Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định

Số hiệu 784/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/03/2019
Ngày có hiệu lực 14/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Phan Cao Thắng
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 784/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 14 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND và Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 11/TTr-SCT ngày 14/02/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm của Sở Công Thương

1. Công khai danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.

2. Thường xuyên rà soát, và kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.

3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phan Cao Thắng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 784/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

1. Lĩnh vực: XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

TT

Tên TTHC

Tên TTHC liên thông

Thời hạn thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cách thức thực hiện (7)

Căn cứ pháp lý

Mức độ 3

Mức độ 4

Qua dịch vụ Bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

TN& TKQ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7.1)

(7.2)

(7.3)

(7.4)

(7.5)

(8)

1

Thông báo hoạt động khuyến mại

 

Không

Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

Không

x

 

 

 

 

- Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.

2

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

 

Không

Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

Không

 

x

 

 

 

- Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.

3

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

Không

x

 

 

 

 

- Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.

4

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

Không

 

 

 

 

 

- Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.

5

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

Không

x

 

 

 

 

- Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.

6

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

Không

 

 

 

 

 

- Quyết định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Quyết định số 2943/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.

2. Lĩnh vực: AN TOÀN THỰC PHẨM

TT

Tên TTHC

Tên TTHC liên thông

Thời hạn thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Cách thức thực hiện (7)

Căn cứ pháp lý

Mức độ 3

Mức độ 4

Qua dịch vụ Bưu chính công ích

Tiếp nhận

Trả kết quả

TN& TKQ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7.1)

(7.2)

(7.3)

(7.4)

(7.5)

(8)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

 

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 3.000.000 (đồng/lần/cơ sở);

- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng/lần/cơ sở).

 

 

 

 

 

- Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Quyết định số 644/QĐ - UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

 

* Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Các trường hợp khác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

* Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:

- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 3.000.000 (đồng/lần/cơ sở);

- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng/lần/cơ sở).

* Các trường hợp khác không thu phí, lệ phí.

 

 

 

 

 

- Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Quyết định số 644/QĐ - UBND ngày 01/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.

3

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.

 

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

30.000/ lần/người

 

 

 

X

 

- Quyết định số 8873/QĐ-BCT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

3. Lĩnh vực: CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

[...]