Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt đơn giá loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành

Số hiệu 831/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/04/2015
Ngày có hiệu lực 10/04/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Đặng Viết Thuần
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 831/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 10 tháng 4 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ MỘT SỐ LOÀI CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ trợ cấp lương trong các Công ty Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động;

Căn cứ Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh Ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 805/TTr-STC ngày 08/4/2014 (Kèm theo Biên bản làm việc thống nhất giữa Liên ngành gồm: Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Lâm nghiệp lập ngày 30/3/2015),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau: (Có phụ biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ tiêu chuẩn, chất lượng giống cây lâm nghiệp theo quy định có trách nhiệm kiểm tra chất lượng cây giống trước khi bán ra thị trường.

Đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp trên được áp dụng cho các chương trình, dự án trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên có sử dụng nguồn vốn Ngân sách nhà nước từ năm 2015.

Quyết định này thay thế Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 và Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt đơn giá một số giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chi cục Lâm nghiệp tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTTH, KTN.Bách.
(nghiavd/T4/15/10b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Đặng Viết Thuần

 

PHỤ BIỂU

ĐƠN GIÁ MỘT SỐ LOÀI CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 831/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Loài cây

Đơn giá (đồng/cây)

Kích thước túi bầu
(cm)

Thời gian nuôi cây trong vườn ươm
(tháng)

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Đường kính gốc tối thiểu
(cm)

Chiều cao vút ngọn
(cm)

1

Keo tai tượng hạt giống nội

920

7 x 11

≥ 5

≥ 0,3

≥ 30

2

Keo tai tượng hạt giống ngoại nhập

1 070

7 x 11

≥ 5

≥ 0,3

≥ 30

3

Mỡ

1 090

8 x 12

≥ 7

≥ 0,3

≥ 30

4

Quế

1 140

8 x 12

≥ 6

≥ 0,5

≥ 40

5

Bạch đàn mô

3 040

8 x 12

≥ 3

≥ 0,3

≥ 30

6

Bạch đàn hom

1 180

8 x 12

≥ 3

≥ 0,3

≥ 30

7

Keo lai giâm hom

1 180

8 x 12

≥ 3

0,2 - 0,3

≥ 30

8

Bồ đề

1 090

8 x 12

≥ 5

≥ 0,5

≥ 40

9

Gáo

2 030

8 x12

≥ 4

≥ 0,3

≥ 40

10

Lát hoa

2 620

10 x 15

≥ 17

≥ 1

≥ 80

11

Trám

2 990

10 x 15

≥ 17

≥ 1

≥ 80

12

Xoan ta + Xoan nhừ

2 620

10 x 15

≥ 17

≥ 1

≥ 80

13

Lim xanh

2 620

10 x 15

≥ 17

≥ 1

≥ 80

14

Sao đen

2 750

10 x 15

≥ 17

≥ 1

≥ 80

15

Kháo

2 900

10 x 15

≥ 17

≥ 1

≥ 80

16

Muồng đen

2 600

10 x 15

≥ 17

≥ 1

≥ 80

17

Lim xẹt

2 800

10 x 15

≥ 17

≥ 1

≥ 80

18

Giẻ

2 650

10 x 15

≥ 17

≥ 1

≥ 80

19

Sấu

3 560

10 x 15

≥ 17

≥ 1

≥ 80

20

Giổi

3 780

10 x 15

≥ 17

≥ 1

≥ 80

21

Vạng trứng

2 870

10 x 15

≥ 17

≥ 1

≥ 80

22

Xà cừ

2 630

10 x 15

≥ 17

≥ 1

≥ 80

23

Tếch

2 870

10 x 15

≥ 17

≥ 1

≥ 80

24

Mét + Luồng

11 220

13 x 18

≥ 17

Thế hệ măng thứ 2 đã tỏa

25

Tre Bát độ

9 350

13 x 18

≤ 17

Bộ lá phát triển, màu xanh tự nhiên và bộ rễ thứ cấp hoàn chỉnh