1. Tiêu chí thôn nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Bắc Ninh
giai đoạn 2022-2025;
2. Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bắc Ninh giai
đoạn 2022-2025;
3. Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Bắc
Ninh giai đoạn 2022-2025;
4. Tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Bắc Ninh
giai đoạn 2022-2025;
Giao Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông
thôn mới tỉnh chủ trì phối hợp với các Sở, ngành liên quan ban hành hướng dẫn
thực hiện nội dung các bộ tiêu chí và trình tự xét, công nhận thôn, xã đạt chuẩn
nông thôn mới/nâng cao/kiểu mẫu giai đoạn 2022-2025.
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông
hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
100%
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn và đường liên thôn được cứng
hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
100%
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại
thuận tiện quanh năm
|
100%
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận
chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
≥95%
|
3
|
Thủy lợi và
phòng, chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được
tưới và tiêu nước chủ động
|
≥90%
|
3.2. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống
thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng
điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥99%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học,
THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt
tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1
|
100%
|
6
|
Cơ sở vật chất
văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và
sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã (diện tích, quy
mô xây dựng đạt chuẩn theo quy định)
|
Đạt
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao độc
lập cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định (trường hợp chưa có thì điểm
vui chơi, giải trí và thể thao có thể đặt trong khuôn viên Trung tâm Văn hóa
- Thể thao và có trang thiết bị hoạt động phù hợp; Phải cam kết lộ trình đầu
tư)
|
≥ 01 điểm
|
6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa - khu thể thao
thôn đảm bảo các điều kiện sinh hoạt văn hóa
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn đạt chuẩn theo quy định (Trường
hợp xã không được quy hoạch xây dựng chợ: Yêu cầu có siêu thị mini hoặc cửa
hàng tiện lợi hoặc cửa hàng kinh doanh tổng hợp đạt chuẩn theo quy định)
|
Đạt
|
8
|
Thông tin và
Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Đạt
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến
các thôn
|
Đạt
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong
công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
|
≥90%
|
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
14
|
Giáo dục và Đào
tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi;
phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ, cụ
thể:
|
Đạt
|
+ Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ
em 5 tuổi; Đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2; Đạt chuẩn phổ cập
giáo dục THCS mức độ 2; Đạt chuẩn xoá mù chữ mức độ 2
|
Đạt
|
+ Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1
|
≥98%
|
+ Trung tâm học tập cộng đồng được đánh giá
xếp loại
|
Tốt
|
14.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục
thường xuyên, trung cấp)
|
≥90%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp
dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥95%
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤16,5%
|
15.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám
chữa bệnh điện tử
|
≥70%
|
16
|
Văn hóa
|
16.1. Tỷ lệ thôn đạt danh hiệu “Khu dân cư văn
hóa”
|
≥90%
|
16.2. Xã có kế hoạch xây dựng nông thôn mới và
triển khai thực hiện có hiệu quả về nhiều mặt Phong trào “Toàn dân đoàn kết
xây dựng đời sống văn hóa”
|
Đạt
|
16.3. Có mô hình phòng, chống bạo lực gia đình; Tại
năm xét công nhận đạt chuẩn, không để xảy ra vụ bạo lực gia đình có tính chất
nổi cộm
|
Đạt
|
17
|
Môi trường và
an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy
chuẩn
|
≥55%
(≥40% từ hệ thống
cấp nước tập trung)
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng
thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
17.3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an
toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập
trung
|
Đạt
|
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân
cư nông thôn
|
≥2m2/
người
|
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và
theo quy hoạch
|
Đạt
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn
không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định
|
≥90%
|
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử
dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi
trường
|
100%
|
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa
nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch
|
≥90%
|
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định
về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥80%
|
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất
thải rắn tại nguồn
|
≥30%
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn
được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥65%
|
1. Là xã đạt chuẩn nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức
đạt chuẩn theo yêu cầu của Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bắc Ninh giai đoạn
2022 - 2025).
