Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 1039/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/05/2014 |
Ngày có hiệu lực | 26/05/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Lê Trường Lưu |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1039/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 5 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TIÊU CHUẨN VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương;
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22 tháng 8 năm 2011 về việc quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và bảo vệ rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Công văn số 470/SNNPTNT-LN ngày 16 tháng 5 năm 2014 và Công văn số 1110/STC-QLGCS ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
TT |
Loài cây |
Tiêu chuẩn cây con |
Đơn giá (đồng/cây) |
||
Thời gian gieo ươm |
Đường kính gốc |
Chiều cao |
|||
I |
Các loài cây Keo |
|
|
|
|
1 |
Keo các loại gieo từ hạt (Keo Tai tượng, Keo Lá tràm…) |
> 3 tháng |
> 3 mm |
> 25 cm |
900 |
2 |
Keo Lai hom, Phi lao hom |
> 3 tháng |
> 3 mm |
> 25 cm |
1.000 |
3 |
Phi lao rễ trần |
> 12 tháng |
> 10 mm |
> 100 cm |
1.000 |
II |
Các loài cây Bản địa: Muồng Đen, Sến Trung, Quế, Bời Lời, Lát Hoa, Mỡ,.… |
||||
1 |
Loại 1 năm tuổi |
12 tháng |
> 5 mm |
> 40 cm |
3.000 |
2 |
Loại 18 tháng tuổi |
18 tháng |
> 6 mm |
> 60 cm |
4.000 |
3 |
Loại 2 năm tuổi |
24 tháng |
> 8 mm |
> 80 cm |
6.000 |
III |
Cây Bản địa hạt lớn: Sao Đen, Chò chỉ, Dầu rái, Trám, Huỷnh, Kiền, Gõ, Lim Xanh,…. |
||||
1 |
Loại 1 năm tuổi |
12 tháng |
> 6 mm |
> 50 cm |
3.500 |
2 |
Loại 18 tháng tuổi |
18 tháng |
> 6 mm |
> 60 cm |
4.500 |
3 |
Loại 2 năm tuổi |
24 tháng |
> 8 mm |
> 80 cm |
6.500 |
IV |
Cây Thông nhựa và caribe |
||||
1 |
Loại 1 năm tuổi |
12 tháng |
> 10 mm |
> 20 cm |
3.800 |
2 |
Loại 2 năm tuổi |
24 tháng |
> 15 mm |
> 25 cm |
6.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |