Quyết định 1034/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1034/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 19/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Xuân Ánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1034/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 19 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1266/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 189 thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (nguyên tắc 04 tại chỗ). (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng được ban hành kèm theo Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ
KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG (04 tại chỗ)
(Kèm theo Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Lĩnh vực/Tên TTHC |
A |
SỞ TƯ PHÁP (31 TTHC) |
I. |
Lĩnh vực công chứng (03 TTHC) |
1. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
2. |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
3. |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
II. |
Lĩnh vực luật sư (03 TTHC) |
1. |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
2. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
3. |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
III. |
Lĩnh vực tư vấn pháp luật (02 TTHC) |
1. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
2. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
IV. |
Lĩnh vực quản tài viên (07 TTHC) |
1. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
2. |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
3. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài viên |
4. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
5. |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với quản tài viên |
6. |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
7. |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
V. |
Lĩnh vực trọng tài thương mại (02 TTHC) |
1. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
2. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài |
VI. |
Lĩnh vực Hộ tịch (04 TTHC) |
1. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài; cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm |
2. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
3. |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
4. |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
VII. |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi (02 TTHC) |
1. |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
2. |
Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
VIII. |
Lĩnh vực giám định tư pháp (05 TTHC) |
1. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
2. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp tự chấm dứt hoạt động) |
3. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng Giám định tư pháp (trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động) |
4. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
5. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
IX. |
Lĩnh vực trọng tài thương mại (02 TTHC) |
1. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, chi nhánh Trung tâm trọng tài, chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
2. |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
X. |
Lĩnh vực Quốc tịch (01 TTHC) |
1. |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
B. |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (12 TTHC) |
I. |
Lĩnh vực đường bộ |
1. |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
3. |
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
4. |
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam (giấy phép liên vận CLV) |
5. |
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
6. |
Cấp giấy phép vận tải Việt - Trung cho xe công vụ |
7. |
Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm |
8. |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích; xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
9. |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
10. |
Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ (Từ đường cấp IV trở xuống) được giao quản lý |
11. |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ đang khai thác |
12. |
Chấp thuận, cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
C. |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC) |
I. |
Lĩnh vực bảo vệ thực vật (01 TTHC) |
1. |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
II. |
Lĩnh vực Thủy sản (01 TTHC) |
1. |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
D. |
SỞ CÔNG THƯƠNG (24 TTHC) |
I. |
Lĩnh vực điện (02 TTHC) |
1. |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2. |
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
II. |
Lĩnh vực xúc tiến thương mại (05 TTHC) |
1. |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3. |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
4. |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
5. |
Thẩm định và phê duyệt Đề án, Kế hoạch thuộc chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Cao Bằng |
III. |
Lĩnh vực quản lý cạnh tranh (06 TTHC) |
1. |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
3. |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
4. |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về đa cấp |
5. |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
6. |
Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
IV. |
Lĩnh vực dịch vụ thương mại (02 TTHC) |
1. |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2. |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
V. |
Lĩnh vực thương mại quốc tế (07 TTHC) |
1. |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2. |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
3. |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
4. |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
5. |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
6. |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
7. |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
VI. |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (02 TTHC) |
1. |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
2. |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
E. |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (14 TTHC) |
I. |
Lĩnh vực đất đai (08 TTHC) |
1. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia tách, hợp nhất, sát nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
3. |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
4. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
5. |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
6. |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận ( đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
7. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
8. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
II. |
Lĩnh vực Tài nguyên nước (03 TTHC) |
1. |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
2. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
3. |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
III. |
Lĩnh vực môi trường (03 TTHC) |
1. |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
2. |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
3. |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
G. |
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (08 TTHC) |
I. |
Lĩnh vực An toàn lao động (02 TTHC) |
1. |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động-Thương binh và xã hội) |
2. |
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
II. |
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (02 TTHC) |
1. |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2. |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
III. |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (01 TTHC) |
1. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp và doanh nghiệp |
IV. |
Lĩnh vực người có công (03 TTHC) |
1. |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
2. |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân |
3. |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
H. |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (16 TTHC) |
I. |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
1. |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
2. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
3. |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
4. |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
5. |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
6. |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
7. |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
8. |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
9. |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
10. |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
11. |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài |
12. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
13. |
Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học |
II. |
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC) |
1. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
2. |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
3. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
K. |
SỞ Y TẾ (21 TTHC) |
I. |
Lĩnh vực y tế dự phòng (07 TTHC) |
1. |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
2. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
3. |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng chống HIV/AIDS |
4. |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
5. |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
6. |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
7. |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
II. |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh (03 TTHC) |
1. |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong khối ngành đào tạo sức khỏe đối với cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh |
2. |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
3. |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
III. |
Lĩnh vực dược phẩm (03 TTHC) |
1. |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
2. |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3. |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
IV. |
Lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế (05 TTHC) |
1. |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
2. |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
3. |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
4. |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
5. |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
V. |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng (03 TTHC) |
1. |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
2. |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
3. |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
L. |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (19 TTHC) |
I. |
Lĩnh vực văn hóa (01 TTHC) |
1. |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
II. |
Lĩnh vực thể dục, thể thao (06 TTHC) |
1. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
2. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
3. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
4. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
5. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
6. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
III. |
Lĩnh vực du lịch (12 TTHC) |
1. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
2. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
3. |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
4. |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
5. |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao,3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
6. |
Công nhận điểm du lịch |
7. |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
8. |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
9. |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
11. |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
12. |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
M. |
SỞ NGOẠI VỤ (02 TTHC) |
|
Lĩnh vực công tác lãnh sự |
1. |
Cho phép đoàn ra thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ |
2. |
Chó phép đoàn vào thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ |
N. |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (32 TTHC) |
I. |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (TTHC) |
1. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
3. |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
4. |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
5. |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
6. |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
7. |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
8. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
9. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
10. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
11. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
12. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
13. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
14. |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
15. |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
16. |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
17. |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
II. |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã (15 TTHC) |
1. |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2. |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
3. |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
4. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
5. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
6. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
7. |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
8. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
9. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
10. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
11. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
12. |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
13. |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
14. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
15. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
O. |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (03 TTHC) |
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
1. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL |
2. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. BQL |
3. |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
P. |
SỞ XÂY DỰNG (05 TTHC) |
I. |
Lĩnh vực quản lý xây dựng (03 TTHC) |
1. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
2. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
3. |
Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng |
II. |
Lĩnh vực nhà ở và công sở (01 TTHC) |
1. |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
III. |
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản (01 TTHC) |
1. |
Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
Tổng số: 189 TTHC