Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 104/2003/QĐ-UB Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu vực xã Thịnh Liệt, huyện Thanh Trì, tỷ lệ 1/2000 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 104/2003/QĐ-UB
Ngày ban hành 03/09/2003
Ngày có hiệu lực 18/09/2003
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Hoàng Văn Nghiên
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 104/2003/QĐ-UB

Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2003 

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU VỰC XÃ THỊNH LIỆT, HUYỆN THANH TRÌ, TỶ LỆ 1/2000

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính Phủ;
Căn cứ Quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20/6/1998 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 322/BXD-ĐT ngày 28/12/1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định lập các đồ án Quy hoạch xây dựng đô thị;
  Căn cứ Quyết định số 7554/QĐ-UB ngày 5/11/2002 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết Khu vực xã Thịnh Liệt - huyện Thanh Trì, tỷ lệ 1/2000;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu vực xã Thịnh Liệt - huyện Thanh Trì, tỷ lệ 1/2000, do Viện Quy hoạch Xây dựng Hà Nội lập với những nội dung chủ yếu như sau:

1- Phạm vi và quy mô:

1.1- Phạm vi: Khu vực quy hoạch nằm ở phía Nam Thành phố Hà Nội, thuộc địa giới hành chính các xã Thịnh Liệt, Yên Sở, Định Công, Đại Kim (huyện Thanh Trì) và Phường Hoàng Văn Thụ, Tân Mai, Giáp Bát, Tương Mai (quận Hai Bà Trưng) - Hà Nội.

- Phía Bắc giáp với các phường Giáp Bát, Tân Mai, Tương Mai và Hoàng Văn Thụ thuộc quận Hai Bà Trưng.

- Phía Tây giáp với các xã Định Công, Đại Kim, thuộc huyện Thanh Trì.

- Phía Đông và Nam giáp với các xã Yên Sở, Hoàng Liệt thuộc huyện Thanh Trì và Công viên hồ Yên Sở.

1.2- Quy mô khu vực quy hoạch: khoảng 328,00 ha.

2- Nội dung quy hoạch chi tiết:

2.1- Mục tiêu:

1- Cụ thể hóa Điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20/6/1998 và Quy hoạch chi tiết huyện Thanh Trì, tỷ lệ 1/5000 (Phần quy hoạch sử dụng đất và quy hoạch giao thông) đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 133/2001/QĐ-UB ngày 22/12/2001.

2- Đánh giá tình hình sử dụng đất, thực trạng các khu vực phát triển đô thị và làng, xóm; hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và xã hội; xác định quỹ đất, nhu cầu dãn dân và việc làm; đề xuất giải pháp nhằm ổn định và nâng cao đời sống nhân dân địa phương khi thực hiện đô thị hóa.

3- Chuẩn bị điều kiện để triển khai thực hiện các dự án đầu tư xây dựng, hình thành khu đô thị đồng bộ, hiện đại kết hợp hài hòa với việc quy hoạch cải tạo các khu dân cư, làng, xóm hiện có, làm cơ sở để quản lý trật tự xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch.

2.2- Quy hoạch sử dụng đất:

Khu Quy hoạch được xác định với các chức năng sử dụng đất như sau:

BẢNG TỔNG HỢP DỮ LIỆU

Số TT

Loại đất

Diện tích

Tỷ lệ

Số người dự kiến

(m2)

(%)

(người)

1

Đất ga lập tàu, bến bãi

381404

11,6

 

2

Đất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp

185009

5,6

 

3

Đất an ninh quốc phòng

30240

0,9

 

4

Đất công cộng thành phố, Khu vực (kể cả trường PTTH)

144434

4,4

 

5

Đất công cộng hỗn hợp (Văn phòng, dịch vụ, ở cao cấp...)

24055

0,7

504

6

Đất cơ quan, trường đào tạo

51485

1,6

 

7

Đất công viên, cây xanh khu vực

175237

5,3

 

8

Đất di tích lịch sử, văn hóa

4351

0,1

 

9

Đất cây xanh, nghĩa trang

26195

0,8

 

10

Đất đơn vị ở

1749722

53,4

48352

11

Đất sông, kênh thoát nước

85619

2,6

 

12

Đất cây xanh cách ly c.tr kỹ thuật

13629

0,4

 

13

Đất đường quốc lộ 1a (giải phóng)

74976

2,3

 

14

Đất đường khu vực b=40m

64232

2,0

 

15

Đất đường phân khu vực b=17,5-37m

268614

8,2

 

 

Tổng cộng

3279202

100,0

48856

CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN VỀ SỬ DỤNG ĐẤT ĐƠN VỊ Ở

Số TT

Chức năng sử dụng đất

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Đất công cộng đơn vị ở

87288

5,0

 

2

Đất trường mầm non

59218

3,4

 

3

Đất trường tiểu học và THCS

99147

5,7

 

4

Đất ở

1218714

69,6

100,0

 

Đất ở đô thị

930189

 

76,3

 

Đất ở làng xóm đô thị hóa

288525

 

23,7

5

Đất cây xanh, TDTT

96249

5,5

 

6

Đất đường nhánh, bãi đỗ xe

189106

10,8

 

 

Tổng cộng

1749722

100,0

 

* Dân số sự kiến trong khu vực quy hoạch:  48856 người

Trong đó

+ Dân số hiện có:  20660 người

+ Dân số dự kiến phát sinh:  28196 người

(Kể cả dự án khu đô thị mới phía bắc hồ Yên Sở

[...]