UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 104/QĐ- CT
|
Vĩnh
Phúc, ngày 22 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIA ĐÌNH, LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
VĨNH PHÚC; QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2964/QĐ-CT ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình; Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hóa tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Gia đình giải quyết tại UBND cấp xã
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số: 05/TTr- SVHTTDL ngày 05 tháng 01
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo quyết định này 07 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực gia đình và lĩnh vực di sản
văn hóa, trong đó: 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh
vực gia đình, lĩnh vực di sản văn hóa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 02
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực gia đình thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch (Có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực di sản văn hóa có số thứ tự 1
và số thứ tự 8 tại điểm A1 mục A phụ lục I; Lĩnh vực gia đình có số thứ tự 48,
49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 điểm A9 mục A phụ lục I (thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh); Số thứ tự 10, 11,12,13,14,15 điểm A3 phụ lục II (thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện) ban hành kèm theo Quyết định số 642/QĐ-CT ngày
23 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt các quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý
ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, đơn vị
xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính
trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đế áp dụng thống
nhất; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập
nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục
hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND
các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- VNPT Vĩnh Phúc;
- Cổng thông tin– GTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, KS3.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH, LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-CT ngày 22/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. Lĩnh vực
Gia đình (03 TTHC)
1. Thủ tục
cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ
giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Mã TTHC: 1.012080.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Ngày làm việc)
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
-Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa (Sở
VHTTDL) xử lý. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý gia đình
và nếp sống văn hóa
|
2,0 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý gia
đình và nếp sống văn hóa được giao xử lý hồ sơ
|
5,0 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý gia đình
và nếp sống văn hóa
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định,
chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa
|
1,5 ngày
|
Kết quả thẩm định đã được ký
duyệt
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở được phân công
tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
2. Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp
phòng, chống bạo lực gia đình
Mã TTHC: 1.012081.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí(nếu có);
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa (Sở
VHTTDL) xử lý. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả, gửi công
dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý gia đình
và nếp sống văn hóa
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển,phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý gia
đình và nếp sống văn hóa được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý gia đình
và nếp sống văn hóa
|
0,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định,
chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa
|
0,5 ngày
|
Kết quả thẩm định đã được ký
duyệt
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở được phân công
tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc
|
|
|
3. Thủ tục
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp
phòng, chống bạo lực gia đình
Mã TTHC: 1.012082.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa (Sở
VHTTDL) xử lý.
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý gia đình
và nếp sống văn hóa
|
2.0 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý gia
đình và nếp sống văn hóa được giao xử lý hồ sơ
|
4,0 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý gia đình
và nếp sống văn hóa
|
1,5 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định,
chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Quản lý gia đình và nếp sống văn hóa
|
1,5 ngày
|
Kết quả thẩm định đã được ký
duyệt
|
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở được phân công
tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
|
|
II. Lĩnh
vực Di sản Văn hóa( 02 TTHC)
1. Thủ tục
đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Mã TTHC: 2.001631.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý.
-Hướng dẫn bổ sung hồ sơ
(nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
-Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Di sản
Văn hóa.
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý Di
sản Văn hóa được giao xử lý hồ sơ
|
8,0 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
-Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Quản lý Di sản
văn hóa
|
1,0 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Di sản Văn hóa
|
1,0 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt (Giấy chứng nhận).
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở được phân công
tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc
|
|
|
2. Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là
chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
Mã TTHC: 1.003835.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý Di sản Văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý.
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Quản lý Di sản
Văn hóa.
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý Di
sản Văn hóa được giao xử lý hồ sơ
|
21,0 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký kết quả
thẩm định
|
Trưởng phòng Quản lý Di sản
văn hóa
|
1,0 ngày
|
Kết quả duyệt hồ sơ, kết quả
thẩm định
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định,
chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ
trách lĩnh vực Di sản Văn hóa
|
0,5 ngày
|
Kết quả thẩm định đã được ký
duyệt
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Kết quả thẩm định đã lấy số,
đóng dấu, báo cáo Giám đốc Sở VDTTDL
|
|
Bước 7
|
Soạn thảo văn bản trình lên
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Chuyên viên phòng Quản lý Di
sản Văn hóa được giao xử lý hồ sơ
|
4,0 ngày
|
Dự thảo văn bản trình lên Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Duyệt văn bản, hồ sơ, trình
Giám đốc Sở ký văn bản
|
Trưởng phòng Quản lý Di sản
văn hóa
|
3,0 ngày
|
Văn bản trình lên Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Ký duyệt văn bản trình lên Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Giám đốc Sở VHTTDL
|
2,0 ngày
|
Văn bản trình lên Chủ tịch
UBND tỉnh đã ký duyệt
|
|
Bước 10
|
Lấy số, đóng dấu, lưu văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh
đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh
|
|
Bước 11
|
Văn thư được giao tiếp nhận:
scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được chuyển đến Chánh
văn phòng
|
|
Bước 12
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
1,0 ngày
|
Đã phân công, giao chuyên
viên xử lý
|
|
Bước 13
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký đề nghị lên Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
5,0 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 14
|
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch
hoặc phó Chủ tịch UBND tỉnh được phân công ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
1,0 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy
trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Bước 15
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND tỉnh được phân công xem xét, ký Quyết định
|
Chủ tịch hoặc phó Chủ tịch
UBND tỉnh
|
2,0 ngày
|
-Kết quả giải quyết : Văn bản
đề nghị Bộ VHTTDL.
-Gửi văn bản cho Bộ VHTTDL
|
|
Bước 16
|
Lấy số, đóng dấu, lưu: gửi Bộ
Văn hóa, Thể Thao và Du lịch
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
Bước 17
|
Hội đồng thẩm định của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định hồ sơ UBND tỉnh trình
|
Hội đồng thẩm định
|
30,0 ngày
|
- Kết quả thẩm định
- Gửi Kết quả báo cáo Cục Di
sản Văn hóa.
|
|
Bước 18
|
Cục Di sản Văn hóa Báo cáo Bộ
trưởng Bộ VHTTDL xem xét, quyết định gửi VB đề nghị Hội đồng di sản văn hóa
quốc gia thẩm định
|
Cục Di sản Văn hóa
|
10,0 ngày
|
Văn bản báo cáo Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
Bước 19
|
Bộ VHTTDL trình thủ tướng
chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
10,0 ngày
|
Quyết định công nhận Bảo vật
quốc gia của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Bước 20
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ của Sở được phân công
tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức
nhận kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
94 ngày
|
- Sở VHTTDL: 34 ngày
- UBND tỉnh: 10 ngày
- Hội đồng thẩm định: 30
ngày
- Cục di sản văn hóa: 10
ngày
- Bộ VHTTDL: 10 ngày
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 104/QĐ-CT ngày 22/0 /2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục
cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã)
theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
Mã TTHC 1.012084.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
Kiểm tra; quét scan và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận Văn hóa - thông tin xử lý ( hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ trực tại Bộ phận một cửa
của UBND cấp xã
|
1h
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - thông tin
xử lý hồ sơ
|
3h
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND cấp xã ký duyệt
|
6h
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả
|
Văn thư
|
1h
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu, giao cho bộ phận trực một cửa
|
|
Bước 5
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ trực tại bộ phận một cửa
của UBND
cấp xã
|
1h
|
-Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 giờ
|
|
|
2. Thủ tục
hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
Mã TTHC 1.012085.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ
phí (nếu có);
Kiểm tra; quét scan và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận Văn hóa - thông tin xử lý ( hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Cán bộ trực tại Bộ phận một cửa
của UBND cấp xã
|
1h
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Công chức Văn hóa - thông tin
xử lý hồ sơ
|
3h
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND cấp xã ký duyệt
|
6h
|
Kết quả giải quyết TTHC đã được
ký duyệt
|
|
Bước 4
|
Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả
|
Văn thư
|
1h
|
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu, giao cho bộ phận trực một cửa
|
|
Bước 5
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
|
Cán bộ trực tại bộ phận một cửa
của UBND cấp
xã
|
1h
|
-Thông báo cho công dân/tổ chức
- Kết quả đã trả cho công
dân/ tổ chức.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
12 giờ
|
|
|