2. Đạt các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao giai
đoạn 2022 - 2025, bao gồm:
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã còn thời hạn hoặc
đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật về quy hoạch
|
Đạt
|
1.2. Có quy chế quản lý và tổ chức thực hiện quy
hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch
|
Đạt
|
1.3. Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc
quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp với tình hình kinh tế -
xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị hóa theo quy hoạch cấp
trên
|
Đạt
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã được bảo trì định kỳ, đảm bảo
sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết: biển báo, biển chỉ dẫn,
chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…
|
≥95%
|
2.2. Tỷ lệ đường thôn, và đường liên thôn
|
Được cứng hóa và bảo trì theo định kỳ
|
100%
|
Có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo,
biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) và đảm bảo sáng - xanh - sạch
- đẹp
|
≥95%
|
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm được cứng hóa, đảm bảo
sáng - xanh - sạch - đẹp
|
≥95%
|
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng
hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa
|
100%
|
3
|
Thủy lợi và
phòng, chống thiên tai
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được
tưới và tiêu nước chủ động
|
≥90%
|
3.2. Có ít nhất 01 tổ chức thủy
lợi cơ sở hoạt động hiệu quả, bền vững
|
Đạt
|
3.3. Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực của địa
phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
|
≥20%
|
3.4. Có 100% số công trình thủy
lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì định kỳ
|
Đạt
|
3.5. Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các nguồn nước thải
xả vào công trình thủy lợi
|
Đạt
|
3.6. Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống
thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ
|
Khá
|
4
|
Điện
|
Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện
sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định
|
100%
|
5
|
Giáo dục
|
5.1. Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học,
THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt
tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ
sở vật chất mức độ 2
|
100%
|
5.2. Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn phổ
cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
Đạt
|
5.3. Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo
dục tiểu học và THCS
|
Mức độ 3
|
5.4. Đạt chuẩn xóa mù chữ
|
Mức độ 2
|
5.5. Cộng đồng học tập cấp xã được đánh giá, xếp
loại
|
Khá
|
5.6. Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh
rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền
|
Đạt
|
6
|
Văn hóa
|
6.1. Có lắp đặt các dụng cụ thể
dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn hóa,
văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên
|
Đạt
|
6.2. Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh, bảo vệ,
tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định
|
Đạt
|
6.3. 100% thôn đạt danh hiệu
“Khu dân cư văn hóa”; 15% số khu văn hóa được tặng Giấy khen khu dân cư văn
hóa; 15% số hộ gia đình văn hóa được tặng giấy khen Gia đình văn hóa
|
Đạt
|
7
|
Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
|
7.1. Xã có chợ nông thôn đạt chuẩn theo quy định
|
Trường hợp xã không được quy hoạch xây dựng chợ
thì không xem xét thực hiện tiêu chí và việc xét, công nhận xã đạt chuẩn NTM
nâng cao trên cơ sở xem xét, đánh giá các tiêu chí còn lại
|
Đạt
|
7.2. Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực
phẩm hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm
|
8
|
Thông tin và
Truyền thông
|
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch
vụ công trực tuyến cho người dân
|
Đạt
|
8.2. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông minh
|
≥80%
|
8.3. Có dịch vụ báo chí truyền thông
|
Đạt
|
8.4. Có ứng dụng công nghệ
thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội
và tổ chức lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn
mới
|
Đạt
|
8.5. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng
(khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,…)
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
|
≥98%
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người)
|
Năm 2022
|
≥64
|
Năm 2023
|
≥68
|
Năm 2024
|
≥72
|
Năm 2025
|
≥76
|
11
|
Nghèo đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
≤1%
|
12
|
Lao động
|
12.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho
cả nam và nữ)
|
≥85%
|
12.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng
chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥35%
|
12.3. Tỷ lệ lao động làm việc
trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn
|
≥35%
|
13
|
Tổ chức sản xuất
và phát triển kinh tế nông thôn
|
13.1. Hợp tác xã hoạt động hiệu quả và có hợp đồng
liên kết theo chuỗi giá trị ổn định
|
≥ 01 HTX
|
13.2. Có sản phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn 3
sao trở lên và còn thời hạn kể từ ngày được công nhận
|
