, Nam Định Vùng 3: Tây Ninh, Đăk Nông Vùng 4: Long An, Đồng Tháp (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại Phụ lục I kèm theo) |
Trưởng vùng và các thanh tra viên phụ trách vùng |
Thanh tra Sở LĐTBXH |
II |
Lĩnh vực lao động |
||||
1 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về lao động, an toàn, vệ sinh lao động |
Cả năm |
1. Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết 2. Tổng Công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh và các đơn vị thành viên 3. Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen và các đơn vị thành viên, đơn vị liên kết 4. Tập đoàn Dệt may Việt Nam và các đơn vị thành viên 5. Dự án xây dựng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất 2 (Danh sách các đơn vị được thanh tra tại Phụ lục II kèm theo) |
Phòng Thanh tra lao động |
Cục Quan hệ lao động và Tiền lương |
2 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động và huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Cả năm |
16 tổ chức hoạt động kiểm định, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Danh sách các đơn vị, doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục III kèm theo) |
Phòng Thanh tra lao động |
|
III |
Lĩnh vực chính sách người có công |
||||
1 |
Thanh tra việc thực hiện chính sách đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học; việc quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ưu đãi người có công với cách mạng |
Cả năm |
Đồng Tháp, Long An, Đồng Nai, Sóc Trăng |
Phòng Thanh tra Chính sách người có công |
|
2 |
Thanh tra việc quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chế độ, chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và kinh phí hỗ trợ công tác mộ liệt sĩ, công trình ghi công liệt sĩ |
Cả năm |
Hà Nam, Nghệ An |
Phòng Thanh tra Chính sách người có công |
|
IV |
Lĩnh vực trẻ em và xã hội |
||||
1 |
Thanh tra việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công tác cai nghiện ma túy, việc chấp hành các quy định của pháp luật về cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy |
Quý I |
Lào Cai |
Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội |
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
2 |
Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về quyền trẻ em và phòng, chống xâm hại trẻ em |
Quý II, III |
Lâm Đồng, Cần Thơ |
Cục Trẻ em |
|
3 |
Thanh tra việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chính sách hỗ trợ giảm nghèo |
Cả năm |
Lai Châu |
|
Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
4 |
Thanh tra việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước và chấp hành các quy định của pháp luật về chính sách trợ giúp xã hội |
Cả năm |
Bắc Kạn |
|
|
V |
Lĩnh vực chính sách bảo hiểm xã hội |
||||
1 |
Thanh tra chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố (Sở LĐTBXH, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất) về lĩnh vực việc làm, bảo hiểm thất nghiệp, quản lý người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Cả năm |
Hải Phòng, Hưng Yên, Thừa Thiên Huế (Danh sách doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục IV kèm theo) |
Phòng Thanh tra Chính sách bảo hiểm xã hội |
Cục Việc làm |
2 |
Thanh tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp tại cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cơ quan bảo hiểm xã hội cấp huyện; việc chấp hành các quy định của pháp luật lao động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp tại một số doanh nghiệp |
Cả năm |
Hà Giang, Bình Định, Kiên Giang (Danh sách đơn vị được thanh tra tại Phụ lục V kèm theo) |
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
VI |
Lĩnh vực thanh tra hành chính |
||||
1 |
Thanh tra việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, công vụ của tổ chức, cá nhân, việc thực hiện văn hóa giao tiếp trong thi hành công vụ; công tác quản lý tài chính, tài sản |
Cả năm |
1. Cục Quản lý lao động ngoài nước 2. Cục Quan hệ lao động và tiền lương 3. Cục Người có công 4. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội 5. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Cần Thơ 6. Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ khuyết tật (Thành phố Hồ Chí Minh) 7. Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Khu vực II (Thành phố Hồ Chí Minh) 8. Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Khu vực III (thành phố Đà Nẵng) |
Phòng Thanh tra hành chính, phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
|
2 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý và sử dung kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản |
Cả năm |
1. Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Vĩnh Long 2. Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Điều dưỡng thương binh Lạng Giang 3. Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn |
||
VII |
Lĩnh vực đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
||||
|
Thanh tra việc chấp hành pháp luật về đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Cả năm |
24 doanh nghiệp (Danh sách các đơn vị được thanh tra theo Phụ lục VI kèm theo) |
Phòng Tổng hợp và giám sát thanh tra |
Cục Quản lý LĐNN |
VIII |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
||||
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về giáo dục nghề nghiệp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Cả năm |
11 cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo ngành y dược (Danh sách các đơn vị được thanh tra theo Phụ lục VII kèm theo) |
Phòng Thanh tra Chính sách về trẻ em và xã hội |
|
B |
TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
||||
1 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật giáo dục nghề nghiệp |
Cả năm |
22 cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn 13 tỉnh, thành phố (Danh sách các cơ sở giáo dục nghề nghiệp được thanh tra tại Phụ lục VIII kèm theo) |
Vụ Pháp chế - Thanh tra |
|
2 |
Thanh tra việc tổ chức đánh giá kỹ năng nghề quốc gia |
Cả năm |
02 cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn 02 tỉnh: Quảng Ninh, Khánh Hòa (Danh sách các cơ sở giáo dục nghề nghiệp được thanh tra tại Phụ lục IX kèm theo) |
Vụ Pháp chế - Thanh tra |
|
C |
CỤC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
||||
1 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động |
Cả năm |
40 doanh nghiệp trên địa bàn 09 tỉnh, thành phố: Khánh Hòa, Bắc Ninh, Bắc Giang, Gia Lai, Kon Tum, Quảng Ninh, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hồ Chí Minh (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục X kèm theo) |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
2 |
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật an toàn, vệ sinh lao động, chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2, chứng nhận hợp quy |
Cả năm |
13 doanh nghiệp trên địa bàn 04 tỉnh, thành phố: Bắc Ninh, Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục XI kèm theo) |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
D |
CỤC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
||||
|
Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Cả năm |
19 doanh nghiệp (Danh sách các doanh nghiệp được thanh tra tại Phụ lục XII kèm theo) |
Phòng Pháp chế - Thanh tra |
|
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC THANH TRA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THANH TRA THEO VÙNG
TT |
Tên đơn vị |
Địa chỉ |
Vùng I |
||
Tỉnh Lạng Sơn |
||
1 |
Công ty Cổ phần xi măng Đồng Bành |
Thôn Cây Hồng, thị trấn Chi Lăng, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
2 |
Công ty TNHH Lâm sản Thành An Lạng Sơn |
Thôn Tân Thành, xã Đồng Tân, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn |
3 |
Công ty Cổ phần Greatwood |
Xã Đồng Tân, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn |
4 |
Công ty Cổ phần TM sản xuất da Nguyên Hồng - Huyện Văn Lãng |
Xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn |
5 |
Công ty Cổ phần dược phẩm và vật tư y tế Lạng Sơn |
Đường Nguyễn Du, phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
6 |
Công ty Cổ phần xi măng Hồng Phong |
Thôn Tềnh Chè, xã Hồng Phong, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
7 |
Công ty Cổ phần gạch ngói Hợp Thành |
khối 8, thị trấn Cao Lộc, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
8 |
Công ty Cổ phần thương mại và sản xuất Đông Dương JSC |
Số 306 khu Dây Thép, thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
9 |
Công Ty TNHH xây dựng Thành Linh huyện Chi Lăng |
Km2 quốc lộ 1A cũ, thôn Núi Đá, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
10 |
Công ty Cổ phần đá Đồng Mỏ huyện Chi Lăng |
Thôn Mỏ Đá, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn |
Tỉnh Thái Nguyên |
||
1 |
Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị Sông Công |
TDP Làng Sắn, phường Bách Quang, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
2 |
Công ty TNHH WILLTECH VINA Chi nhánh Thái Nguyên |
KCN Điềm Thụy, xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
3 |
Công ty TNHH Bê tông xây dựng Việt Cường |
Ngã 3 Khuôn Ngàn, xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
4 |
Công ty TNHH Ván ép Việt Bắc |
Tổ 2, phường Phú Xá, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
5 |
Công ty Cổ phần Dược và Vật tư y tế Thái Nguyên |
Số 477, đường Lương Ngọc Quyến, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
6 |
Công ty TNHH Sản xuất kinh doanh Trường Tín |
Khu B, KCN Sông Công I, phường Bách Quang, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
7 |
Công ty Cổ phần Thép Toàn Thắng |
