UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1033/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long,
ngày 04 tháng 7 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày
08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 77/TTr-SGTVT, ngày 08/6/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
02 (hai) thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (kèm theo phụ lục).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội
dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở;
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục
hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh (để chỉ đạo);
- Các CQ TW trên địa bàn tỉnh (để thực hiện);
- LĐVP UBND tỉnh (để theo dõi);
- Phòng KSTTHC, KTN (để tổng hợp);
- Lưu: VT, 1.22.05
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Văn Sáu
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1033/QĐ-UBND, ngày 04/ 7 /2012 của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực đường thủy
|
|
1.
|
Cấp, cấp lại giấy phép vận tải
thủy qua biên giới Việt Nam - Camphuchia cho phương tiện đi một chuyến, với
thời hạn tối đa là 60 (sáu mươi) ngày.
|
|
2.
|
Gia hạn thời
gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia.
|
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG.
Lĩnh vực đường thủy.
1. Cấp, cấp lại giấy phép vận tải
thủy qua biên giới Việt Nam - Camphuchia cho phương tiện đi một chuyến, với thời
hạn tối đa là 60 (sáu mươi) ngày.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giao thông vận tải tỉnh
Vĩnh Long (số 83, đường 30/4, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công
chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ, viết giấy hẹn trao cho người nộp hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ
sơ bổ sung kịp thời.
* Đối với trường hợp gửi qua đường
bưu điện công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội
dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ, sau 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giao thông vận tải sẽ thông báo ngày trả
kết quả bằng điện thoại hoặc gửi giấy hẹn qua email hoặc đường bưu điện cho
người nộp.
+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ,
sau 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận tải gửi văn
bản qua đường bưu điện thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.
Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (số 83, đường 30/4, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) như sau:
+ Khi đến nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại giấy hẹn (đối với trường hợp nộp hồ
sơ trực tiếp); xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy giới thiệu của tổ
chức (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện) và ký nhận vào sổ trả kết
quả;
+ Công chức kiểm tra lần cuối kết
quả giải quyết và trao cho người nhận.
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại
kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không
đúng, yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: từ 07 giờ đến 11 giờ, 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần, thứ bảy làm việc từ 07 giờ đến 11 giờ (trừ các ngày nghỉ theo quy
định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ (quy định tại Khoản 2, Điều 6, Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày
23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải):
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện (theo mẫu).
+ Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện;
+ Bản sao Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
+ Bản chính Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của bên thứ ba
và các loại bảo hiểm khác theo quy định hiện hành.
b) Số lượng hồ sơ (quy định tại Khoản 1, Điều 8, Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày
23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải): 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết (quy định tại Khoản 2, Điều 8, Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày
23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải): 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính (quy định tại Khoản 2, Điều 7, Thông tư
số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải):
a) Cơ quan có
thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Giao thông vận tải.
b) Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực
tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải.
d) Cơ quan phối
hợp: Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới
(theo mẫu tại Phụ
lục III, Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải).
- Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính: Thông
tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng
dẫn thực hiện một số Điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy.
Phụ
lục III
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT
ngày 23 tháng 03 năm 2012)
Tên
doanh nghiệp, HTX
đề nghị cấp giấy phép
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI
Kính
gửi: …………………………….
1. Tên đơn vị (hoặc cá
nhân):.............. ............................................................................
2. Địa chỉ :
........................................................................................................................
3. Số điện thoại:.............................................số
Fax: .......................................................
4. Giấy phép chứng nhận đăng ký
kinh doanh số…………………….........................…
Ngày cấp ………........Cơ quan cấp
phép…………..(đối với trường hợp phương tiện vận tải phục vụ mục đích kinh doanh)
5. Đề nghị Cục Đường thủy Việt Nam
(hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới
cho phương tiện vận tải sau:
Số TT
|
Tên phương tiện
|
Chủng loại (mục đích)
|
Số đăng ký
|
Trọng tải
|
Kích thước (Chiều rộng và mớn tối đa)
|
Năm sản xuất
|
Loại máy và Số máy
|
Tốc độ tối đa
|
HP/kW
|
Cửa khẩu Xuất - nhập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đề nghị cấp Giấy phép (đề nghị ghi rõ Nhóm 1,
Nhóm 2 hay Nhóm đặc biệt):……...
7. Mục đích chuyến đi:
a) Công vụ :
□
b) Cá nhân :
□
c) Hoạt động kinh doanh:
□
d) Mục đích
khác : □
8. Dự kiến hành trình chuyến
đi:.......................................................................................
9. Thời hạn đề nghị cấp phép:
..................................................................................
|
........., Ngày ...... tháng ..... năm ........
Thủ trưởng đơn vị/cá nhân
(Ký tên/ đóng dấu )
|
2. Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam
cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Cảng vụ đường thủy nội địa tỉnh Vĩnh Long (số 01, đường Lưu Văn Liệt, phường 2, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh
Long). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ, viết giấy hẹn trao cho người nộp hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ
sơ bổ sung kịp thời.