≥ 01 Sản phẩm
|
13.3. Có mô hình kinh tế ứng dụng
công nghệ cao, hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, liên kết
theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm
|
≥ 01 mô hình
|
13.4. Ứng dụng chuyển đổi số để
thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã
|
Đạt
|
13.5. Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của
xã được bán qua kênh thương mại điện tử
|
≥ 10%
|
13.6. Vùng nguyên liệu tập
trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng
|
Đạt
|
13.7. Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch
của xã (nếu có) thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội
|
Đạt
|
13.8. Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn hiệu
quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hóa, môi trường)
|
Đạt
|
14
|
Y tế
|
14.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp
dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥96%
|
14.2. Tỷ lệ dân số được quản
lý sức khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥90%
|
14.3. Tỷ lệ người dân tham gia
và sử dụng ứng dụng khám chữa bệnh từ xa (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥40%
|
14.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám
chữa bệnh điện tử
|
≥90%
|
15
|
Hành chính công
|
15.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết
thủ tục hành chính
|
Đạt
|
15.2. Có dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 trở lên
|
Đạt
|
15.3. Giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo đúng
quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp
|
Đạt
|
16
|
Tiếp cận pháp
luật
|
16.1. Có mô hình điển hình về
phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở hoạt động hiệu quả được
công nhận
|
≥1
|
16.2. Tỷ lệ mâu thuẫn,
tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành
|
≥90%
|
16.3. Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng trợ
giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu
|
≥90%
|
17
|
Môi trường
|
17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ, chăn nuôi, giết mổ
(gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường
|
Đạt
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng
thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
17.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải
rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định
|
≥98%
|
17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý
nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả
|
≥50%
|
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất
thải rắn tại nguồn
|
≥50%
|
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên địa bàn
được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
100%
|
17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp
được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệu và các sản
phẩm thân thiện với môi trường
|
≥80%
|
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm các quy định
về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥95%
|
17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng
các quy định của pháp luật và theo quy hoạch
|
Đạt
|
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức
hỏa táng
|
≥10%
|
17.11. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm
dân cư nông thôn
|
≥4m2/người
|
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa
bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định
|
≥90%
|
18
|
Chất lượng môi
trường sống
|
18.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy
chuẩn từ hệ thống cấp nước tập trung
|
≥65%
|
18.2. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu
người/ngày đêm
|
≥80 lít
|
18.3. Tỷ lệ công trình cấp nước tập trung có tổ
chức quản lý, khai thác hoạt động bền vững
|
≥45%
|
18.4. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm hàng năm được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm
|
100%
|
18.5. Không để xảy ra sự cố về an toàn thực phẩm
và tử vong do ngộ độc thực phẩm
|
Không
|
18.6. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thực phẩm nông
lâm thủy sản được chứng nhận về an toàn thực phẩm hoặc ký cam kết đảm bảo an
toàn thực phẩm theo quy định
|
100%
|
18.7. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứa nước
sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn và đảm bảo 3 sạch
|
100%
|
18.8. Tỷ lệ bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt
trên địa bàn đảm bảo vệ sinh môi trường
|
100%
|
19
|
Quốc phòng và
An ninh
|
19.1. Nâng cao chất lượng hoạt động của Ban Chỉ
huy quân sự xã và lực lượng dân quân
|
Đạt
|
19.2. Không có công dân cư trú trên địa bàn phạm
tội nghiêm trọng trở lên hoặc gây tai nạn (giao thông, cháy, nổ) nghiêm trọng
trở lên (trừ trường hợp bất khả kháng)
|
Đạt
|
19.3. Có một trong các mô hình về phòng, chống tội
phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa
cháy) và cứu nạn, cứu hộ và có mô hình có sử dụng camera phục vụ công tác đảm
bảo an ninh, trật tự gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt
động thường xuyên, hiệu quả
|
Đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao theo Bộ tiêu
chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2022 - 2025.
2. Thu nhập bình quân đầu người của xã tại thời điểm
xét, công nhận xã nông thôn mới kiểu mẫu đạt yêu cầu:
3. Có ít nhất một mô hình thôn thông minh
4. Đạt chuẩn ít nhất một trong 6 lĩnh vực sau:
TT
|
Tên Lĩnh vực kiểu
mẫu
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Sản xuất
|
1.1. Có Mô hình sản xuất (nông nghiệp, tiểu thủ
công nghiệp…) ứng dụng công nghệ tự động hoá, bán tự động hoá và thực hiện
liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị hàng hóa đối với sản phẩm chủ lực của xã
|
Đạt
|
1.2. Có đăng ký nhãn hiệu đối với sản phẩm chủ lực
của xã
|
Đạt
|
1.3. Có sản phẩm OCOP đạt chuẩn 4 sao trở lên
|
Đạt
|
2
|
Cảnh quan môi trường
|
2.1. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn được
thu gom, xử lý theo quy định
|
100%
|
2.2. Tỷ lệ đường trục xã, trục thôn được trồng đồng
bộ cây bóng mát, hoa, cây cảnh hoặc trang trí khác (tranh tường, chỉnh trang
sạch sẽ đồng bộ, cắm băng cờ, khẩu hiệu…) để tạo cảnh quan môi trường
|
≥ 95%
|
2.3. Có mô hình (tổ đội, câu lạc bộ …) bảo vệ môi
trường hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
≥ 01 mô hình
|
2.4. Ao, hồ hiện có được thường xuyên nạo vét
bùn, tạo cảnh quan sạch, đẹp
|
Đạt
|
2.5. Phế phụ phẩm nông nghiệp và chất thải, nước thải
phát sinh từ hoạt động chăn nuôi được tận thu, tái sử dụng, xử lý bằng các biện
pháp phù hợp đảm bảo môi trường
|
Đạt
|
2.6. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý
nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả
|
≥ 60%
|
3
|
Chuyển đổi số
|
3.1. Tỷ lệ nộp hồ sơ thủ tục hành chính xử lý trực
tuyến tại UBND xã
|
≥ 50%
|
3.2. Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính
đang còn hiệu lực và có giá trị sử dụng
|
≥ 30%
|
3.3. Có mô hình sản xuất ứng dụng quản lý thông minh
(áp dụng một trong các công nghệ: công nghệ tưới nhỏ giọt ứng dụng điện toán
đám mây; điều khiển tưới, phun thuốc bảo vệ thực vật tự động; sản phẩm được gắn
mã QR truy xuất nguồn gốc; kết nối IoT...) hoặc mô hình triển khai các ứng dụng
giao dịch trực tuyến trên các sàn giao dịch điện tử
|
≥ 1 Mô hình
|
3.4. Tỷ lệ hộ dân có sử dụng hình thức thanh toán
trực tuyến (Thanh toán tiền điện, nước, giao dịch mua bán … qua các ứng dụng
thanh toán trực tuyến, ví điện tử …)
|
≥ 70%
|
4
|
Văn hóa
|
4.1. Có mô hình (một hoặc nhiều mô hình) hoạt động
văn hóa, thể thao tiêu biểu, thu hút từ 60% trở lên số người dân thường trú
trên địa bàn xã tham gia
|
Đạt
|
4.2. Mỗi thôn có ít nhất 01 đội hoặc 01 câu lạc bộ
văn hóa - văn nghệ - thể thao hoạt động thường xuyên, hiệu quả
|
Đạt
|
4.3. Có triển khai thực hiện mô hình điểm về “Khu
dân cư văn hóa” tiêu biểu
|
Đạt
|
4.4. Lễ hội truyền thống được quản lý, chỉ đạo và
tổ chức tốt (nếu có)
|
Đạt
|
5
|
Du lịch
|
5.1. Có Mô hình du lịch hoạt động hiệu quả (du lịch
văn hóa tâm linh; làng nghề, sinh thái, danh lam thắng cảnh, trải nghiệm, vườn
cây ăn quả…)
|
Đạt
|
5.2. Quản lý tốt các hoạt động bán hàng, đưa đón,
lưu trú, dịch vụ phục vụ du khách (giá cả, chất lượng,…), có bộ phận tiếp nhận
và giải quyết khiếu nại của du khách
|
Đạt
|
5.3. Được sự tham gia, đồng thuận của cộng đồng
dân cư
|
Đạt
|
6
|
An ninh trật tự
|
6.1. Có mô hình tổ chức quần chúng làm nhiệm vụ bảo
đảm an ninh, trật tự ở cơ sở được Ban chỉ đạo phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã
hội và xây dựng phong trào toàn dân Bảo vệ An ninh Tổ quốc cấp huyện trở lên
phổ biến, nhân rộng (ít nhất 01 mô hình được biểu đương, khen thưởng từ cấp
huyện trở lên)
|
≥ 01 mô hình
|
6.2. Nhân dân và cán bộ xã được tặng Bằng khen trở
lên trong công tác bảo đảm an ninh, trật tự hoặc phong trào thi đua yêu nước
|
Đạt
|
6.3. Chi bộ Công an xã được xếp loại “Hoàn thành
tốt nhiệm vụ” trở lên
|
Đạt
|
6.4. Công an xã đạt danh hiệu “Đơn vị quyết thắng”
|
Đạt
|