Khu B, KCN Sông Công, phường Bách Quang, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
8 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đức Hạnh Marphavet |
Xã Trung Thành, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
9 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển TDT |
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
10 |
Công ty Cổ phần May Thành Hưng X |
ã Bảo Lý, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Vùng II |
||
Tỉnh Nghệ An |
||
1 |
Công ty cổ phần Nam Thuận Nghệ An |
Xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
2 |
Công ty cổ phần Bệnh viện TTH Vinh- CN Bệnh viện đa khoa TTH Vinh |
Số 105, Lý Thường Kiệt, phường Lê Lợi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
3 |
Công ty cổ phần quản lý và xây dựng đường bộ 470 |
Số 2A đường Chu Văn An, phường Lê Lợi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
4 |
Công ty cổ phần 473 |
Phường Quán Bàu, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
5 |
Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Cao su Nghệ An |
Lô số 27, Khu đô thị Vinaconex9, Đại lộ Lênin, xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
6 |
Công ty cổ phần 496 |
Số 56 đường Phan Đăng Lưu, phường Trường Thi, phành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
7 |
Công ty cổ phần 484 |
Số 152 Trường Chinh, phường Lê Lợi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
8 |
Công ty cổ phần Golf Biển Cửa Lò |
Phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An |
9 |
Công ty TNHH May mặc Trọng Phúc |
Xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
10 |
Công ty TNHH Thương mại Phú Linh |
Xóm 2, xã Diễn Lâm, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Tỉnh Nam Định |
||
1 |
Xí nghiệp May ARKSUN Nam Định |
Lô A11-12 đường N3 KCN Hoà Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
2 |
Công ty TNHH TBO Vina |
Km 12 đường 12, xã Minh Tân, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định |
3 |
Cty TNHH Kiara Garments Việt Nam |
Thôn Phú An, thị trấn Cát Thành, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
4 |
Công ty TNHH Dream Plastic Nam Định |
Xóm 12, xã Hải Phương, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
5 |
Công ty Cổ phần Nam Tiệp |
Lô 20+23+24 đường N2, Cụm công nghiệp An Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
6 |
Cty TNHH Dệt may Hoàng Dũng |
Lô C1 đường N4 KCN Hoà Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
7 |
Công ty Cổ phần Gạch Granit Nam Định |
Lô D4-D5 đường 10 - KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
8 |
Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại An Lành |
Lô 52-53-54 cụm CN An Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định |
9 |
Công ty Cổ phần Xây dựng hạ tầng Đại Phong |
Khu A, thị Trấn Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Vùng III |
||
Tỉnh Tây Ninh |
||
1 |
Công ty TNHH TM - DV Vina MTP |
Số 01, hẻm 09, Đường Nguyễn Trãi, khu phố 7, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
2 |
Công ty cổ phần Xây dựng và kết cấu thép Đại Tín |
Lô B1.3, đường DB2, KCN Thành Thành Công, khu phố An Hội, phường An Hòa, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
3 |
Cty TNHH Visarim Orume |
QL22B, Long Yên, Long Thành Nam, Hòa Thành, Tây Ninh |
4 |
Cty TNHH kỹ thuật D&D |
Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III, xã An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
5 |
Cty TNHH MTV Pet Quốc tế |
Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III, xã An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
6 |
Cty TNHH Royal Alliance Vina |
Khu công nghiệp Trảng Bàng, phường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
7 |
Cty TNHH Hóa chất và môi trường Vũ Hoàng |
Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III, xã An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
8 |
Cty TNHH J&D Vinako |
Lô 3, Đường số 5. KCN Trảng Bàng, xã An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
9 |
Cty TNHH CN nhựa Xinsheng Việt Nam |
Khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III, An Tịnh, Trảng Bàng Tây Ninh |
10 |
Công ty cổ phần Hải Đăng |
Số 9, đường QH6, đường Đặng Ngọc Chinh, KP5, Phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Tỉnh Đăk Nông |
||
1 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đức Hòa |
Xã Đăk Hòa, huyện Đăk Song, tỉnh Đăk Nông |
2 |
Công ty TNHH Xây dựng Nghĩa Hà |
Đường Hùng Vương, phường Nghĩa Thành, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông |
3 |
Công ty TNHH MTV Văn Khanh |
Tổ 1, phường Nghĩa Thành, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
4 |
Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Việt Nam Xanh |
Số 02, Nguyễn Trường Tộ, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông |
5 |