Bước 3: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Cảng vụ đường thủy nội
địa tỉnh Vĩnh Long, như sau:
+ Khi đến nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại giấy hẹn và ký nhận vào sổ trả kết quả.
+ Công chức kiểm tra lần cuối kết
quả giải quyết và trao cho người nhận.
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại
kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng
thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: từ 07 giờ đến 11 giờ, 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ (quy định tại Điều 10, Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải):
a) Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị
gia hạn giấy phép vận tải thủy Campuchia-Việt Nam (theo mẫu).
+ Bản chính Giấy phép vận tải thủy qua biên giới.
+ Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết (quy định tại Khoản 3, Điều 10, Thông tư số
08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải): 01
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính (quy
định tại Khoản 3, Khoản 4, Điều 10, Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày
23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền
hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành
chính: Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương
tiện gặp sự cố.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Công văn cho phép.
- Phí, lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị
gia hạn giấy phép vận tải thủy Campuchia-Việt Nam (theo mẫu tại Phụ lục IV, Thông tư số
08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (quy định tại Khoản 1, Điều 10, Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày
23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải):
+ Phương tiện của Campuchia quá thời gian lưu
hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (như thiên tai, tai nạn, hỏng không sửa
chữa kịp) được gia hạn 01 (một) lần với thời hạn không quá 30 (ba mươi) ngày kể
từ ngày hết hạn.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: Thông
tư số 08/2012/TT-BGTVT, ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng
dẫn thực hiện một số Điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy.
Phụ
lục IV
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY CAMPUCHIA - VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT,
ngày 23/3/2012)
Tên
tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn giấy phép vận tải thủy của Campuchia
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIaLIST REPUBLIC OF VIET
NAM
|
Name
of organization or individual applying for extension of Cambodia –
Viet Nam Cross-Border Transport Permit
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence - Freedom – Happiness
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY CAMPUCHIA - VIỆT NAM
APPLICATION FOR
EXTENDING OF CAMBODIA-VIET NAM
CROSS- BORDER TRANSPORT PERMIT
Kính gửi (To):....................................................................
1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): Name
of (organization or individual………………..
.................................................................................................................................
2. Địa chỉ: (Address)
………………………………………....…………………...
3.Số điện thoại: (Tel
No.).......................... Số Fax: (Fax No.):
..............................
4.Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy
phép đầu tư số (Nếu có) (Business Registration
Certificate or Investment License No).(If any).:…..………
.................................................................................................................................
Ngày cấp (Date of issue)
........................................................................................
Cơ quan cấp (Issuing
Authority).............................................................................
5. Giấy phép vận tải thủy qua biên giới số (Cambodia
– Viet Nam Cross-Border Transport Permit No.):
................Ngày cấp (Date of issue) …………..…………
Cơ quan cấp (Issuing Authority)……………………….............................................
6. Đề nghị Sở GTVT …… …………..gia hạn Giấy phép vận
tải thủy Campuchia - Việt Nam cho phương tiện vận tải sau: Kindly
request Provincial Transport Department of...............to extend the validity
of Cambodia - Viet Nam Cross- Border Transport Permit(s) for the following
vessel(s):
- Số đăng ký của phương tiện xin gia hạn (Registration
No.): ………………………………………….......................................................................
- Thời gian nhập cảnh vào Việt Nam: ngày …….
tháng …... năm …..
Entry into Viet Nam, date
……..... month ... ..... year ................
- Thời hạn đề nghị được gia hạn thêm (lựa chọn 1
trong 2 nội dung sau để khai):
Proposed extended duration
(choose one of the two following options):
+ Gia
hạn giấy phép vận tải thủy: ….ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng
… năm.....
Extension for: …. ……...days,
from date… ... month ..... year ... …to date ... ….month ... year .......
+ Gia
hạn chuyến đi:………..ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm ……..
Extension for Journey : ... ...
... …days, from date ... month ... year ... to date ... ..month ... year ...
7. Lý do đề nghị gia hạn (The reasons for extension):
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….……………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
8. Chúng tôi xin cam kết (We commit):
a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực
và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị gia hạn giấy phép vận tải thủy
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the
application for extending Cambodia-Viet Nam Cross-Border Transport Permit for
vessel and the attached documents).
b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp
luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thuỷ.
(To comply strictly with all provisions of Vietnamese Laws as well as the
provisions of the Agreement between the Government of the Socialist Republic of
Viet Nam and the Government of the Kingdom of Cambodia on Inland Waterway
Transport).
|
....., Ngày(Date)…….tháng(month)…….năm
(year)….
Tổ chức, cá
nhân (organization or individual)
Ký
tên/Signature
Thuyền trưởng,
chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền
(Captain, vessel’s owner or authorized person).
|