Công ty TNHH Đại Việt |
KCN Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nông |
6 |
Công ty Cổ phần Chế biến gỗ xuất khẩu Hưng Thịnh |
KCN Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nông |
7 |
Công ty Cổ phần Chế biến gỗ Hoa Lan |
KCN Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông |
8 |
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ gỗ MDF BiSon |
Xã Thuận Hạnh, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông |
9 |
Công ty Cổ phần Sam Nông Nghiệp Công Nghệ Cao |
Thôn 7, xã Trường Xuân, huyện Đăk Song, tỉnh Đăk Nông |
10 |
Công ty Cổ phần vận tải Sài Gòn Đắk Nông |
Thôn 11, xã Nhân Cơ, huyện Đắk R'lấp, tỉnh Đắk Nông |
Vùng IV |
||
Tỉnh Long An |
||
1 |
Công ty cổ phần Tập đoàn Thép Nguyễn Minh |
Lô D1-9 đến D1-22, KCN Vĩnh Lộc 2, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
2 |
Công ty cổ phần Sản xuất Thép Vina One |
Quốc lộ 1, Ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. |
3 |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thép Tây Nam |
Cụm CN Thiên Lộc Thành, Ấp 4, xã Long Sơn, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
4 |
Công ty TNHH Le Long Việt Nam |
Cụm công nghiệp Đức Mỹ, xã Đức Hoà Đông, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An |
5 |
Công ty cổ phần Tập đoàn Hoàng Long |
Tòa nhà Hoàng Long, số 68 Nguyễn Trung Trực, khu phố 9, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
6 |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Việt Thành Long An |
Km 1930, Ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
7 |
Công ty cổ phần Tân Đồng Tiến |
Số 1056, Quốc lộ 1, Khu phố Quyết Thắng 1, phường Khánh Hậu, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
8 |
Công ty cổ phần Đồng Tâm |
Số 7, khu Phố 6, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
9 |
Công ty cổ phần thực phẩm An Long |
Cụm công nghiệp Long Định, Long Cang, xã Long Cang, huyện Cần Đước, tỉnh Long An |
10 |
Công ty cổ phần thép TVP |
Số 400 Quốc lộ 1A - Khu phố 9 - thị trấn Bến Lức - huyện Bến Lức - tỉnh Long An |
Tỉnh Đồng Tháp |
||
1 |
Công ty Cổ phần Chế biến & Xuất nhập khẩu thủy sản Cadovimex II |
Khu C mở rộng, KCN Sa Đéc, phường Tân Quy Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
2 |
Công ty TNHH MTV Chế biến Thủy sản Hoàng Long |
Ấp Tân Cường, xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp |
3 |
Công ty CP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long |
Lô III-9, Khu C mở rộng, KCN Sa Đéc, xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
4 |
Công ty TNHH Khải Phát Việt Nam |
KCN Sông Hậu, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
5 |
Công ty TNHH MTV Thức ăn thủy sản Mekong |
xã Phú Cường, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp |
6 |
Công ty TNHH may mặc Lai Vung |
Lô A5, KCN Sông Hậu, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
7 |
Công ty Cổ phần In và Bao bì Đồng Tháp |
Số 212 Lê Lợi, phường 3, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
8 |
Công ty CP Bệnh viện Quốc tế Thái Hòa |
Số 1, Đường Lê Thị Riêng, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
9 |
Công ty TNHH Hùng Vương Sa Đéc |
KCN C, phường Tân Quy Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
10 |
Công ty Cổ phần Du lịch Đồng Tháp |
Phường 2, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
TT |
Tên đơn vị/doanh nghiệp |
Địa chỉ |
I |
Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp - CTCP |
Số 8 Hùng Vương - Phường Hòa Phú - TP. Thủ Dầu Một - tỉnh Bình Dương |
1 |
Công ty Cổ phần Phát triển hạ tầng kỹ thuật - Becamex IJC |
Tầng 15 tòa nhà Becamex Tower, số 230 đại lộ Bình Dương, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
2 |
Công ty Cổ phần Kinh doanh và phát triển Bình Dương |
Số 26-27, Lô I đường Đồng Khởi, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
3 |
Công ty Cổ phần Xây dựng và Giao thông Bình Dương |
Lô G đường Đồng Khởi, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
4 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tư vấn Đầu tư xây dựng Việt |
D12 Lê Hoàn, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
5 |
Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên Kiên Giang - Becamex |
Đường D1 Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
6 |
Công ty Cổ phần Vật liệu xây dựng Becamex |
Ấp Mương Đào, xã Lông Nguyên, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương |
7 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Khách sạn Becamex |
Becamex Tower, số 230 đại lộ Bình Dương, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
8 |
Công ty liên doanh Trách nhiệm hữu hạn Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore |
Số 8, đại lộ Hữu Nghị, KCN VSIP, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương |
9 |
Công ty Cổ phần Setia - Becamex |
Phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
10 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Becamex Tokyu |
Khu đô thị mới thuộc khu liên hợp công nghiệp dịch vụ và đô thị Bình Dương, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
11 |
Công ty Cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương |
Số 11, Ngô Văn Trị, phường Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
12 |
Công ty Cổ phần Phát triển công nghiệp BW |
Tầng 17 Becamex Tower, số 230, đại lộ Bình Dương, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
13 |
Công ty Cổ phần Cao su Bình Dương |
Đường ĐT 570, xã Cây Trường, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương |
II |
Tổng công ty Điện lực TP HCM |
35 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh Cục QHLĐ-TL |
1 |
Công ty Điện lực Sài Gòn |
Số 01 đường Võ Văn Tần, phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
2 |
Công ty Điện lực Thủ Đức |
Số 647 tỉnh lộ 43, khu phố 4, phường Tam Bình, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
Công ty Lưới điện cao thế Thành phố Hồ Chí Minh |
Số 6 Phổ Quang, Phường 2, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
4 |
Công ty Dịch vụ điện lực |
Số 246, Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
5 |
Công ty Cổ phần Điện cơ |
Số 6 Đường 3/2, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
Ban Quản lý dự án lưới điện Phân Phối |
Lầu 7, 8 và 9, Số 01 đường Võ Văn Tần, phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
7 |
Trung tâm Điều độ hệ thống điện |
Lầu 6, Tòa nhà Green Power, số 35 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
8 |
Trung tâm chăm sóc khách hàng |
Lầu 6 Tòa nhà Green Power, số 35 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
9 |
Công ty Công nghệ thông tin điện lực Thành phố Hồ Chí Minh |
Số 114A Hồng Hà, Phường 2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
10 |
Ban Quản lý dự án lưới điện Thành phố Hồ Chí Minh |
Lầu 7 toà nhà Green Power, số 35, Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
III |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen |
Số 9, đại lộ Thống Nhất, Khu công nghiệp Sóng Thần II, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
1 |
Công ty TNHH MTV Tôn Hoa Sen |
Số 9, đại lộ Thống Nhất, KCN Sóng Thần II, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
2 |
Công ty CP Nhựa Hoa Sen |
Đường 2B, KCN Phú Mỹ I, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
3 |
Nhà máy Tôn Hoa Sen Phú Mỹ- Chi nhánh Công ty CP Tập đoàn Hoa Sen |
Đường số 1B, KCN Phú Mỹ 1, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
4 |
Công ty TNHH MTV Hoa Sen Phú Mỹ |
Đường số 1A, KCN Phú Mỹ 1, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5 |
Công ty TNHH MTV Hoa Sen Bình Định |
Khu A1.1 và TT 6.2 & 7, KCN Nhơn Hòa, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
6 |
Công ty TNHH MTV Hoa Sen Nhơn Hội - Bình Định |
Thôn Hội Sơn, xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
7 |
Công ty TNHH MTV Hoa Sen Hà Nam |
Cụm Công nghiệp Kiện Khê I, thị trấn Kiện Khê, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
8 |
Công ty TNHH MTV Hoa Sen Nghệ An |
Lô CN 1-8, Khu công nghiệp Đông Hồi, xã Quỳnh Lập, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
9 |
Công ty TNHH MTV Vật liệu xây dựng Hoa Sen Yên Bái |
Thôn Đồng Danh, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
10 |
Công ty CP cảng quốc tế Hoa Sen |
Số 14, Lô E, Trung tâm thương mại Tân Thành, khu phố Vạn Hạnh, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
IV |
Tập đoàn Dệt may Việt Nam |
41 Bà Triệu, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
1 |
Công ty TNHH Một thành viên Dệt kim Đông Xuân |
Số 524 Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội |
2 |
Công ty TNHH Một thành viên Dệt kim Đông Phương |
Số 21 Thoại Ngọc Hầu, Phường Hoà Thạnh, Quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh |
3 |
Công ty Cổ phần Sợi Phú Bài |
Khu công nghiệp Phú Bài, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
4 |
Công ty CP Phát triển hạ tầng Dệt May Phố Nối |
Khu công nghiệp dệt may Phố Nối B, Xã Nghĩa Hiệp, Huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên |
5 |
Công ty Cổ phần Sản xuất - Xuất nhập khẩu dệt may |
Số 20, đường Lĩnh Nam, Phường Mai Động, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội |
6 |
Công ty Cổ phần Dệt may Huế |
Số 122 Dương Thiệu Tước, phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
7 |
Công ty Cổ Phần Vinatex Phú Hưng |
Đường số 11, KCN Phú Bài, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
8 |
Công ty TNHH Tổng công ty Dệt may Miền Bắc - VINATEX |
Lô 02-9A, Tầng 3, Tòa nhà ICT, KCN Vĩnh Hoàng, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội |